Bài giảng Tiết 20: Bài kiểm tra số 2 (tiếp)

A/ MỤC TIÊU:

- Đánh giá việc nắm bắt kiến thức đã học về bazơ, muối.

 - Đánh giá việc rèn kĩ năng viết PTHH, giải các bài toán hoá học.

 -Phân loại HS, điều chỉnh việc dạy của GV và bổ sung những kiến thức đã học một cách chắc chắn.

MA TRẬN ĐỀ

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1043 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 20: Bài kiểm tra số 2 (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 20
BÀI KIỂM TRA SỐ 2
NS: 15/11/2012.
A/ MỤC TIÊU:
- Đánh giá việc nắm bắt kiến thức đã học về bazơ, muối.
 - Đánh giá việc rèn kĩ năng viết PTHH, giải các bài toán hoá học.
 -Phân loại HS, điều chỉnh việc dạy của GV và bổ sung những kiến thức đã học một cách chắc chắn.
MA TRẬN ĐỀ 
Nội dung
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Tổng
Biết
Hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. BAZƠ
C,6
(0,5)
B2
(0,25)
B1a,b
(1)
C4
(0,5)
5
(2,25)
2. MUỐI
C1
( 0,5)
B1c,d; B3 a
 (0,5)
C5
(0,5)
B1
(1,25)
6
(3,75)
3. PHÂN BÓN HOÁ HỌC
C3
(0,5)
1
( 0,5)
4. THỰC HÀNH HOÁ HỌC
C2
( 0,5)
1
( 0,5)
5. TÍNH TOÁN HOÁ HỌC
B3b,c,
(3)
2
(3)
Tổng:
2
(1)
1
(0,25)
2
(1)
5
(2,5)
2
(1)
3
(4,25)
15
(10,0)
ĐÁP ÁN ĐỀ A– HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Ph.án đúng
C
D
A
B
B
D
Phần 2: Tự luận (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
Bài
Điểm
1
- Trình bày đúng mỗi PTHH.(chọn đúng chất PƯ và cân bằng PTHH)
 Nếu không cân bằng thì 2 PTHH trừ 0,25 đ
0,5 x 4 = 2 đ
Bài 2: (1,5 điểm).
Bài
Điểm
2
- Nhận biết được H2SO4 và Ba(OH)2 bằng quỳ tím
- Nhận biết được Na2SO4
- Viết và cân bằng đúng PTHH
- Nhận được NaCl
0,25x 2 = 0,5
 0,5 
0,25
0,25
Bài 3: ( 3,5 điểm)
- Tính số mol của Na2CO3
0,25
- Tính số mol của BaCl2
0,25
3a
- Viết đúng PTHH: Na2CO3 + BaCl2 → BaCO3 + 2NaCl
0,5
3b
3c
- Lập tỉ lệ so sánh tìm chất dư Na2CO3
- Tính số mol BaCO3
- Tính khối lượng BaCO3
- Tính số mol của Na2CO3 PƯ
- Tính số mol của Na2CO3 dư
- Tính số mol của NaCl
- Tính thể tích dung dịch sau PƯ
- Tính nồng độ mol của NaCl
- Tính nồng độ mol của Na2CO3 sau PƯ
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Họ và tên: ..............................
Lớp:........................
 KIỂM TRA 1 TIẾT.
 MÔN: HOÁ HỌC 9.
 THỜI GIAN: 45 phút.
 Đề: A
Điểm:
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 đ))
Câu 1 :Có các dung dịch: Na2CO3, BaCl2, H2SO4, NaOH. Có mấy cặp chất có phản ứng? 
A.6	 B. 5	 	 C. 4	 D. 3
Câu 2 : Nhỏ vài giọt dung dịch FeCl3 vào ống nghiệm có chứa dung dịch NaOH. Hiện tượng quan sát được:
 A. Xuất hiện kết tủa xanh lam	 B.Sủi bọt khí.
 C. Xuất hiện kết tủa trắng D.Xuất hiện kết tủa nâu đỏ	.
Câu 3 : Chất nào sau đây là phân bón kép:
 A. (NH4)2HPO4 B. CO(NH2)2 C. KCl 	D. Ca3(PO4)2
Câu 4 : Chọn câu trả lời đúng cho tính tan của muối
A. Tất cả muối của Na và K đều không tan B. Muối ni trat (-NO3) đều tan
C. Tất cả các muối cacbonat (=CO3) đều tan C. Tất cả muối clorua (-Cl) đều không tan
Câu 5 : Cho các cặp chất sau, cặp chất nào phản ứng được với nhau:
 A. K2SO4 và HCl B. K2SO4 và BaCl2	C. NaCl và Ba(OH)2	D. NaCl và K2CO3
