Bài giảng Tiết 20: Kiểm tra 1 tiết (tiết 2)
I/ Mục tiêu
1. Kiến thức:
Kểm tra những kiến thức trọng tâm của phần ba zơ và muối để đánh giá k/q học tập của HS
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện khả năng tư duy và tính tự giác của HS
3. Thái độ:
- yêu môn học
II/ Chuẩn bị
1. GV: Đề
2. HS: Ôn tập lại những kiến thức đã học
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 20. Kiểm tra 1 tiết I/ Mục tiêu Kiến thức: Kểm tra những kiến thức trọng tâm của phần ba zơ và muối để đánh giá k/q học tập của HS Kỹ năng: - Rèn luyện khả năng tư duy và tính tự giác của HS Thái độ: - yêu môn học II/ Chuẩn bị GV: Đề HS: Ôn tập lại những kiến thức đã học III/ Phương pháp IV/ Tiến trình bài dạy Ổn định lớp( 1phút) Kiểm tra sĩ số Đề bài Họ và tên:.. Lớp: Kiểm tra 45 phút Môn: hoá học 9 Điểm Lời phê của thầy cô giáo Đề bài Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) Câu 1: Cho các chất sau: CuO, SO3, Ca(OH)2, Na2SO4, H2. Hãy chọn một trong các chất trên điền vào chỗ chấm và hoàn thành phương trình phản ứng: 1) . + H2O H2SO4 2) CaO + H2O .. 3) HCl + .. CuCl2 + H2O 4) BaCl2 + BaSO4 + NaCl Câu 2: Khoanh tròn vào một chữ cái đứng đầu câu trả lời em cho là đúng: 1) Cho các dung dịch sau: NaOH, KCl, H2SO4, KNO3. Dung dịch làm quì tím đổi sang màu đỏ là: A. NaOH B. H2SO4 C. KNO3 D. KCl 2) Cho các bazơ sau: Cu(OH)2, KOH, Ba(OH)2, Fe(OH)3. Bazơ bị nhiệt phân huỷ là: A. Cu(OH)2; Ba(OH)2 C. Cu(OH)2; Fe(OH)2 B. KOH; Fe(OH)2 D. KOH; Ba(OH)2 3) Trong các dãy oxit sau , dãy oxit nào tác dụng được với nước để tạo ra dung dịch kiềm. A. CuO; CaO ; Na2O ; K2O . B. CaO ; Na2O ; BaO ; K2O. C. Na2O ; BaO ; CuO ; MnO. D. MgO ; Fe2O3 ; ZnO ; PbO . 4) Khí lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây : A, Na2SO4 và HCl B, Na2SO3 và KOH C, CaSO3 và HCl D, K2SO3 và Ca(OH)2 5) Nung 100g CaCO3 , khối lượng CaO thu được là: A. 56g B. 40 g C. 60 g D. 44 g 6) Có các dung dịch sau: H2SO4; NaCl, BaCl2. Chỉ dùng thêm thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên? A. Phenolphtalein C. Kim loại Zn B. Dung dịch AgNO3 D. Kimloại Na Phần II: Tự luận (6 điểm) Bài 1. Viết các phương trình hoá học thực hiện những chuyển đổi hoá học sau: CaO Ca(OH)2 CaCO3 CaO CaCl2 Bài 2 . Cho m gam mạt sắt tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch HCl ; phản ứng xong thu được 6,72 lít khí ( đo ở đktc). Tính khối lượng mạt sắt phản ứng? Tính nồng độ dung dịch HCl ban đầu. Tính nồng độ phần trăm của dd muối thu được sau phản ứng, biết DHCl = 1,1 g/ml 3.Đáp án- Biểu điểm Câu 1: (1đ) 1) SO3 + H2O H2SO4 2) CaO + H2O Ca(OH)2 3) 2 HCl + CuO CuCl2 + H2O 4) BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ Câu 2.(3đ) 1.B 2.C 3.B 4.C 5.A 6.C 0.5đ/1 câu Phần 2. Tự luận Bài 1. (2,5đ) (1) CaO + H2O Ca(OH)2 (2) Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 (3) CaCO3 CaO + CO2 (4) CaO + 2 HCl CaCl2 + H2O (5) CaO + CO2 CaCO3 0.5đ 0.5d 0.5đ 0.5đ 0.5đ Bài 2.(3.5đ) Fe + 2HCl FeCl2 + H2 n H2 = 6.72/22.4 = 0,3( mol) Theo pt: n Fe = n FeCl2 = n H2 = 0,3( mol) n HCl = 2 n H2 = 0,6 (mol) a) m Fe = 56. 0.3 = 16.8 (g) b) CM HCl = 0,6/0,15 = 4 (M) c) m dd sau phản ứng = 16,8 + 150.1,1 - 2.0,3 = 181,2 (g) C% FeCl2 = 127.0,3.100%/181,2 = 21,03 (%) 0.5đ 1đ 1đ 1.5đ 5. Hướng dẫn về nhà - Chuẩn bị bài 15 V/ Rút kinh nghiệm ..................................................................................................................................... ... ..................................................................................................................................... .. .
File đính kèm:
- tiet. 20. ktra 1 tiet.doc