Bài giảng Tiết 1 - Tuần 1: Ôn tập chương trình hóa học 8 (tiếp)

 1) kiến thức :

- giúp hs hệ thống lại các kiến thức cơ bản đã được học ở lớp 8

- giúp ôn lại các kiến thức về tính theo công thức và tính theo phương trình hoá học

- ôn lại khái niệm về dung dịch , độ tan , nồng độ dung dịch

2) kĩ năng :

- rèn luyện kĩ năng viết phương trình hoá học , kĩ năng lập công thức hoá học

- rèn luyện kĩ năng làm các bài toán về nồng độ

 3 ) thái độ :

 

doc31 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1155 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tiết 1 - Tuần 1: Ôn tập chương trình hóa học 8 (tiếp), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g với kim loại à muối sunfat và khí hiđrô
- Zn + H2SO4 à ZnSO4 + H2 
* Tác dụng với bazơ à muối sunfat và nước
- H2SO4 + Cu(OH)2 à CuSO4 + 2H2O 
* Tác dụng với oxti bazơ à muối sunfat và nước
- H2SO4 + CuO à CuSO4 + H2O 
b)Axit H2SO4 đặc có những tính chất hh riêng : ( 10 phút)
b1) Tác dụng với KL :
GV: làm thí nghiệm , cho vào 2 ống nghiệm mỗi ống 1 ít lá Cu.ống no 1 cho 1ml H2SO4 l , ống no 2 cho 1ml H2SO4 đ .đun nóng cả 2 ống no .
? Nêu hiện tượng và nhận xét
HS: quan sát hiện tượngvà nêu được H2SO4 đ t/ d với Cu sinh ra SO2 sinh ra SO2 và dd CuSO4
Kết Luận : H2SO4 đặc nóng tác dụng với nhiều kim loại kể cả những kim loại hoạt động yếu àmuối sunfat, nước và không giải phóng hiđrô
Cu + 2H2SO4 (đn) t0 CuSO4 + 2H2O + SO2
 Hoạt Động 3: ( 6 phút )
Củng Cố _ Luyện Tập :
? Nhắc lại t/c hh của HCl và H2SO4 l
Bài Tập : Cho các chất sau : Ba(OH)2 , Fe(OH)3 , SO3 , K2O ,Mg ,Fe , Cu , CuO , P2O5 .
Gọi tên ,phân loại các ôxit trên.
 Viết các ptpư ( nếu có ) của các ôxit trên với H2O , H2SO4 l ,KOH .
Hoạt Động 4 :( 2 phút)
Bài tập về nhà :1,4,6,7 tr 19 SGK.
Ngày soạn: 15/9/2011
Ngày dạy: 19/9/2011
Bài 4 : MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG ( tt) 
Tuần:4
Tiết 7
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức : 
_ H2SO4 đặc có những tchh riêng , tính ôxy hoá , háo nước dẫn ra được những pthh cho những tính chất này .
_ Biết cách nhận biết H2SO4 và muối sun fat .
_ Phương pháp SX H2SO4 trong công nghiệp .
_2. Kỹ năng :
Rèn luyện kĩ năng viết các ptpư , phân biệt các hoá chất bị mất nhãn , làm bài tập định lượng của bộ môn.
 3. Thái độ : Giáo dục lòng say mê môn hóa học .
II. Đồ dùng dạy học : ( Chuẩn bị cho 4 nhóm)
	Hóa chất : H2SO4 loãng và đặc, Cu , dd BaCl2 ,Na2SO4 , HCl ,NaCl , NaOH . 
	Hóa cụ : ống nghiệm , giá ống nghiệm,kẹp gỗ , ống hút .
III.Phương pháp : đàm thoại , trực quan .
IV.Tổ chức dạy họcø : 
1) Oån định tổ chức lớp : ( 1 phút ) Kiểm tra sĩ số
	 Kiểm tra bài tập .
2)Kiểm tra bài cũ : ( 7 phút )
_ Nêu các tính chất hoá học của H2SO4 l viết ptpư minh hoạ .
_ Chữa bài tập 6 SGK . 
3 ) Bài mới : 
Hoạt Động 1 : ( 13 phút )
b2 ) Tính háo nước :
GV: Hướng dẫn HS làm TN
GV : cho HS quan sát hiện tượng ,nêu hiện tượng .
Gv hướng dẫn HS giải thích hiện tượng và nhận xét .
HS : Đọc TN và nêu hiện tượng .
Kết Luận :
TN: rót 1- 2 ml H2SO4 đặc vào đáy cốc có chứa đường 
Hiện Tượng : đường màu trắng à vàng à nâu à đen nổi lên khỏi miệng cốc .
Giải Thích : chất rắn màu đen là C ( do H2SO4 đã hút nước )
C12H22O11 11H2O + 12C
