Bài giảng Tiết 19 - Bài 12: Luyện tập: Cấu tạo và tính chất của amin, aminoaxit và protein
1. Kiến thức:
So sánh, củng cố kiến thức về cấu tạo cũng như tính chất của amin, amino axit và protein.
2. Kỹ năng:
- Làm bảng tổng kết các hợp chất trong chương.
- Viết các ptpư dưới dạng tổng quát cho các hợp chất amin, amoni axit.
- Giải các bài tập phần amin, amino axit và protein.
3. Tư tưởng:
Tầm quan trọng của amin, amino axit và protein cùng với kiến thức về amin, amino axit và protein sẽ tạo hứng thú học tập.
Tiết 19. Bài 12 Luyện tập: Cấu tạo và tính chất của amin, aminoaxit và protein Ngày soạn: ...... / ...... / 20 ...... Giảng ở các lớp: Lớp Ngày dạy Học sinh vắng mặt Ghi chú 12A 12C2 12C4 I. Mục tiêu bài học: 1. Kiến thức: So sánh, củng cố kiến thức về cấu tạo cũng như tính chất của amin, amino axit và protein. 2. Kỹ năng: - Làm bảng tổng kết các hợp chất trong chương. - Viết các ptpư dưới dạng tổng quát cho các hợp chất amin, amoni axit. - Giải các bài tập phần amin, amino axit và protein. 3. Tư tưởng: Tầm quan trọng của amin, amino axit và protein cùng với kiến thức về amin, amino axit và protein sẽ tạo hứng thú học tập. II. Phương pháp: Đàm thoại kết hợp khéo léo với thuyết trình. III. Đồ dùng dạy học: - GV yêu cầu HS về nhà ôn tập chương. Làm bảng tổng kết theo mẫu sau: Amin bậc 1 Amino axit Protein CT chung RNH2 C6H5NH2 RCH(NH2)COOH Tính chất hoá học + HCl + NaOH + R’OH/ HCl khí + ddBr2 + Trùng ngưng + Pư buire + Cu(OH)2 - HS: Làm đề cương. IV. Tiến trình bài giảng: 1. ổn định tổ chức lớp: (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (5') Kieồm tra baứi cuừ: Phaõn bieọt caực khaựi nieọm: a) Peptit vaứ protein b) Protein phửực taùp vaứ protein ủụn chửực giaỷn. 3. Giảng bài mới: Thời gian Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung 10' * Hoaùt ủoọng 1 GV nhaọn xeựt keỏt quaỷ. v HS 1 choùn ủaựp aựn phuứ hụùp. v HS 2 nhaọn xeựt veà ủaựp aựn HS 1 choùn. Baứi 1: Dung dũch naứo dửụựi ủaõy laứm quyứ tớm hoaự xanh ? A. CH3CH2CH2NH2P B. H2N−CH2−COOH C. C6H5NH2 D. H2NCH(COOH)CH2CH2COOH Baứi 2: C2H5NH2 tan trong nửụực khoõng phaỷn ửựng vụựi chaỏt naứo trong soỏ caực chaỏt sau ? A. HCl B. H2SO4 C. NaOHP D. Quyứ tớm 15 * Hoaùt ủoọng 2 v GV ?: tirozin thuoọc loaùi hụùp chaỏt gỡ ? v HS vaọn duùng caực kieỏn thửực ủaừ hoùc veà amino axit ủeồ hoaứn thaứnh PTHH cuỷa phaỷn ửựng. Baứi 3: Vieỏt caực PTHH cuỷa phaỷn ửựng giửừa tirozin Vụựi caực chaỏt sau ủaõy: a) HCl b) Nửụực brom c) NaOH d) CH3OH/HCl (hụi baừo hoaứ) Giaỷi a) HO-C6H4-CH2-CH(NH2)-COOH + HCl → HO-C6H4-CH2-CH(NH3Cl)-COOH b) HO-C6H4-CH2-CH(NH2)-COOH + 2Br2 → HO-C6H2Br2-CH2-CH(NH2)-COOH + 2HBr c) HO-C6H4-CH2-CH(NH2)-COOH + 2NaOH → NaO-C6H4-CH2-CH(NH2)-COONa + 2H2O HO-C6H4-CH2-CH(NH2)-COOCH3 + H2O v Y/c HS làm BT4 v HS dửùa treõn tớnh chaỏt hoaự hoùc ủaởc trửng cuỷa caực chaỏt ủeồ giaỷi quyeỏt baứi taọp. Baứi 4: Trỡnh baứy phửụng phaựp hoaự hoùc phaõn bieọt dung dũch tửứng chaỏt trong caực nhoựm chaỏt sau: a) CH3NH2, H2N-CH2-COOH, CH3COONa b) C6H5NH2, CH3-CH(NH2)-COOH, C3H5(OH)3, CH3CHO Giaỷi a. Quyứ tớm Xanh (1) − (nhaọn ra glyxin) Xanh (2) Dd HCl khoựi traộng − b. C6H5NH2 CH3CHO Cu(OH)2, laộc nheù − − Dd trong suoỏt maứu xanh lam (1) ↓ ủoỷ gaùch (2) Cu(OH)2, t0 − − Dung dũch Br2 ↓ traộng (3) − 10' * Hoaùt ủoọng 3 v GV daón daột HS giaỷi quyeỏt baứi toaựn. v HS tửù giaỷi quyeỏt dửụựi sửù hửụựng daón cuỷa GV. Baứi 5: Cho 0,01 mol amino axit A taực duùng vửứa ủuỷ vụựi 80 ml dung dũch HCl 0,125M; sau phaỷn ửựng ủem coõ caùn thỡ thu ủửụùc 1,815g muoỏi. Neỏu trung hoaứ A baống moọt lửụùng vửứa ủuỷ NaOH thỡ thaỏy tổ leọ mol giửừa A vaứ NaOH laứ 1:1. a) Xaực ủũnh CTPT vaứ CTCT cuỷa A, bieỏt raống phaõn tửỷ cuỷa A coự maùch cacbon khoõng phaõn nhaựnh vaứ A thuoọc loaùi α- amino axit b) Vieỏt CTCT caực ủoàng phaõn coự theồ cuỷa A vaứgoùi teõn chuựng theo danh phaựp theỏ, khi - thay ủoồi vũ trớ nhoựm amino. - thay ủoồi caỏu taùo goỏc hiủrocacbon vaứ nhoựm amino vaón ụỷ vũ trớ α. Giaỷi a) CTCT cuỷa A b) - Thay ủoồi vũ trớ nhoựm amino 4. Củng cố bài giảng: (3') Hãy điển thông tin vào bảng sau: Chaỏt Vaỏn ủeà Amin baọc 1 Amino axit Protein Coõng thửực chung RNH2 Tớnh chaỏt hoaự hoùc + HCl + NaOH + R’OH/khớ HCl + Br2 (dd)/H2O Truứng ngửng Phaỷn ửựng biure + Cu(OH)2 5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài tập về nhà: (1') Xem trửụực baứi ẹAẽI CệễNG VEÀ POLIME V. Tự rút kinh nghiệm sau bài giảng: ............................................................................................ ............................................................................................ ............................................................................................ ............................................................................................ ............................................................................................ chuyên môn duyệt Ngày ...... / ...... / 20 ......
File đính kèm:
- Tiet 19 - HH 12 CB.doc