Bài giảng Tiết: 15 - Bài 10: Một số muối quan trọng (tiết 7)
Kiến thức:
- Học sinh biết tính chất vật lý, tính chất hóa học của một số muối quan trọng như NaCl , KNO3
- Trạng thái thiên nhiên , cách khai thác muối NaCl.
- Những ứng dụng của muối NaCl và KNO3
2.Kỹ năng:
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng viết PTHH và làm các bài tập hóa học định tính và định lượng
Ngày soạn: ...../10/2010 Ngày giảng: ...../10/2010 Tiết:15 BÀI 10. MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Học sinh biết tính chất vật lý, tính chất hóa học của một số muối quan trọng như NaCl , KNO3 - Trạng thái thiên nhiên , cách khai thác muối NaCl. - Những ứng dụng của muối NaCl và KNO3 2.Kỹ năng: - Tiếp tục rèn luyện kỹ năng viết PTHH và làm các bài tập hóa học định tính và định lượng 3.Thái độ: - Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học. II. CHUẨN BỊ: - Tranh vẽ ruộng muối , một số ứng dụng của NaCl III. ĐỊNH HƯỚNG PHƯƠNG PHÁP: - Sử dụng phương pháp đàm thoại, hoạt động nhóm, gráp. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1.Ổn định Kiểm tra sĩ số các lớp Lớp Học sinh vắng Lí do K lí do Ngày giảng 9A 9B 9C 9D 2.Kiểm tra bài cũ: ?Nêu tính chất hóa học của muối. Viết PTHH minh họa ? Định nghĩa phản ứng trao đổi. Điều kiện để phản ứng trao đổi xảy ra Viết các PTPƯ xảy ra giữa các chất sau ( nếu có ): H2SO4 (dd) + Na2CO3 (dd) à CuSO4 (dd) + NaOH (dd) à NaCl (dd) + AgNO3 (dd ) à CuSO4 (dd) + KNO3 (dd) à KNO3 (dd) + KOH (dd) à Gv gọi hs khác nhận xét, cho điểm 3. Bài mới: Chúng ta đã biết những tính chất hoá học của muối. Trong bài học này các em tìm hiểu về hai muối quan trọng là natri clorua và kali nitrat. HOẠT ĐỘNG 1 I. MUỐI NATRI CLORUA( NaCl ) Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh GV : Trong tự nhiên, các em thấy muối ăn có ở đâu ? GV : Yêu một HS đọc phần 1: Trạng thái tự nhiên. GV : Yêu cầu HS quan sát tranh vẽ ruộng muối. GV : Em hãy trình bày cách khai thác muối từ nước biển. GV : Muốn khai thác muối từ những mỏ muối có trong lòng đất, người ta làm thế nào? GV : Các em quan sát sơ đồ và cho biết những ứng dụng quan trọng của muối HS: Nêu cách khai thác từ nước biển. HS: Mô tả cách khai thác. GV : Cho một HS nêu những ứng dụng của sản phẩm sản suất được từ muối như : NaOH, Cl2 .... 1.Trạng thái tự nhiên: * Trong tự nhiên muối ăn NaCl có trong nước biển, trong lòng đất. HS: Đọc SGK 34. 2. Cách khai thác(sgk) 3. Ứng dụng: HS: Nêu các ứng dụng của NaCl: *Làm gia vị và bảo quản thực phẩm. *Dùng để sản xuất: Na, Cl2, H2, NaOH, Na2CO3, NaHCO3... HOẠT ĐỘNG 2 II. MUỐI KALI NITRAT ( KNO3) Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh GV : Giới thiệu : Muối KNO3 (còn gọi là diêm tiêu) là chất rắn màu trắng . GV : Cho HS quan sát lọ đựng KNO3 GV : Giới thiệu các tính chất của KNO3. GV : Em hãy cho biết muối KNO3 được dùng để làm gì ? 1. Tính chất: *Muối KNO3 tan nhiều trong nước, bị phân huỷ ở nhiệt độ cao à KNO3 có tính chất oxi hoá mạnh. t0 2KNO3 (r) à 2KNO2 (r) + O2 (l) 2. Ứng dụng: Hs: Nêu các ]ngs dụng của muối KNO3 * Muối KNO3 được dùng để: - Chế tạo thuốc nổ đen. - Làm phân bón ( cung cấp nguyên tố nitơ và kali cho cây trồng ). - Bảo quản thực phẩm trong công. 4. Củng cố luyện tập: GV : Yêu cầu HS làm bài tập 1(trong phiếu học tập). Bài tập 1: Hãy viết các PTPƯ thực hiện dãy chuyển đổi hoá học sau: Cu ® CuSO4 ® CuCl2 ® Cu(OH)2 ® CuO ® Cu ¯ Cu(NO3)2 GV : Thu phiếu học tập của các nhóm. HS: Thảo luận nhóm để viết các PTPƯ: Cu(r)+2H2SO4 (đặc, nóng)àCuSO4 (dd)+SO2(k)+2H2O (l) CuSO4 (dd) + BaCl2 (dd) à BaSO4 (r) + CuCl2 (dd) CuCl2 (dd) +2KOH (dd) à Cu(OH)2 (r) + 2KCl (dd) Cu(OH)2 (r) à CuO (r) + H2O (l) CuO (r) + H2 (k) à Cu (r) + H2O (l) Cu(OH)2 (r) + 2HNO3 (dd) àCu(NO3)2 (dd) + 2H2O (l) GV : Trình bày đáp án. Nhân xét kết quả của các nhóm. 4. Hướng dẫn về nhà Làm bài tập 1,2,3,4,5/36 SGK. Đọc trước bài: Phân bón hoá học. V. RÚT KINH NGHIỆM ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- Tiet15.doc