1 phần C sinh ra lại bị H2SO4 đặc ôxy hoá mạnh tạo ra các chất khí SO2, CO2 gây sủi bọt làm C dâng lên .
 Kết Luận: H2SO4 đặc có tính háo nước và tính ôxy hoá .
*) H2SO4 dặc có thể làm bông sợi , tinh bột , da thịt thành C do đó dùng H2SO4 phải hết sức cẩn thận . Có thể dùng H2SO4 l để viết những lá thư bí mật .
Hoạt Động 2 : ( 4 phút )
3) Ứng Dụng :
- Theo hình 1/12 lên bảng H2SO4 có những ứng dụng gì quan trọng trong nền kinh tế quốc dân .
Dựa vào SGK trả lời .
 Hoạt Động 3 :( 7 phút )
4) SX axit sun fu ric :
Giáo viên ghi sẳn các công đoạn sản xuất H2SO4 trên bảng phụ và giải thích cho học sinh rõ .
- Nghe giảng và ghi
Kết Luận : Các công đoạn sản xuất 
S + O2 t0 SO2
2SO2 + O2 t 2SO3
SO3 + H2O à H2SO4
Hoạt Động 4 : ( 12 phút) 
5) Nhận biết axit sun furic và muối sunfat :
Hướng dẫn HS làm TN theo SGK
GV cho HS quan sát nhận xét viết ptpư
GV cho HS biết về phần chú ý SGK.
HS : Nêu hiện tượng .
Kết Luận : : bằng thuốc thử và dd muối BaCl2 hoặc Ba(OH)2 
VD : H2SO4 + BaCl2 à BaSO4 + 2 HCl 
 Na2SO4 + BaCl2 à BaSO4 + 2NaCl 
Hoạt Động 5: ( 4 phút )
Củng Cố _ Luyện Tập :
? Trình bày phương pháp hoá học để phân biệt các loại chất bị mất nhãn đựng các dd không màu sau : K2SO4 , KCl , KOH ,H2SO4 .
Dặn Dò : ( 1 phút )
Làm các bài tập SGK .
Ngày soạn: 20 /9/2011
Ngày dạy: 24 / 9/2011
Bài 5 : LUYỆN TẬP 
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT
Tuần :4
Tiết : 8
I. Mục tiêu : 
1. Kiến thức : Cho HS biết 
- Những tính chất hóa học của oxit bazơ, oxit axit và mối quan hệ giữa oxit axit và oxit bazơ.Những tính chất hóa học của axit .
- Dẫn ra những phản ứng hóa học minh họa cho bản chất hóa học trên bằng những chất hóa học cụ thể như : CaO, SO2, HCl, H2SO4
2. Kỹ năng : Vận dụng kiến thức về oxit, axit để làm bài tập. 
3. Thái độ : Vận dụng, giải thích 
II. Chuẩn bị : 
	a. Sơ đồ tính chất hóa học của oxit bazơ và oxit axit 
b. Sơ đồ tính chất hóa học của axit . phiếu học nhóm 
III . Phương Phápõ : Đàm thoại
IV. Tổ chức dạy học :
 1 ) Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số .
 2) Kiểm tra bài cũ . Lồng vào bài học .
 3) Bài Mới :
Hoạt Động 1:( 20 phút)
I) Kiến thức cần nhớ :
1) Tính chất hh của axit:
Hoạt Động của GV
Hoạt Động của HS
GV treo sơ đồ câm ? Em hãy điền vào các ô trống các loại hợp chất vô cơ phù hợp.
GV kiểm tra hoàn thiện sơ đồ yêu cầu HS thảo luận chọn chất để viết ptpư.
Hoàn thiện thảo luận nhóm hoàn thiện lại sơ đồ.
Thảo luận nhóm viết ptpư.
Kết Luận:
Muối
+ ba zơ
+axit
Oâxit bazơ
Muối 
Oâxit axit
 + nước +nước
Dd axit
Dd bazơ
2) Tính chất HH của axit:
GV treo sơ đồ câm t/c hh của axit
GV cho HS viết ptpư minh hoạ cho các t/c hh của axit.
? Em hãy nhắc lại các tính chất hh của ôxitaxit ,ôxit bazơ ,axit.
HS làm việc theo nhóm viết ptpư.
1) 2HCl + Zn à ZnCl2 + H2
2) 3 H2SO4 + Fe2O3 à Fe2 (SO4)3 + 3H2O
Kết Luận:
Muối + H2
Muối + H2O
Màu đỏ
 + KL +quì tím
A xit
Muối + H2O
 Ô bazơ Ba zơ
Hoạt Động 2: Bài Tập ( 24 phút)
Bài Tập 1: Cho các chất sau: SO2 ,CuO , Na2O ,CaO , CO2 .Hãy cho biết những chất nào tác dụng được với : nước , axitclohiđric ,Natrihiđrôxit .Viết các ptpư( nếu có)
GV gợi ý HS làm bài ( nếu cần) 
_ Những ôxit nào tác dụng được với nước.
_ Những ôxit nào tác dụng được vơí axit
Bài Tập 2: Hoà tan 1,2 g Mg bằng 50 ml dd HCl 3 M
