Bài giảng Tiết 19, 20 - Bài 13: Đại cương về polime

HS biết: Định nghĩa, đặc điểm cấu tạo của polime.

 - HS hiểu: Phản ứng trùng hợp và phản ứng trùng ngưng.

 - Phân loại và gọi tên polime.

 - So sánh phản ứng trùng hợp với phản ứng trùng ngưng.

 - Viết PTHH của các phản ứng tổng hợp ra các polime.

 

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1093 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 19, 20 - Bài 13: Đại cương về polime, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TiÕt 19, 20. Bµi 13
§¹i c­¬ng vỊ polime
Ngµy so¹n: ...... / ...... / 20 ......
I. Mơc tiªu bµi häc:
	1. KiÕn thøc:
	 - HS biết: Định nghĩa, đặc điểm cấu tạo của polime.
 - HS hiểu: Phản ứng trùng hợp và phản ứng trùng ngưng.
	2. Kü n¨ng:
	- Phân loại và gọi tên polime.
 	- So sánh phản ứng trùng hợp với phản ứng trùng ngưng.
 	- Viết PTHH của các phản ứng tổng hợp ra các polime.
	3. T­ t­ëng:
II. Ph­¬ng ph¸p:
	§µm tho¹i kÕt hỵp khÐo lÐo víi thuyÕt tr×nh.
III. §å dïng d¹y häc:
	Các bảng tổng kết, sơ đồ, hình vẽ liên quan đến bài học.
IV. TiÕn tr×nh bµi gi¶ng:
TiÕt 19:
Gi¶ng ë c¸c líp:
Líp
Ngµy d¹y
Häc sinh v¾ng mỈt
Ghi chĩ
12C2
12C3
12C4
	1. ỉn ®Þnh tỉ chøc líp: (1')
2. KiĨm tra bµi cị: Trong giê häc
	3. Gi¶ng bµi míi:
Thêi gian
Ho¹t ®éng cđa Gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cđa Häc sinh
Néi dung
15’
* Hoạt động 1
v GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK và cho biết định nghĩa về polime.
v HS cho thí dụ. Giải thích các khái niệm như: hệ số polime hoá, monome.
v HS đọc SGK và cho biết cách gọi tên polime. Vận dụng vào một số thí dụ cụ thể. (Viết PTHH, chỉ rõ monome, hệ số trùng hợp).
I – KHÁI NIỆM:
* Polime là những hợp chất có phân tử khối lớn do nhiều đơn vị cơ sở gọi là mắt xích liên kết với nhau tạo nên.
- 
n: Hệ số polime hoá hay độ polime hoá.
- Các phân tử như CH2=CH2, H2N[CH2]5COOH: monome
* Tên gọi: Ghép từ poli trước tên monome. Nếu tên của monome gồm hai cụm từ trở lên thì được đặt trong dấu ngoặc đơn.
Thí dụ: 
Một số polime có tên riêng:
Thí dụ: 
Xenlulozơ: (C6H10O5)n
5’
* Hoạt động 2
v GV sử dụng mô hình các kiểu mạch polime để minh hoạ cho HS.
v HS nghiên cứu SGK và cho biết đặc điểm cấu trúc phân tử polime. Cho thí dụ.
II – ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC
v Mạch không phân nhánh: amilozơ, tinh bột,
v Mạch phân nhánh: amilopectin, glicogen,
v Mạng không gian: cao su lưu hoá, nhựa bakelit,
5’
* Hoạt động 3
v GV lấy một số tác dụng về các sản phẩm polime trong đời sống và sản xuất để chứng minh thêm cho tính chất vật lí của các sản phẩm polime.
v HS nghiên cứu SGK và cho biết một số tính chất vật lí của polime.
III – TÍNH CHẤT VẬT LÍ
 Các polime hầu hết là những chất rắn, không bay hơi, không có nhiệt độ nóng chảy xác định. Polime khi nóng chảy cho chất lỏng nhớt, để nguội rắn lại gọi là chất nhiệt dẻo. Polime không nóng chảy, khi đun bị phân huỷ gọi là chất nhiệt rắn.
15’
* Ho¹t ®éng 4:
v GV giới thiệu các phản ứng hoá học của polime.
v HS nghiên cứu SGK và viết các PTHH để minh hoạ.
IV – TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Phản ứng phân cắt mạch polime
v Polime có nhóm chức trong mạch dễ bị thuỷ phân
v Polime trùng hợp bị nhiệt phân ở nhiệt độ thích hợp tạo thành các đoạn ngắn, cuối cùng thành monome ban đầu (phản ứng giải trùng hợp hay phản ứng đepolime hoá) 
2. Phản ứng giữ nguyên mạch polime
4. Cđng cè bµi gi¶ng: (3')
	Hệ số polime hoá là gì ? Có thể xác định chính xác hệ số polime hoá được không ?
