Bài giảng Tiết 15 - Bài 10: Một số muối quan trọng (Tiết 4)
1. Kiến thức:
- Tính chất vật lí, t/c hh của một số muối quan trọng như: NaCl, KNO3
- Trạng thái thiên nhiên, cách khai thác muối NaCl.
- Những ứng dụng quan trọng của muối Natri clorua và kali nitrat
2. Kỹ năng:
Tiếp tục rèn luyện cách viết PTPƯ và kĩ năng làm bài tập định tính
3. Thái độ:
- yêu môn học
Ngày soạn:5.10.2009 Ngày giảng:15.10.2009 Tiết 15. Bài 10 Một số muối quan trọng I/ Mục tiêu Kiến thức: - Tính chất vật lí, t/c hh của một số muối quan trọng như: NaCl, KNO3 - Trạng thái thiên nhiên, cách khai thác muối NaCl. - Những ứng dụng quan trọng của muối Natri clorua và kali nitrat Kỹ năng: Tiếp tục rèn luyện cách viết PTPƯ và kĩ năng làm bài tập định tính Thái độ: - yêu môn học II/ Chuẩn bị GV: Tranh ứng ựng của NaCl HS: Đọc bài ở nhà III/ Phương pháp Đặt vấn đề, tự nghên cứu tài liệu IV/ Tiến trình bài dạy Ổn định lớp( 1phút) - Kiểm tra sĩ số Kiểm tra bài cũ (6 phút) 1. Nêu các t/c hh của muối, viết các PTPƯ minh họa 2. Định nghĩa p/ư trao đổi, ĐK để p/ư trao đổi thực hiện được 3. Chữa BT 3: a) Muối t/d được với d/d NaOH là: Mg(NO3)2, CuCl2. b) Ko có d/d muối nào t/d được với d/d HCl c) Muối t/d được với d/d AgNO3 là CuCl2 Bài mới ( 28 phút) Giới thiệu bài Phát triển bài Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung bài Hoạt động 1:Tìm hiểu muối natri clorua( 14 phút) Trong tự nhiên các em thấy muối ăn có ở đâu? GV giới thiệu tỉ lệ muối có trong nước biển HS đọc SGK-34 Em hãy trình bày cách khai thác NaCl từ nước biển Muốn khai thác NaCl từ những mỏ muối có trong lòng đất, người ta làm thế nào? GV: yêu cầu HS quan sát sơ đồ và cho biết ứng dụng của NaCl. HS : trả lời I. Muối Natri clorua: 1. Trạng thái tự nhiên: SGK 2. Cách khai thác: SGK 3. ứng dụng: Làm gia vị và bảo quản thực phẩm. Dùng để SX : Na, Cl2, H2, NaOH, Na2CO3, NaHCO3 Hoạt động 2:Tìm hiểu muối kali nitrat ( 14 phút) HS quan sát lọ đựng KNO3, Giới thiệu các t/c của KNO3 GV phân tích các ứng dụng của KNO3 II. Muối Kali nitrat(Còn gọi là diêm tiêu KNO3) 1. Tính chất: KNO3 tan nhiều trong nước, bị phân hủy ở nhiệt độ cao 2KNO3 to 2KNO2 + O2 2. ứng dụng: SGK Củng cố ( 8 phút) Bài tập 1: Viết các PTPƯ thực hiện các chuyển đổi hh sau: Cu Cu SO4 CuCl2 Cu(OH)2 CuO Cu Cu(NO3)2 5. Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Học bài, làm bài tập - Chuẩn bị bài 11 . V/ Rút kinh nghiệm ..................................................................................................................................... ... ..................................................................................................................................... ...
File đính kèm:
- tiet 15.mot so muoi quan trong.doc