Bài giảng Tiết 23: Đột biến gen

 1, Kiến thức:

- Hs trình bày được khái niệm và nguyên nhân của đột biến gen.

- Hiểu được tính chất biểu hiện và vai trò của đột bến gen đối với sinh vật và con người.

2, Kĩ năng:

- phát triển kĩ năng quan sát, phân tích kênh hình.

- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm.

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1284 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 23: Đột biến gen, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 05/11/2011	
Ngày dạy: 07/11/2011
Chương IV :biến dị
 Tiết 23 Đột biến gen
I, Mục tiêu:
	1, Kiến thức:
Hs trình bày được khái niệm và nguyên nhân của đột biến gen.
Hiểu được tính chất biểu hiện và vai trò của đột bến gen đối với sinh vật và con người.
2, Kĩ năng:
phát triển kĩ năng quan sát, phân tích kênh hình.
Rèn kĩ năng hoạt động nhóm.
II, Chuẩn bị:
	1GV:- Tranh phóng to H21.1, tranh minh hoạ có các đột biến gen có lợi và có hại cho con người, phiếu học tập tìm hiểu các dạng đột biến gen đoạn ADNban đầu.
	2HS:Đọc trước nội dung bài.
iii. hoạt động dạy - học.
 1. ổn định tổ chức
 2. Kiờ̉m tra bài cũ
 3. Bài mới: -Giới thiệu cho hs hiện tượng biến dị.
 -Thụng bỏo biến dị cú thể di truyền hoặc khụng di truyền.
 -Biến dị di truyền cú cỏc biến đổi trong NST và ADN
Hoạt động 1: Đột biến gen là gỡ?
Hoạt động giỏo viờn
Hoạt động học sinh
-Gv cho hs quan sỏt hỡnh 21.1 thảo luận nhúm.
 +Cấu trỳc đoạn gen biến đổi khỏc với cấu trỳc đoạn gen đầu như thế nào?
 +Hóy đặc tờn cho từng dạng biến đổi đú?
-Đột biến gen là gỡ?
-Hs quan sỏt kỉ hỡnh chỳ ý về trỡnh tự và số cặp nuclờụtớc .
-Thảo luận nhúm để thống nhất ý kiến.
 Yờu cầu:
 +Mất , thờm, thay thế 1 cặp nuclờụtớc.
 +Nờu khỏi niệm .
-Đại diện nhúm trỡnh bài nhúm khỏc bổ sung
Kết luận:
-Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trỳc gen.
-Cỏc dạng đột biến gen: mất, thờm, thay thế 1 cặp nuclờụtớc. 
Hoạt động 2: Vai trũ của đột biến gen.
-Nờu nguyờn nhõn phỏt sinh đột biến gen?
-Gv nhấn mạnh: trong điều kiện tự nhiờn do sao chộp nhầm của phõn tử ADN dưới tỏc động của mụi trường.
-Hs tự nghiờn cứu thụng tin và nờu được:
 +Do ảnh hưởng của mụi trường.
 +Con người gõy nờn 
-1 vài hs phỏt biểu, lớp nhận xột bổ sung.
Kết luận:
-Do ảnh hưởng phỳc tạp của mụi trường trong và ngoài cơ thể tới phõn tử ADN trong điều kiện tự nhiờn.
-Do con người gõy ra.
Hoạt động 3: Vai trũ của đột biến gen.
-Cho hs quan sỏt hỡnh 21.2; 21.3; 21.4 và tranh ảnh sưu tầm -> trả lời cõu hỏi.
 +Đột biến nào cú lợi cho sinh sật và con người?
 +Đột biến nào cú hại cho sinh vật?
-Cho hs đọc kết luận.
HS nờu được:
 +Cõy cứng nhiều bụng ở lỳa.
 +Đột biến cú hại: mạ màu trắng, đầu và chõn sau của lợn bị dị dạng.
Kết luận:
-Đột biến gen thường cú hại cho sinh vật và con người, đụi khi cú lợi .
-Đột biến cú lợi cú ý nghĩa lớn trong chăn nuụi và trồng trọt.
