Bài giảng Tiết 18: Ôn tập clo ( tiếp)
MỤC TIÊU
1. Kiến thức
HS: học thuộc tính chất hoá học của Clo và viết các phương trình minh hoạ
HS: Giải các bài tập tính theo phương trình. trình bầy cách nhận biết các chất
2. Kĩ năng
. Rèn kĩ năng viết PT; Giải bài tập tính theo PT
. Rèn kĩ năng suy nghĩ độc lập
. Rèn kĩ năng phân tích bài
Tiết 18 ôn tập clo ( tiếp) (I). Mục tiêu 1. Kiến thức HS: học thuộc tính chất hoá học của Clo và viết các phương trình minh hoạ HS: Giải các bài tập tính theo phương trình. trình bầy cách nhận biết các chất 2. Kĩ năng . Rèn kĩ năng viết PT; Giải bài tập tính theo PT . Rèn kĩ năng suy nghĩ độc lập . Rèn kĩ năng phân tích bài (II). Phương tiện 1 Chuẩn bị của GV: 2. Chuẩn bị của HS: Ôn tập (III). Hoạt động dạy và học 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra: (?) Nêu tính chất và viết phương trình minh hoạ cho tính chất hoá học của clo. Hoạt động – Luyện tập Bài 1 :Cho 30(g) hỗn hợp hai kim loại sắt và đồng tỏc dụng với dd HCl dư. Sau khi phản ứng xong thu được chất rắn A và 6,72 lớt khớ (ở đktc) a) Viết phương trỡnh phản ứng húa học xảy ra. b) Tớnh thành phần phần trăm theo khối lượng của hỗn hợp ban đầu. HS: Túm tắt dầu bài GV: Gợi ý - Bài tập này cú mấy phản ứng ? Vỡ sao - Lượng khớ thoỏt ra do đõu? HS: Trả lời HS; trỡnh bày Bài 2 Cho cỏc dung dịch sau : KOH, H2SO4 , Na2SO4 ,NaCl , nờu phương phỏp húa học để nhận biết 4 dung dịch này . Viết cỏc phương trỡnh húa học (nếu cú) GV: Gợi ý - Phõn biệt cỏc chất là dựa vào cỏc những dấu hiệu đặc trưng để nhận biết HS: Trước tiờn dựng quỳ tớm sau đú dựng dd BaCl2. HS: Lờn bản trỡnh bày Bài 3 Cho 21,6 gam hỗn hợp gồm bột sắt và sắt (III )oxit vào dung dịch HCl lấy dư, thỡ thấy cú 2,24 lớt khớ hiđro thoỏt ra ( ở đktc) . Tớnh thành phần phần trăm theo khối lượng những chất cú trong hỗn hợp ban đầu . Tớnh khối lượng của mỗi muối tạo thành . GV; Yờu cầu học sinh túma tắt GV: Gợi ý - Cú mấy phẩn ứng hoỏ học diễn ra? - Lượng khớ thoỏt ra do phản ứng nào? - Dựa vào lượng khớ giỳp tớnh được chất gỡ? từ đú tớnh khối lượng cỏc chất và tớnh % HS: trả lời - Cú 2 phản ứng - Khớ thoỏt ra từ phản ứng của Fe với HCl HS: Trỡnh bày Bài 1 a. PTHH: Fe + 2HCl FeCl2 + H2 Ta cú: Theo pt : Thành phần phần trăm của cỏc chất trong hổn hợp đầu là: Bài 2 Phõn biệt đỳng mỗi chất và viết đỳng PTHH (nếu cú) đều được 0,5 điểm. Cho quỳ tớm vào 4 dung dịch: Quyứ tớm húa xanh , nhaọn ra dung dịch KOH Quỳ tớm húa đỏ , nhận ra dung dịch H2SO4 Quỳ tớm khụng đổi màu , nhận ra 2 dung dịch Na2SO4 và NaCl Cho BaCl2 vào 2 dung dịch muối cũn lại : Nếu cú kết tủa trắng, nhận ra dung dịch Na2SO4 Na2SO4 + BaCl2 2NaCl + BaSO4 Khụng cú hiện tượng gỡ xảy ra, nhận ra dung dịch NaCl. Bài 3 Cõu 3: 2 nH = V : 22,4 = 2,24 : 22,4= 0,1 mol 1 0,1 1 (mol ) 0,1 (mol) 1 0,1 PT : Fe +2 HCl à FeCl2+ H2 (mol) (mol) 2 0,2 1 0,1 Fe2O3 + 6HCl à 2FeCl3 + mFe = 0,1 x 56 = 5,6g m Fe2O3 = 21,6 – 5,6 = 16g n Fe2O3 =16:160 =0,1(mol) % Fe = 5,6 x 100 : 21,6 ~ 25,9 % % Fe2O3 = 100% - 25,9% = 74,1 % . m FeCl2 = 0,1 x 127 =12,7g m FeCl3 = 0,2 x 162,5 =32,5g 4. Củng cố Viết PTHH hoàn thành sơ đồ chuyển húa sau: FeCl3 (6) Fe FeCl2 Fe(OH)2 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe2(SO4)3 (7) FeS H2S đáp án (1) Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (2) FeCl2 + 2KOH Fe(OH)2 + 2KCl (3) 4Fe(OH)2 + 2H2O + O2 4Fe(OH)3 (4) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O (5) Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O (6) 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 (7) Fe + S FeS (8) FeS + 2HCl FeCl2 + H2S 5. Dặn dũ ( 1’) - ụn tập và học bài
File đính kèm:
- TIET 18.doc