Bài giảng Tiết 20: Ôn tập các hợp chất của cacbon
MỤC TIÊU
1. Kiến thức
HS: học thuộc tính chất hoá học của oxit CO và CO2 và viết các phương trình minh hoạ
2. Kĩ năng
. Rèn kĩ năng viết PT; Giải bài tập tính theo PT
. Rèn kĩ năng suy nghĩ độc lập
. Rèn kĩ năng phân tích bài
(II). PHƯƠNG TIỆN
1 Chuẩn bị của GV: Bài tập trắc nghiệm, bảng phụ
Tiết 20 ôn tập các hợp chất của cacbon (I). Mục tiêu 1. Kiến thức HS: học thuộc tính chất hoá học của oxit CO và CO2 và viết các phương trình minh hoạ 2. Kĩ năng . Rèn kĩ năng viết PT; Giải bài tập tính theo PT . Rèn kĩ năng suy nghĩ độc lập . Rèn kĩ năng phân tích bài (II). Phương tiện 1 Chuẩn bị của GV: Bài tập trắc nghiệm, bảng phụ 2. Chuẩn bị của HS: Ôn tập (III). Hoạt động dạy và học 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra (?) Nêu tính chất hoá học của Cacbon. Hoạt động 1- kiến thức cần nhớ Hoạt động của GV - HS TG Nội dung GV: y/c HS nhắc lại tính chất hoá học của CO và CO2 HS: trình bày GV: Nhận xét 1. Tính chất HH a. CO là oxit trung tính b. CO là chất khử. CuO(R ) + CO(K) Cu + CO2 (Đen) (Đỏ) 2CO + O2( K) 2CO2 (K) (K) 2. Tính chất HH a. Tác dụng với H2O b. Tác dụng với dd bazơ . CO2 + NaOH NaHCO3 . CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O . Tác dụng với oxit bazơ CO2 + CaO CaCO3 Hoạt động 2 – Luyện tập GV: đưa bài tập trắc nghiệm yêu cầu học sinh thảo luận nhóm và trả lời các bài tập Câu 1 Cho khớ CO2 tan vào nước cất cú pha vài giọt quỳ tớm. Dung dịch cú màu nào? A. Xanh B. Đỏ C. Tớm D. Khụng màu Câu 2 Cho khớ CO2 tan vào nước cất cú pha vài giọt quỳ tớm. Sau khi đun núng dung dịch một thời gian thỡ dung dịch cú màu nào? A. Xanh B. Đỏ C. Tớm D. Khụng màu Câu 3 Để đề phũng bị nhiễm độc CO người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp thụ nào sau đõy? A. CuO và MnO2 B. CuO và MgO C. CuO và Fe2O3 D. Than hoạt tớnh Câu 4 Hỗn hợp khớ gồm 3,2 g O2 và 8,8 g CO2. Khối lượng mol trung bỡnh của hỗn hợp là: A. 12 g B. 22 g C. 32 g D. 40 g Câu 5 Cho 1 mol Ca(OH)2 phản ứng với 1 mol CO2 , muối tạo thành là: A. CaCO3 B. Ca(HCO3)2 C. CaCO3 và Ca(HCO3)2 D. Kết quả khỏc HS: trình bày GV: đưa bài tập tự luận Bài 1 Hoàn thành cỏc phương trỡnh phản ứng sau: 1)Al + O2 đ 5)Fe3O4 + HCl 2)CuO + H2 6)Fe + CuSO4 đ 3)Na2CO3 + Ca(OH)2 đ 7)Fe + H2SO4 đặc, núng 4)SO3 + H2O đ 8)BaCl2 + K2SO4 HS: dựa vào tính chất của các hợp chất để hoàn thành các phương trình hoá học. HS: Trình bày Bài 2 Cho hỗn hợp gồm 5,4 gam nhụm và 11,2 gam sắt tỏc dụng hết với dung dịch axit clohiđric dư. Sau phản ứng hoàn toàn, thu được V lớt khớ hiđro (đo ở điều kiện tiờu chuẩn). 1. Tớnh số mol của Al, Fe và viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra. 2.Tớnh giỏ trị V? GV: Yêu cầu học sinh tóm tắt đầu bài HS: Tóm tắt GV: Gợi ý bằng các câu hỏi - Có mấy phản ứng hoá học xảy ra - Khối lượng ban đầu của các kim loại đổi ra đại lượng nào? - Thể tích H2 có ở mấy phương trình? HS: Suy nghĩ và trả lời HS: Trình bày bài làm Câu 1 Đáp án đúng: B Câu 2 Đáp án đúng: C Câu 3 Đáp án đúng: D Câu 4 Đáp án đúng: D Câu 5 Đáp án đúng: A Bài 1 Hoàn thành cỏc phương trỡnh phản ứng sau: 1)2Al + 3O2 đ 2Al2O3 2)CuO + H2 Cu + H2O 3)Na2CO3 +Ca(OH)2 đCaCO3+ 2NaOH 4)SO3 + H2O đ H2SO4 5)Fe3O4 +8HClFeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O 6)Fe + CuSO4 đ Cu + FeSO4 7)2Fe + 6H2SO4 đặc, núng Fe2(SO4)3 + 3SO2 +6 H2O 8)BaCl2 + K2SO4 BaSO4 + 2KCl Bài 2 Tớnh số mol của Al và Fe và viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra. = = 0,2 mol ; = = 0,2 mol 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 (1) Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (2) Tớnh giỏ trị V? Theo (1, 2) : = + = 0,5 mol Vậy V = 0,5 x 22,4 = 11,2 lớt 4. Củng cố Câu1 Từ 1 lớt hỗn hợp CO và CO2 cú thể điều chế tối đa bao nhiờu lớt CO2 ? A. 1 lớt B. 1,5 lớt C. 0,8 lớt D. 2 lớt Đáp án đúng: A Câu 2. Để phõn biệt khớ CO2 và khớ SO2 cú thể dựng: A. Dung dịch Ca(OH)2 B. Dung dịch Br2 C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch KNO3 Đáp án đúng: B 5. Dặn dò - Học bài và làm bài tập
File đính kèm:
- TIET 20.doc