Bài giảng Tiết 24 - Bài 18: Nhôm (al = 27) (tiết 1)

A. MỤC TIÊU: Biết được:

1. Kiến thức: Tính chất hóa học cua nhôm: nhôm có những tính chất hóa học chung của kim loại;

- Nhôm không phản ứng với HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội;

- Nhôm phản ứng với dung dịch kiềm.

- Phương pháp sản suất nhôm bằng điện phân nhôm oxit nóng chảy. .

2. Kỷ năng: - Dự đoán, kiểm tra và kết luận về tính chất hóa học của nhôm. Viết phương trình hóa học minh họa;

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1078 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 24 - Bài 18: Nhôm (al = 27) (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 24: Ngày soạn://2010.
Bài 18: NHÔM(Al = 27).
Những kiến thức HS đã học đã biết có 
liên quan
Những kiến thức mới trong bài học cần được hình thành
- TCHH của các hợp chất vô cơ.
- TCHH của kim loại.
- TCVL và TCHH của nhôm
- Ứng dụng và điều chế nhôm.
A. MỤC TIÊU: Biết được:
1. Kiến thức: Tính chất hóa học cua nhôm: nhôm có những tính chất hóa học chung của kim loại;
- Nhôm không phản ứng với HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội;
- Nhôm phản ứng với dung dịch kiềm.
- Phương pháp sản suất nhôm bằng điện phân nhôm oxit nóng chảy.	.
2. Kỷ năng: - Dự đoán, kiểm tra và kết luận về tính chất hóa học của nhôm. Viết phương trình hóa học minh họa;
- Quan sát sơ đồ, hình ảnh để rút ra nhận xét về phương pháp sản xuất nhôm;
- Phân biệt nhôm và sắt bằng phương pháp hóa học;
- Tính thành phần phần trăm về khối lượng của hỗn hợp bột nhôm và sắt. Tính khối lượng nhôm tham gia phản ứng hoặc sản xuất được theo hiệu suất phản ứng .
3. Thái độ: HS có tính cẩn thận khi sử dụng các dụng cụ thí nghiệm. 
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: - Trực quan, nêu vấn đề; - Hoạt động nhóm.
C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ:
1. GV: 
- Hoá chất: DD CuSO4,CuCl2, HCl, H2SO4l, Al, NaOH...
- Dụng cụ: Cốc, ống nghiệm, giá ống nghiệm, bìa, giấy, diêm, đèn cồn....
2. HS: Xem lại kiến thức TCHH của kim loại và hợp chất vô cơ, dãy HĐHH.
D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
I. Ổn định lớp - kiểm tra sỉ số: (1’)	
- Lớp:
- Sỉ số/Vắng:
II. Kiểm tra bài cũ: (5’) 
- Viết dãy hoạt động hoá học của kim loại? 
- Nêu ý nghĩa của dãy HĐHH của K.loại?
III. Nội dung bài mới: (33’)
1. Đặt vấn đề: (1’) Các em đã biết t.chất của kim loại. Hãy tìm hiểu t. chất của 1 số kim loại cụ thể có nhiều ứng dụng trong đời sống, sản xuất đó là kim loại Al, Vậy Al có những t. chất vật lý và hoá học nào? Các em hãy dự đoán và nêu những t.chất mà em đã biết về nhôm? 
2. Triển khai bài dạy:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
a. Hoạt động 1: (3’)
GV cho HS Q/sát 1 số đồ vật băng Al.
- Nêu 1 số tính chẩt vật lý của Al mà em biết?
- Tại sao em biết điều đó?
HS: Nêu TCVL của nhôm
GV thông báo thêm 1 số tính chất.