Tính hệ số polime hoá của PE, PVC và xenlulozơ, biết rằng phân tử khối trung bình của chúng lần lượt là: 420.000, 250.000 và 1.620.000.
	5. H­íng dÉn häc sinh häc vµ lµm bµi tËp vỊ nhµ: (1')
	- Bài tập về nhà: 1, 6 trang 64 (SGK).
- Xem trước phần còn lại của bài bài ĐẠI CƯƠNG VỀ POLIME
TiÕt 20:
Gi¶ng ë c¸c líp:
Líp
Ngµy d¹y
Häc sinh v¾ng mỈt
Ghi chĩ
12C2
12C3
12C4
	1. ỉn ®Þnh tỉ chøc líp: (1')
	2. KiĨm tra bµi cị: (5')
	Hệ số polime hoá là gì ? Có thể xác định chính xác hệ số polime hoá được không ?
Tính hệ số polime hoá của PE, PVC và xenlulozơ, biết rằng phân tử khối trung bình của chúng lần lượt là: 420.000, 250.000 và 1.620.000.
	3. Gi¶ng bµi míi:
Thêi gian
Ho¹t ®éng cđa Gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cđa Häc sinh
Néi dung
5’
* Hoạt động 1
v GV giới thiệu các phản ứng hoá học của polime.
v HS nghiên cứu SGK và viết các PTHH để minh hoạ.
3. Phản ứng tăng mạch polime
v Phản ứng lưu hoá chuyển cao su thành cao su lưu hoá.
v Phản ứng chuyển nhựa rezol thành nhựa rezit.
10’
v GV ?: Qua một số phản ứng trùng hợp mà chúng ta đã được học. Em hãy cho biết một monome muốn tham gia được phản ứng trùng hợp thì về đặc điểm cấu tạo, phân tử monome đó phải thoã mãn đặc điểm cấu tạo như thế nào ?
v GV bổ sung thêm điều kiện nếu HS nêu ra chưa đầy đủ và lấy một số thí dụ để chứng minh.
v HS nghiên cứu SGK và cho biết định nghĩa về phản ứng trùng hợp ?
V – PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ
1. Phản ứng trùng hợp: Trùng hợp là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau hay tương tự nhau thành phân tử lớn (polime).
v Điều kiện cần về cấu tạo của monome tham gia phản ứng trùng hợp là trong phân tử phải có liên kết bội (CH2=CH2, CH2=CH-Cl, CH2=CH-CH-CH2,) hoặc là vòng kém bền có thể mở ra như:
Thí dụ:
15’
* Ho¹t ®éng 2:
v GV ?: Qua một số phản ứng trùng ngưng mà chúng ta đã được học. Em hãy cho biết một monome muốn tham gia được phản ứng trùng ngưng thì về đặc điểm cấu tạo, phân tử monome đó phải thoã mãn đặc điểm cấu tạo như thế nào ?
v GV bổ sung thêm điều kiện nếu HS nêu ra chưa đầy đủ và lấy một số thí dụ để chứng minh
v HS nghiên cứu SGK và cho biết định nghĩa về phản ứng trùng ngưng ?
2. Phản ứng trùng ngưng
v Trùng ngưng là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O).
v Điều kiện cần về cấu tạo của monome tham gia phản ứng trùng ngưng là trong phân tử phải có ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng.
5’
* Ho¹t ®éng 3:
vGV y/c HS nghiên cứu SGK để biết được một số ứng dụng quan trọng của các polime.
v HS nghiên cứu SGK để biết được một số ứng dụng quan trọng của các polime.
VI – ỨNG DỤNG:
Vật liệu polime phục vụ cho sản xuất và đời sống: Chất dẻo, tơ sợi, cao su, keo dán.
	4. Cđng cè bµi gi¶ng: (3')
	1. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp ?
A. Poli(vinyl clorua) P	B. Polisaccarit	C. Protein	D. Nilon-6,6
 	2. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng ?
	A. Nilon-6,6 P	B. Polistiren	
C. Poli(vinyl clorua)	D. Polipropilen
3. Từ các sản phẩm hoá dầu (C6H6 và CH2=CH2) có thể tổng hợp được polistiren, chất được dùng đẻ sản xuất nhựa trao đổi ion. Hãy viết các PTHH của phản ứng xảy ra (có thể dùng thêm các hợp chất vô cơ cần thiết).
5. H­íng dÉn häc sinh häc vµ lµm bµi tËp vỊ nhµ: (1')
Bài tập về nhà: 2 → 5 trang 64 (SGK).
Xem trước bài VẬT LIỆU POLIME
V. Tù rĩt kinh nghiƯm sau bµi gi¶ng:
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
chuyªn m«n duyƯt
Ngµy ...... / ...... / 20 ......

File đính kèm:

  • docTiet 19, 20 - HH 12 CB.doc