Bài giảng Tiết 22 : Kiểm tra viết môn hóa
.Mục tiêu bài học :
1. Về kiến thức:
-Học sinh hiểu – nắm được :+ Tính chất hoá học của N-P và cáchc điều chế.
+ Tính chất của các hợp chất của nitơ và photpho.
2. Về kĩ năng :
- Vận dụng lí thuyết vào bài tập.
- Kĩ năng giải bài tập và viết PTHH.
Ngày giảng Lớp Sĩ số Tên học sinh vắng mặt B4 B5 B6 Tiết 22 : KIỂM TRA VIẾT I.Mục tiêu bài học : 1. Về kiến thức: -Học sinh hiểu – nắm được :+ Tính chất hoá học của N-P và cáchc điều chế. + Tính chất của các hợp chất của nitơ và photpho. 2. Về kĩ năng : - Vận dụng lí thuyết vào bài tập. - Kĩ năng giải bài tập và viết PTHH. 3. Về thái độ : - Rèn luyện tính trung thực trong kiểm tra, ý thức học tập. II- Chuẩn bị: 1.GV: Ma trận , đề , đáp án thang điểm. 2. HS: Ôn kĩ bài. III- Tiến trình lên lớp: 1. Kiểm tra: Đề bài Phần I- Trắc nghiệm khách quan (5 điểm ) : Hãy khoanh tròn một trong chữ cái A, B, C, D đứng trước đáp án đúng. Câu 1:Chiều tăng dần số oxi hoá của N trong các hợp chất của ni tơ dưới đây là: A. NH4Cl , N2 ,NO, NO2, HNO3 B. NH4Cl , NO, NO2, HNO3, N2 C. NH4Cl ,NO, NO2, N2, HNO3 D.HNO3,NO, NO2, N2,NH4Cl Câu 2: Trong phòng thí nghiệm , có thể điều chế khí nitơ bằng cách đun nóng dd nào dưới đây ? A. NH4NO2 B. NH3 C. NH4CI D. NaNO2 Câu 3: Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 thu được sản phẩm là A. Ag2O, NO2, O2 B. Ag, NO2, O2 C. Ag2O, NO2 D. Ag2O,O2 Câu 4 : NH3 phản ứng được với nhóm chất nào sau đây ? A. Cl2 , O2, AlCl3 B. Cl2 , O2, NaOH C. Cl2 , O2 , NaCl D. Cl2 , H2, AlCl3 Câu 5 : Axit H3PO4 và HNO3 cùng có phản ứng với nhóm chất nào dưới đây? A . MgO , KOH, Na2SO4 , NH3 B. MgO, KOH, NaCl, NH3 C. Na2S , KOH, Na2CO3, NH3 D. CuCl2, KOH, NaNO3, NH3 Câu 6: Ở điều kiện nhiệt độ thường , khả năng hoạt động của P so với N là A. yếu hơn B. mạnh hơn C. bằng nhau D. không xác định được Câu 7: Phân bón nào dưới đây có hàm lượng N cao nhất ? A. NH4Cl B. NH4NO3 C. (NH4)2SO4 D. (NH2)2CO Câu 8: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe vào dd HNO3 loãng thu được 0,448 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị m là A. 1,12 g B. 11,2 g C. 0,56 g D. 5,6 g Câu 9: Nhiệt phân hoàn toàn 18,8 g muối nitrat của kim loại M ( hoá trị II ) thu được 8 g oxit tương ứng . M là kim loại nào dưới đây ? A. Mg B. Zn C. Cu D. Ca Câu 10: Nhóm kim loại nào sau đây không tác dụng với axit HNO3đặc nguội ? A. Al, Fe B. Fe, Zn C. Cu , Al D. Cu , Al, Fe Phần II- Tự luận (5điểm) : Câu 1( 3điểm) : Hoàn thành dãy chuyển hoá sau bằng cách viết các phương trình hoá học : NO2 HNO3 H3PO4 Ba3PO4 ↓4 NH3 NH4NO3 N2O Câu 2 (2 điểm ) : Hoà tan hoàn 20 gam hỗn hợp Fe và Cu vào dd HNO3 đặc nguội thì thu được 6,72 lít khí NO2 (đktc) . Tính thành phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp. ĐÁP ÁN Phần I- Trắc nghiệm khách quan (5 điểm ) : Mỗi phương án đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A A B A C B D B C A Phần II- Tự luận (5điểm) : Câu 1(3 điểm): Mỗi phương trình hoá học đúng được 0,5 điểm. Phương trình hoá học: 1. 4NO2 + O2 +2 H2O 4HNO3 2. 5HNO3 + P H3PO4 + 5NO2 + H2O 3. 2H3PO4 + 3BaO Ba3 (PO4 )2 + 3H2O 4. HNO3 + NH3 NH4NO3 5. NH4NO3 + NaOH NH3 + NaNO3 + H2O 6. NH4NO3 N2O +2H2O Câu 2( 2 điểm):Phương trình hoá học: Cu + 4HNO3 Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2 H2O (1) Từ (1) : Vậy : mCu = 0,15 x 64 = 9,6 gam % mCu = % mFe = 100- 48 = 52%
File đính kèm:
- 2128.doc