Câu 6 : Dãy gồm các chất đều là bazơ tan là:
A. Ca(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2, NaOH, Zn(OH)2 B. Ba(OH)2, Fe(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2, KOH
C. NaOH, KOH, Al(OH)3, Ba(OH)2, LiOH D. NaOH, KOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2, LiOH
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Bài 1: (2 điểm) Viết PTHH thực hiện chuỗi biến hóa sau:
(1) 
(2) 
(4) 
(3) 
Na2O → NaOH → Cu(OH)2 → CuCl2 → Cu(NO3)2 
Bài 2: (1,5 đ) Chỉ được dùng quỳ tím, hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn đựng trong mỗi lọ riêng biệt sau: H2SO4, NaCl, Ba(OH)2 , Na2SO4
Bài 3: ( 3,5 điểm ) Cho dung dịch 100 ml dung dịch có chứa 16,96 g Na2CO3 tác dụng với 100 ml dung dịch có chứa 20,8 g BaCl2
 a/ Viết PTHH xảy ra.
 b/ Tính khối lượng kết tủa thu được
 c/ Tính nồng độ mol của các chất có trong dung dịch sau phản ứng (Coi thể tích dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể).
(Cho biêt Na = 23, C = 12, O = 16, Ba = 137, Cl = 35,5)
Họ và tên: ..............................
Lớp:........................
 KIỂM TRA 1 TIẾT.
 MÔN: HOÁ HỌC 9.
 THỜI GIAN: 45 phút.
 Đề: B
Điểm:
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5điểm )
Câu 1 :Có các dung dịch: Ca(NO3)2, BaCl2, H2SO4, NaOH. Có mấy cặp chất có phản ứng? 
 A.6	B. 5	 	 C. 4	 D. 3
Câu 2 : Nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4 vào ống nghiệm có chứa dung dịch NaOH. Hiện tượng quan sát được:
 A. Xuất hiện kết tủa xanh lam	 B.Sủi bọt khí.
 C. Xuất hiện kết tủa trắng D.Xuất hiện kết tủa nâu đỏ	.
Câu 3 : Chất nào sau đây là phân bón đơn:
 A. (NH4)2HPO4 B. CO(NH2)2 C. KNO3 	D. NPK
Câu 4 : Chọn câu trả lời đúng cho tính tan của muối
A. Tất cả muối của Na và K đều tan B. Muối ni trat (-NO3) đều không tan
C. Tất cả các muối cacbonat (=CO3) đều tan C. Tất cả muối clorua (-Cl) đều không tan
Câu 5 : Cho các cặp chất sau, cặp chất nào phản ứng được với nhau:
 A. K2SO4 và HCl B. K2SO4 và NaCl2	C. NaCl và Ba(OH)2	D. HCl và K2CO3
Câu 6 : Dãy gồm các chất đều là bazơ tan là:
A. Ca(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2, NaOH, Zn(OH)2 B. Ba(OH)2, Fe(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2, KOH
C. NaOH, KOH, Al(OH)3, Ba(OH)2, LiOH D. NaOH, KOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2, LiOH
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Bài 1: (2 điểm) Viết PTHH thực hiện chuỗi biến hóa sau:
(1) 
(2) 
(4) 
(3) 
Na2O → NaOH → Cu(OH)2 → CuCl2 → Cu(NO3)2 
Bài 2: (1,5 đ) Chỉ được dùng quỳ tím, hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn đựng trong mỗi lọ riêng biệt sau: H2SO4, NaCl, Ba(OH)2 , Na2SO4
Bài 3: ( 3,5 điểm ) Cho dung dịch 100 ml dung dịch có chứa 16,96 g Na2CO3 tác dụng với 100 ml dung dịch có chứa 20,8 g BaCl2
 a/ Viết PTHH xảy ra.
 b/ Tính khối lượng kết tủa thu được
 c/ Tính nồng độ mol của các chất có trong dung dịch sau phản ứng (Coi thể tích dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể).
(Cho biêt Na = 23, C = 12, O = 16, Ba = 137, Cl = 35,5)

File đính kèm:

  • dockiem tra.doc
Giáo án liên quan