Bài giảng Tiết 18 - Bài 12: Luyện tập: Cấu tạo và tính chất của amin, aminoaxit và protein

 1. Kiến thức:

 So sánh, củng cố kiến thức về cấu tạo cũng như tính chất của amin, amino axit và protein.

 2. Kỹ năng:

 - Làm bảng tổng kết các hợp chất trong chương.

 - Viết các ptpư dưới dạng tổng quát cho các hợp chất amin, amoni axit.

 - Giải các bài tập phần amin, amino axit và protein.

 3. Tư tưởng:

 Tầm quan trọng của amin, amino axit và protein cùng với kiến thức về amin, amino axit và protein sẽ tạo hứng thú học tập.

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 944 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 18 - Bài 12: Luyện tập: Cấu tạo và tính chất của amin, aminoaxit và protein, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 18. Bài 12
Luyện tập: Cấu tạo và tính chất của
amin, aminoaxit và protein
Ngày soạn: ...... / ...... / 20 ......
Giảng ở các lớp:
Lớp
Ngày dạy
Học sinh vắng mặt
Ghi chú
12C2
12C3
12C4
I. Mục tiêu bài học:
	1. Kiến thức:
	So sánh, củng cố kiến thức về cấu tạo cũng như tính chất của amin, amino axit và protein.
	2. Kỹ năng:
	- Làm bảng tổng kết các hợp chất trong chương.
	- Viết các ptpư dưới dạng tổng quát cho các hợp chất amin, amoni axit.
	- Giải các bài tập phần amin, amino axit và protein.
	3. Tư tưởng:
	Tầm quan trọng của amin, amino axit và protein cùng với kiến thức về amin, amino axit và 	protein sẽ tạo hứng thú học tập.
II. Phương pháp:
	Đàm thoại kết hợp khéo léo với thuyết trình.
III. Đồ dùng dạy học:
- GV yêu cầu HS về nhà ôn tập chương. Làm bảng tổng kết theo mẫu sau:
Amin bậc 1
Amino axit
Protein
CT chung
RNH2
C6H5NH2
RCH(NH2)COOH
Tính chất hoá học
+ HCl
+ NaOH
+ R’OH/ HCl khí
+ ddBr2
+ Trùng ngưng
+ Pư buire
+ Cu(OH)2
- HS: Làm đề cương.
IV. Tiến trình bài giảng:
	1. ổn định tổ chức lớp: (1')
	2. Kiểm tra bài cũ: (5')
	Kieồm tra baứi cuừ: Phaõn bieọt caực khaựi nieọm: 
 	a) Peptit vaứ protein	
 	b) Protein phửực taùp vaứ protein ủụn chửực giaỷn.
	3. Giảng bài mới: 
Thời gian
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
10'
* Hoaùt ủoọng 1
GV nhaọn xeựt keỏt quaỷ.
v HS 1 choùn ủaựp aựn phuứ hụùp.
v HS 2 nhaọn xeựt veà ủaựp aựn HS 1 choùn.
Baứi 1: Dung dũch naứo dửụựi ủaõy laứm quyứ tớm hoaự xanh ?
A. CH3CH2CH2NH2P 
B. H2N−CH2−COOH
C. C6H5NH2 
D. H2NCH(COOH)CH2CH2COOH
Baứi 2: C2H5NH2 tan trong nửụực khoõng phaỷn ửựng vụựi chaỏt naứo trong soỏ caực chaỏt sau ?
A. HCl	 