I. Tính chất vật lý của nhôm:
- Màu trắng bạc, có ánh kim, nhẹ, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt- Nóng chảy ở 660oC.
- Có tính dẻo: dể kéo sợi, dát mỏng.
b. Hoạt động 2: (20’)
- Trong dãy HĐHH của KL Al ở vị trí nào?
- Vậy các em dự đoán Al có những t.chất hoá học nào?
GV biểu diễn TN: Đốt bột nhôm trên ngọn lữa đèn cồn. Hướng dẫn HS quan sát.
- Ở đ. kiện thường ,Al có PƯ với ôxi không?
(GV giải thích PƯ của Al với O2 ở đ.k thg)
- Al có PƯ với các phi kim khác không?
HS nghiên cứu và trả lời. Al PƯ được với nhiều PK khác như Cl2, S.
GV gọi 1 HS lên viết các PTPƯ.
-Al + PK khác tạo thành sản phẩm là gì?
GV cho HS nhắc lại KL + dd Axit?
GV thông báo cho HS Al + nhiều dd Axit tạo thành M + H2­.
GV: Gọi các HS lên bảng viết các PTPƯ.
GV thông báo Al không PƯ với H2SO4, HNO3 đặc nguội.
GV cho HS làm TN: Al + CuCl2.
- Hiện tượng gì xảy ra, giải thích? PTPƯ?
- Ngoài ra Al còn PƯ với những dd M nào?
® Kết luận về tính chất của Al.
GV làm TN: Al + dd NaOH.
- Có hiện tượng gì xảy ra?
- Điều đó chứng tỏ gì?
II. Tính chất hoá học của nhôm:
1. Nhôm có những t. chất của KL không?
a. PƯ của nhôm với phi kim:
*Phản ứng của nhôm với Ôxi:
TN: Rắc bột Al + đèn cồn ® cháy sáng
PTPƯ: 4Al + 3O2 ® 2Al2O3
*Phản ứng của nhôm với các phi kim khác:
- Al PƯ được với nhiều PK khác: Cl2, S...
 to
 2Al + 3Cl2 ® 2Al2O3
 to
 2Al + 3 S ® Al2S3
Þ Al + O2 tạo thành oxit, Phản ứng với nhiều phi kim khác như Cl2, S tạo thành muối.
b. PƯ của nhôm với dung dịch Axit:
2Al + 3H2SO4loãng ® Al2(SO4)3 +3 H2­
2Al + 6HCl ® 2AlCl3 + 3H2­
c. PƯ của nhôm với dung dịch Muối:
TN: Cho dây Al + dd CuCl2 ® chất rắn màu đỏ bám ngoài dây Al, dd xanh lam nhạt dần.
PTHH: 2Al + 3CuCl2 ® 2AlCl3 + 3Cu
*Al PƯ được với nhiều dd M của những KL HĐHH yếu hơn tạo ra muối Al + KL mới.
Þ K. luận: Al có đầy đủ t. chất HH của KL.
2. Nhôm còn có t.chất hoá học nào khác:
TN: Cho lá Al + dd NaOH ® lá nhôm tan dần, khí không màu thoát ra.
Þ Al + dd kiềm ® tạo ra Muối + H2­.
c. Hoạt động 3: (4’)
- Từ những tính chất của Al hãy nêu 1 số ứng dụng của Al mà em biết?
HS: Nêu ứng dụng của hợp kim nhôm.
GV nêu ứng dụng của hợp kim Đuyra.
III. Ứng dụng:
- Đồ dùng trong gia đình, dây dẫn điện, vlxd.
- Đuyra: nhẹ, bền ® CN chế tạo máy bay, ôtô, tàu vũ trụ...
d. Hoạt động 4: (5’)
- Trong tự nhiên Al tồn tại ở dạng nào?
- Nguyên liệu để SX Al chủ yếu là gì?
GV treo tranh vẽ sơ đồ để điện phân Al2O3 nóng chảy® giới thiệu Q.trình điện phân.
IV. Sản xuất nhôm:
- Trong tự nhiên: Al tồn tại trông ôxit, Muối.
+ Nguyên liệu: Quặng Bôxit (Al2O3)
+ sản xuất: Điện phân nóng chảy hỗn hợp nhôm ôxit và Criôlit.
 đpnc
-PTHH: 2Al2O3 4 Al + 3O2.
 Criôlit
IV. Củng cố: (4’) 
- Gọi 1 HS đọc mục ghi nhớ ở SGK .57.
- Cho HS làm bài tập 2- SGK.58.
V. Dặn dò: (2’) 
- Học bài củ. Làm các bài tập 3,4,5,6 (SGK).
- Xem trước bài mới “Sắt”.

File đính kèm:

  • doctiet 24.doc