4. Củng cố - Dặn dò :
 a, Củng cụ́
 1. Đột biến gen là gỡ? Kể tờn cỏc dạng đột biến ?
 2. Tại sao đột biến gen thường cú hại cho sinh vật?
 b,Dặn dũ: 
 -Học bài theo nội dung sgk.
 -Trả lời cõu hỏi .
 -Đọc trước bài 22.
Ngày soạn: 	 07/11/2011	
Ngày dạy: 09/11/2011
 Tiết 24 
Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
I, Mục tiêu:
	1, Kiến thức:
Hs trình bày được khái niệm và 1 số dạngĐB cấu trúc NST.
Giải thích được nguyên nhân và nêu được vai trò của ĐB cấu trúc NST với SV và con người.
2, Kĩ năng:
phát triển kĩ năng quan sát, phân tích kênh hình.
Rèn kĩ năng hoạt động nhóm.
II, Chuẩn bị:
	1GV:- Tranh vẽ các dạng đột biến cấu trúc NST.
	- Phiếu học tập: Các dạng đột biến cấu trúc NST.
	2HS:Đọc trước nội dung bài.
iii. hoạt động dạy - học.
 1. ổn định tổ chức
 2. Kiờ̉m tra bài cũ
	? ĐB gen là gì? Có mấy dạng ĐB? Cho VD?
	Đáp án: ĐB gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.
	 Có 3 dạng đột biến gen: Mất, Thêm, hay thay thế 1 cặp Nu.
 3.Bài mới:
Hoạt động 1: Đột biến cấu trỳc NST là gỡ
Hoạt động giỏo viờn
Hoạt động học sinh
-Gv cho hs quan sỏt hỡnh 22 -> hoàn thành phiếu học tập.
-Gv kẻ phiếu lờn bảng, gọi hs lờn điền bảng.
-GV chốt lại ý đỳng
-Hs quan sỏt hỡnh, lưu ý cỏc đoạn cú mũi tờn ngắn.
-Thaỉo luận nhúm thống nhất ý kiến -> điền vào phiếu học tập.
-1 hs lờn bảng điền vào phiếu học tập, cỏc nhúm khỏc theo dừi bổ sung.
Phiếu học tập
 NST ban đầu
NSTsau khi bị biến đổi
Tờn dạng đột biến
Gồm cỏc đoạn : ABCDEFGH
Mất đoạn H
Gồm cỏc đoạn : ABCFDEFGH
Lặp lại đoạn BC
Gồm cỏc đoạn : ABCDEFGH
Trỡnh tự BCD đổi lại thành DCB
Đảo doạn
-Đột biến cấu trỳc NST là gỡ?
-GV thụng bỏo ngoài 3 dạng cũn cú thờm dạng chuyển đoạn.
-1 vài hs phỏt biều, lớp bổ sung hoàn chỉnh kiến thức.
Kết luận:
-đột biến cấu trỳc NST là những biến đổi trong cấu trỳc NST.
-Cỏc dạng:mất đoạn, lặp đoạn và đảo đoạn.
 Hoạt động 2: Nguyờn nhõn phỏt sinhvà tớnh chất của đột biến cấu trỳc NST.
-Những nguyờn hõn nào gõy đột biến cấu trỳc NST.
-Gv hướng hẫn hs tỡm vớ dụ 1,2 sgk.
 +Vd1:là dạng đột biếnnào?
 +Vd: nào cú hại, nào cú lợi?
=> Nờu tớnh chất cú lợi, cú hại của đột biến cấu trỳc NST.
-Cho hs đọc kl chung.
-HS ngyờn cứu thụng tin và nờu được cỏc nguyờn nhõn.
Hs ngyờu cứu vớ dụ nờu được: 
 +Vd1: mất đoạn.
 +Vd1: cú hại cho con người.
 +Vd2: cú lợi cho sinh vật.
-Hs tự rỳt ra kết luận
Kết luận:
a/ Nguyờn nhõn phỏt sinh:
-Đột biến cấu trỳc NST xuất hiện trong điều kiện tự nhiờn hoặc do con người.
-Nguyờn hõn: do tỏc nhõn vật lý , húa học phỏ vỡ cấu trỳc NST.
b/ Vai trũ đột biến cấu trỳc NST: 
-Đột biến cấu trỳc NST thường cú hại cho bản thõn sinh vật.
-Một số đột biến cú lợi cú ý nghĩa trong chọn giống và tiến húa.
4. Củng cố - Dặn dò :
 a, Củng cụ́
 Trả lời 2 cõu hỏi 1,2 sgk
 b,Dặn dũ: 
 Học bài theo nội dung sgk. Làm cõu hỏi 3 vào vỡ bài tập . Đọc trước bài 23.

File đính kèm:

  • docSINH 9.12.doc