Bài giảng Tiết 10: Kiểm tra 1 tiết (tiết 3)
I/ Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Kiểm tra các KT trọng tâm của chương 1, phần oxit và axit để đánh giá k/q học tập của HS.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng làm bàI tập định tính và định lượng
3. Thái độ:
- trung thực, nghiêm túc
II/ Chuẩn bị
1. GV: đề
2. HS: ôn tập kiến thức chương 1
III/ Phương pháp
IV/ Tiến trình bài dạy
Ngày soạn: 24.9.2009 Ngày giảng: 29.9.2009 Tiết 10. Kiểm tra 1 tiết I/ Mục tiêu Kiến thức: - Kiểm tra các KT trọng tâm của chương 1, phần oxit và axit để đánh giá k/q học tập của HS. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng làm bàI tập định tính và định lượng Thái độ: - trung thực, nghiêm túc II/ Chuẩn bị GV: đề HS: ôn tập kiến thức chương 1 III/ Phương pháp IV/ Tiến trình bài dạy Ổn định lớp( 1phút) - Kiểm tra sĩ số Tiến trình Kiểm tra 1 tiết Môn hóa học 9 Họ và tên: Lớp: . Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào một chữ A hoặc B, C, D đứng trước câu đúng Câu 1 . Đơn chất sau tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra chất khí: A. Cacbon ; B. Bạc C. Kẽm D. Đồng Câu 2 . Giấy quì tím chuyển màu xanh khi nhúng vào dung dịch được tạo thành từ A. 1 mol HCl và 1 mol KOH B. 0,5 mol H2SO4 và 0,5 mol NaOH C.1 mol H2SO4 và 1,7 mol NaOH D. 1,5 mol Ca(OH)2 và 1,5 mol HCl Câu 3. Khí O2 bị lẫn tạp chất là các khí CO2, SO2. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ tạp chất ? A. Dd H2SO4 loãng ; B. Nước C. Dd Ca(OH)2. ; D. Dd CuSO4 ; Câu 4. Để làm khô các khí CO2, SO2, HCl có lẫn hơi nước có thể dùng: A. CaCl2 rắn B. CaO rắn C. H2SO4 đặc D. NaOH rắn Câu 5. Cho phương trình phản ứng sau: Na2CO3 + HCl " 2NaCl + X + H2O A. CO B. CO2 C. SO2 D. SO3 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 6.( 2 điểm) Viết phương trình hoàn thành dãy biến hóa sau: S ( & SO2 " Na2SO2 SO2 " SO3 " H2SO4 FeS2 & ( NaHSO4 " Na2SO4 Câu 7 ( 2 điểm). Có 4 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một trong những dd sau: H2SO4 , HCl, Na OH, NaNO3. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 4 dd trên. Câu 8 ( 3 điểm). Cho 6,4 gam hỗn hợp MgO và Mg vào 200 ml dd H2SO4 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lít khí A ( đktc). a/ Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra b/ Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của MgO và Mg trong hỗn hợp trên c/ Coi thể tích dd không đổi. Xác định CM của các chất có trong dd sau phản ứng. Đáp án: Phần 1. Trắc nhiệm khách quan 3.0 Câu 1 . C 0.5 Câu 2. D 1.0 Câu 3. C 0.5 Câu 4. C 0.5 Câu 5 . B 0.5 Phần 2 Tự luận 7.0 Câu 6. 2.0 (1) 2S + O2 " 2 SO2 0.25 (2) 4FeS2 + 11 O2 " 8 SO2 + 2Fe2O3 0.25 (3) 2SO2 + O2 " 2SO3 0.25 (4) SO3 + H2O " H2SO4 0.25 (5) H2SO4 + Na2SO3 " Na2SO4 + SO2 + H2O 0.25 (6) SO2 + Na2O " Na2SO3 0.25 (7) H2SO4 + NaOH " NaHSO4 + H2O 0.25 (8) NaHSO4 + NaOH " Na2SO4 + H2O 0.25 Câu 7 - Chia nhỏ mẫu thử vào các ống nghiệm riêng biệt rồi đánh dấu - Lần lượt cho mẩu quỳ tím vào 4 ống nghiệm + ống nghiệm làm quỳ tím chuyển màu xanh thì chứa dd Na OH + ống nghiệm không làm quỳ tím chuyển màu thì chứa dd NaNO3 +ống nghiệm làm quỳ tím chuyển màu đỏ là 2 ống nghiệm chứa dd H2SO4 , HCl - Nhỏ từ từ dd Ba(OH)2 vào 2 ống nghiệm thấy kết tủa trngs xuất hiện ở ống nghiệm nào thì ống nghiệm đó chứa dd H2SO4 Pt: H2SO4 + Ba(OH)2 " BaSO4 + H2O HCl + Ba(OH)2 " BaCl2 + H2O - ống nghiệm còn lại chứa dd HCl 2.0 Câu 8: a) MgO + H2SO4 " MgSO4 + H2O (1) Mg + H2SO4 " MgSO4 + H2 (2) b) n H2 = 0,1 (mol) n H2SO4 = 0,4 (mol) Theo (2): nMg = nH2 = 0,1(mol) "mMg = 24*0,1 = 2,4(g) " mMgO = 6,4 – 2,4 = 4(g) Vậy %(m) Mg = 2.4 *100% = 37,5% 6,4 %(m) MgO = 100 – 37,5 = 62,5% Theo (1,2) ta có: n MgSO4 = nMgO + nMg = 0,2 (mol) nH2SO4 pu = nMgO + nMg = 0,2 (mol) n H2SO4 dư = 0,4 – 0,2 = 0,2(mol) CM H2SO4 dư = 0,2 =1M 0.2 CM MgSO4 = 0,2 =1M 0.2 3.0 1.0 1.0 1.0 5. Hướng dẫn về nhà ( 1 phút) - Chuẩn bị bài 7. V/ Rút kinh nghiệm ..................................................................................................................................... ... ..................................................................................................................................... ...
File đính kèm:
- tiet 10. kiem tra 1 tiet.doc