B. H2SO4	 
C. NaOHP	 
D. Quyứ tớm
15
* Hoaùt ủoọng 2
v GV ?: tirozin thuoọc loaùi hụùp chaỏt gỡ ?
v HS vaọn duùng caực kieỏn thửực ủaừ hoùc veà amino axit ủeồ hoaứn thaứnh PTHH cuỷa phaỷn ửựng.
Baứi 3: Vieỏt caực PTHH cuỷa phaỷn ửựng giửừa tirozin
Vụựi caực chaỏt sau ủaõy:
	a) HCl	b) Nửụực brom
	c) NaOH	d) CH3OH/HCl (hụi baừo hoaứ)
Giaỷi
a) HO-C6H4-CH2-CH(NH2)-COOH + HCl → 
HO-C6H4-CH2-CH(NH3Cl)-COOH
b) HO-C6H4-CH2-CH(NH2)-COOH + 2Br2 →
HO-C6H2Br2-CH2-CH(NH2)-COOH + 2HBr
c) HO-C6H4-CH2-CH(NH2)-COOH + 2NaOH →
NaO-C6H4-CH2-CH(NH2)-COONa + 2H2O
HO-C6H4-CH2-CH(NH2)-COOCH3 + H2O
v Y/c HS làm BT4
v HS dửùa treõn tớnh chaỏt hoaự hoùc ủaởc trửng cuỷa caực chaỏt ủeồ giaỷi quyeỏt baứi taọp.
Baứi 4: Trỡnh baứy phửụng phaựp hoaự hoùc phaõn bieọt dung dũch tửứng chaỏt trong caực nhoựm chaỏt sau:
a) CH3NH2, H2N-CH2-COOH, CH3COONa
b) C6H5NH2, CH3-CH(NH2)-COOH, C3H5(OH)3, CH3CHO
Giaỷi
a.
Quyứ tớm
Xanh (1)
−
(nhaọn ra glyxin)
Xanh (2)
Dd HCl
khoựi traộng
−
b. 
C6H5NH2
CH3CHO
Cu(OH)2, laộc nheù
−
−
Dd trong suoỏt maứu xanh lam (1)
↓ ủoỷ gaùch (2)
Cu(OH)2, t0
−
−
Dung dũch Br2
↓ traộng (3)
−
10'
* Hoaùt ủoọng 3
v GV daón daột HS giaỷi quyeỏt baứi toaựn.
v HS tửù giaỷi quyeỏt dửụựi sửù hửụựng daón cuỷa GV.
Baứi 5: Cho 0,01 mol amino axit A taực duùng vửứa ủuỷ vụựi 80 ml dung dũch HCl 0,125M; sau phaỷn ửựng ủem coõ caùn thỡ thu ủửụùc 1,815g muoỏi. Neỏu trung hoaứ A baống moọt lửụùng vửứa ủuỷ NaOH thỡ thaỏy tổ leọ mol giửừa A vaứ NaOH laứ 1:1.
a) Xaực ủũnh CTPT vaứ CTCT cuỷa A, bieỏt raống phaõn tửỷ cuỷa A coự maùch cacbon khoõng phaõn nhaựnh vaứ A thuoọc loaùi 
α- amino axit
b) Vieỏt CTCT caực ủoàng phaõn coự theồ cuỷa A vaứgoùi teõn chuựng theo danh phaựp theỏ, khi
 - thay ủoồi vũ trớ nhoựm amino.
 - thay ủoồi caỏu taùo goỏc hiủrocacbon vaứ nhoựm amino vaón ụỷ vũ trớ α.
Giaỷi
a) CTCT cuỷa A
b) 
 - Thay ủoồi vũ trớ nhoựm amino
	4. Củng cố bài giảng: (3')
	Hãy điển thông tin vào bảng sau:
 Chaỏt
Vaỏn ủeà
Amin baọc 1
Amino axit
Protein
Coõng thửực chung
RNH2
Tớnh chaỏt hoaự hoùc
+ HCl
+ NaOH
+ R’OH/khớ HCl
+ Br2 (dd)/H2O
Truứng ngửng
Phaỷn ửựng biure
+ Cu(OH)2
	5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài tập về nhà: (1')
	Xem trửụực baứi ẹAẽI CệễNG VEÀ POLIME
V. Tự rút kinh nghiệm sau bài giảng:
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
chuyên môn duyệt
Ngày ...... / ...... / 20 ......

File đính kèm:

  • docTiet 18 - HH 12 CB.doc
Giáo án liên quan