Bài giảng Tiết 20: Kiểm tra 1 tiết (tiết 7)
Kiến thức
-Kiểm tra đánh giá kiến thức của hsinh về tính chất hoá học của muối và a Bazơ;
mối liên hệ giữa các loại hợp chất vô cơ.
2. Kĩ năng:
-Kiểm tra kĩ năng:viết PTHH minh hoạ tính chất hoá học của các hợp chất vô cơ
- Kiểm tra kĩ năng Giải bài tập hoá học liên quan đến tính chất hoá học của
muối, Bazơ.
3. Thái độ :
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 20 Kiểm tra 1 tiết I. mục tiêu: 1. kiến thức -kiểm tra đánh giá kiến thức của hsinh về tính chất hoá học của muối và a Bazơ; mối liên hệ giữa các loại hợp chất vô cơ. 2. kĩ năng: -kiểm tra kĩ năng:viết PTHH minh hoạ tính chất hoá học của các hợp chất vô cơ - Kiểm tra kĩ năng Giải bài tập hoá học liên quan đến tính chất hoá học của muối, Bazơ. 3. Thái độ : HS trung thực,làm bài nghiêm túc. II. Phương pháp Quan sỏt đỏnh giỏ. III. Hoạt động dạy học 1. Ổn định tổ chức: 3. Kiểm tra * Ma trận Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Vận dụng ở mức cao hơn TN TL TN TL TN TL TN TL 1,Bazơ Tính chất hoá học của Bazơ Số cõu hỏi 2 2 Số điểm Tỉ lệ: 1,0 10% 1,0 10% 2. Muối -Mụ tả hiện tượng thớ nghiệm và viết PTHH Tính chất hoá học của muối Số cõu hỏi 1 2 3 Số điểm Tỉ lệ: 3,0 30% 1,0 10% 3,0 30% 3 Mối liên hệ giữa các hợp chất vô cơ Viết PTHH thể hiện mối liên hệ giữa các hợp chất vô cơ Số cõu hỏi 1 1 Số điểm Tỉ lệ: 2,0đ 20% 2,0 20% 4,Bài tập định lượng Tớnh chất húa học của Bazơ Số cõu hỏi 1 1 2 Số điểm Tỉ lệ: 1,0 10% 2,0 20% 3,0 30% Tổng số cõu Tổng số điểm Tỉ lệ 1 3,0 30% 4 2,0 20% 2 3,0 30% 1 2,0 20% 10 10 100% *Đề bài kiểm tra I. Trắc nghiệm khách quan(2đ) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời mà em cho là đúng nhất . 1,Ca(OH)2Tác dụng được với: A: HCl ; B: H2O ; C: NaOH ; D: : Cả A,B 2,CuCl2 tác dụng được với: A: AgNO3 ,NaOH B: Ag NO3 ; C: NaOH; D Cả A,B,C 3,NaSO4tác dụng được với: A:H2O ; B: BaCl2và AgNO3 ; C: AgNO3 ; D BaCl2: 4, Cho cỏc bazơ sau: Ba(OH)2 ; Fe(OH)2 ; Cu(OH)2 ; Zn(OH)2 . Bazơ nào tỏc dụng được với CO2 : A. Fe(OH)2 B. Cu(OH)2 C. Ba(OH)2 D. Zn(OH)2 II. Tự luận(8,0đ) Câu3(2đ) Viết PTHH thực hiện sơ đồ chuyển húa sau : CuOà CuCl2 àCu(OH)2 àCuO àCu Câu4(3đ) Trình bày hiện tượng xảy ra và Viết PTHH khi: a, Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4 b,Nhỏ dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4 Câu5:(3,0đ) Sục 22gam khí CO2 vào 40gam dd NaOH a,Muối nào được sinh ra?viết PTHH của Phản ứng. b,Tính khối lượng muối tạo thành. .. Biết:C=12 ;O=16 ;Na=23 ;H=1 */Đáp án –Biểu điểm I. Trắc nghiệm(3,0đ) Mỗi ý đúng 0,5đ 1-D 2-D 3-D 5-C II. Tự luận(7,0đ) Cõu 3 (Mỗi PTHH đỳng 0,5đ) 1. 2CuO + 2HCl à CuCl2 + H2O 2. CuCl2 + 2NaOH à Cu(OH)2 + 2NaCl 3. Cu(OH)2 CuO + H2O 4. CuO + H2 à Cu + H2O Câu Đáp án Biểu điểm 4 a, Xuất hiện kết tủa xanh Phương trình đúng 0,75đ 0,75đ b Xuất hiện kết tủa trắng Phương trình đúng 0,75đ 0,75đ 5 a, Số mol của CO2=22:44=0,5 Số mol của NaOH=40:40=1 => Số mol NaOH=2lần số molCO2=>muối trung hoà sinh ra 2NaOH+ CO2à Na2CO3 +H2O b,mNa2CO3= 0,5x106=53gam 0,5đ 0,5đ 1,0đ 0,5đ 0,5đ 4.Thu bài Gv thu bài ,nhận xét 5.Hướng dẫn học ở nhà Hs xem lại bài,nghiên cứu bàiTính chất của kim loại .............................................................................
File đính kèm:
- Tiet 20 Kiem tra.doc