Viết ptpư 
Tính thể tích khí thoát ra ( đkc) 
Tính nồng độ mol của dd thu được sau phản ứng ( coi thể tích dd thay đổi không đáng kể so với thể tích HCl đã dùng)
GV hướng dẫn 1 số bài tập SGK.
Hoạt Động 3: ( 1 phút)
Dặn Dò :
Xem bài tiếp theo để chuẩn bị thực hành.
Ngày soạn:24/9/11
Ngày dạy: 26/9/11
Bài 6: THỰC HÀNH 
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT
Tuần :5
 Tiết 9
A. Mục tiêu : 
1. Kiến thức : Biết Được
Mục đích , các bước tiến hành , kĩ thuật thực hiện các thí nghiệm:
- Oxit tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ hoặc axit
- Nhận biết dung dịch axit , dung dịch ba zơ và dung dịch muối sunphat
2. Kỹ năng : 
- Sử dụng dụng cụ và hoá chất để tiến hành an toàn, thành công các thí nghiệm trên.
- Quan sát , mô tả, giải thích hiện tượng và viết được các phương trình hoá học của thí nghiệm.
- Viết tường trình thí nghiệm.
3. Thái độ : Giáo dục ý thức cẩn thận, tiết kiệm . Trong học tập và trong thực hành hóa học, giữ vệ sinh phòng thí nghiệm, lớp học.
4. Phương pháp : đàm thoại 
II. Dụng cụ 
- Hóa chất : cao, quỳ tím, H2O, P đỏ, 3 lọ không ghi nhãn đựng H2SO4 (1), dd HCl, dd Na2SO4, dd BaCl2 
- Hóa cụ : ống nghiệm, cốc, lọ thủy tinh miệng rộng, muỗng lấy hóa chất, đèn cồn, ống nhỏ giọt
III. Nội dung dạy học 
Nội dung “Bài tường trình”
Hoạt động giáo viên – học sinh 
1) Ngày ..lớp nhóm.
2) Họ và tên học si
3) Tổng số điểm : (10đ)
+ Trật tự vệ sinh (1đ)
+ Thao tác (2đ)
+ Nội dung (7đ)
A. Thí nghiệm 1 : Phản ứng canxioxit với H2O
1. Quan sát hiện tượng xãy ra khi cho nước tác dụng với CaO
Trả lời :..
2. Cho biết sự đổi màu của quỳ tím (phenocpntalein) lên dd sau phản ứng. Viết phương trình xãy ra trong thí nghiệm 1 : Kết luận 
+ Giấy quỳ :..
+ Phenocpntalein :..
+ PTPƯ:.
+ Kết luận :..
B. Thí nghiệm 2 : Phản ứng của điphotpho penta oxit với H2O
1. Quan sát hiện tượng xãy ra khi đốt cháy photpho trong bình thủy tinh miệng rộng.
Trả lời :
2. Khi P cháy hết cho 2-3 ml H2O vào bình, lắc nhẹ
Hiện tượng :..
3. Thử dd trong bình bằng quỳ tím. Nhận xét sự trao đổi màu quỳ tím 
Trả lời ..
PTPƯ :..
Kết luận :
C. Thí nghiệm 3 : Nhận biết các dd 
H2SO4, HCl, Na2SO4
(axit), (axit), (muối)
 + Quỳ tím 
 Màu đỏ màu tím 
 H2SO4, HCl Na2SO4 
 + BaCl2 
Kết tủa trắng không kết tủa
 H2SO4 HCl
Giải tích cách nhận biết các lọ. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. Kết quả
- Giải thích :
.
.
- PTPƯ:
- Kết quả : lọ 1 :
 Lọ 2:..
 Lọ 3 :..
GV hướng dẫn HS làm thí nghiệm
HS :
- Quan sát hiện tượng
- Viết PTPƯ
- Kết luận về tính chất hóa học của CaO
GV hướng dẫn HS làm thí nghiệm (Chú ý an toàn)
HS :
-Quan sát 
- Viết PTPƯ
- Kết luận về tính chất hóa học của điphotphopenta oxit
GV hướng dẫn học sinh phân loại chất, xác định cách tiến hành qua tóm tắt sơ đồ nhận xét
GV hướng dẫn học tự tiến hành theo sơ đồ nhận biết .
- Học sinh :
- Quan sát hiện tượng
- Viết phương trình phản ứng 
- Nêu kết quả nhận biết 
* Cuối buổi học thực hành :
- Hướn dẫn học sinh thu hồi hóa chất, rửa dụng cụ thí nghiệm vệ sinh lớp 
- Hoàng thành bài tường trình thí nghiệm
- GV nhận xét lớp – Tuyên dương nhóm tốt
* Dặn dò : Oân bài chuẩn bị tiết kiểm tra 45 phút
Xem trước bài

File đính kèm:

  • docTUAN 1-7.doc