Bài giảng Tiết 10 - Kiểm tra (tiết 2)

Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Kiểm tra các KT trọng tâm của chương 1 , phần o xit và a xit để đánh giá k/q học tập của HS.

2. Kĩ năng :

- Rèn luyện kĩ năng làm bàI tập định tính và định lượng

3. Thái độ :

- Nghiêm túc làm bài kiểm tra

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1071 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 10 - Kiểm tra (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày sọan:	14/09/2010	
Ngày giảng :............................
Tiết 10 - KIỂM TRA
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra các KT trọng tâm của chương 1 , phần o xit và a xit để đánh giá k/q học tập của HS.
2. Kĩ năng :
- Rèn luyện kĩ năng làm bàI tập định tính và định lượng 
3. Thái độ :
- Nghiêm túc làm bài kiểm tra
II. Chuẩn bị :
1.Chuẩn bị của GV:
Đề kiểm tra
2.Chuẩn bị của HS :
- Ôn lai kiến thức chương I 
III.Tiến trình giờ kiểm tra:
1.ổn định lớp:
.................................................................................................................................
2.Phát đề. 
PHẦN I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào một chữ A hoặc B, C, D đứng trước câu đúng.
Câu 1 (1 điểm). Đơn chất sau tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra chất khí:
	A. Cacbon	 B. Sắt	C. Đồng	 D. Bạc
Câu 2 (1 điểm). Chất tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm phenolphtalein không màu chuyển thành màu đỏ:
	A. CO2	B. K2O	C. P2O5	D. SO2
Câu 3 (1 điểm). Giấy quì tím chuyển màu đỏ khi nhúng vào dung dịch được tạo thành từ :
A. 0,5 mol H2SO4 và 1,5 mol NaOH ; B. 1 mol HCl và 1 mol KOH
C. 1,5 mol Ca(OH)2 và 1,5 mol HCl ; D. 1 mol H2SO4 và 1,7 mol NaOH
 PHẦN II. Tự luận (7 điểm)
Câu 4 (4 điểm). Cho những chất sau: CuO, Cu, MgO, H2O, SO2, FeCl3. Hãy chọn những chất thích hợp để điền vào chỗ trống và hoàn thành các phương trình phản ứng sau: 
	A. 	HCl + ... 	® CuCl2 + ...
	B. 	H2SO4 đặc nóng + Cu 	® CuSO4 + H2O + 
	C. 	Mg (OH)2 (r) ® ... + H2O 	
	D. 	HCl + Fe2O3 ®	  + 
Câu 5 (3 điểm). Cho 50 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 50 ml dung dịch H2SO4 0,5 M. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được sau phản ứng. Coi thể tích dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể.
 BIỂU ĐIỂM 
 PHẦN I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm): 	B; Câu 2 (1 điểm):	B ; Câu 3 (1 điểm): 	D
PHẦN II. Tự luận (7 điểm)
Câu 4 (2 điểm)
	A.	2HCl + CuO 	 ®	CuCl2 + H2O	(1 điểm)
	B. 	2H2SO4 + Cu	 ®	CuSO4 + 2H2O + SO2 (1 điểm)
	C. 	Mg(OH)2 ® MgO + H2O	 (1 điểm)
	D. 	6HCl + Fe2O3 ® 2FeCl3 + 3H2O 	 (1 điểm)
Câu 6:(3đ)
 nNaOH= 0,05 . 1 = 0,05 mol
 nH2SO4= 0,05 . 0,5 = 0,025 mol 0,5 đ
 2NaOH + H2SO4 -> Na2SO4 + 2H2O 0,5 đ
Theo PTPƯ nNaOH= 2 .nH2SO4= 2 . 0,025 = 0,05 mol
 => vừa đủ2 chất , ko dư	 0,5 đ
 nNa2SO4= nH2SO4= 0,05mol; 0,5 đ
 Vd/d sau p/ư= 0,05 + 0,05 = 0,1 lit	 0,5 đ
 CM(Na2SO4) =0,05 : 0,1 = 0,005 M 0,5 đ
IV.Rút kinh nghiệm:
............................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • doctiet 10.doc
Giáo án liên quan