Bài giảng Tiết: 1: Ôn tập (tiết 70)

1. Kiến thức:

- Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức ở lớp 8 làm cở sở để tiếp thu những kiến thức mới ở chương trình lớp 9

2. Kỹ năng:

- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH

- Rèn luyện kỹ năng tính toán theo PTHH

3. Thái độ:

- Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học

II. CHUẨN BỊ:

 

doc122 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1181 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tiết: 1: Ôn tập (tiết 70), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ghi bài.
-ở điều kiện thường phi kim tồn tại ở 3 trạng thái: Rắn, lỏng, khí. Phần lớn không dẫn điện, dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy thấp, một số độc.
Hoạt động 2: Tính chất hoá học:
HS : Hoạt động nhóm:
? Viết tất cả các PTHH mà em biết mà có phi kim tham gia?
GV: Đưa cho các lớp quan sát bài làm của các nhóm?
GV: Nhận xét và kết luận
GV: Giới thiệu thí nghiệm cho clo tác dụng với hiđro
GV: thông báo nhiều phi kim khác cũng tác dụng với hiđro tạo thành chất khí.
? Hãy nêu nhận xét
? Hãy mô tả lại thí nghiệm lưu huỳnh tác dụng với oxi
GV: Thông báo mức độ hoạt động được căn cứ vào khả năng và mức độ hoạt động của phi kim với kim loại.
Tác dụng với kim loại:
- Phi kim t/d với kim loại tạo thành muối:
 2Na(r) + Cl2 (k) t 2 NaCl (r) 
- Oxi tác dụng với kim loại tạo thành oxit
 3Fe(r) + 2O2 (k) t Fe3O4 (r)
Tác dụng với hiđro:
- Oxi tác dụng với hiđro:
 2H2 (k) + O2 (k) H2O(l)
- Clo tác dụng với hiđro:
 2H2 (k) + Cl2 (k) H2O(l)
3. Tác dụng với oxi:
 S(r) + O2 (k) SO2 (k)
4. Mức độ hoạt động hóa học của phi kim:
4. Củng cố - luyện tập:
1. Hãy viết PTHH thực hiện chuỗi biến hóa.
 H2S
 S SO2 SO3 H2SO4 K2SO4 BaSO4
 FeS H2S
 2. Hỗn hợp A gồm 4,2 g bộy sắt và 1,6g lưu huỳnh . Nung hỗn hợp A trong điều kiện không khí thu được chất rắn B. Cho dd HCl tác dụng dư với chất rắn B thu được khí C.
a. Viết PTHH
b. Tính % về thể tích của hỗn hợp khí C 
5.H­íng dÉn vÒ nhµ: BT 2,3,4 
--------—–&—–-------
Tiết 31: 
Bài 26.	CLO
I. Mục tiêu:
A. Chuẩn kiến thức, kĩ năng
Kiến thức
Biết được: 
- Tính chất vật lí của clo.
- Clo có một số tính chất chung của phi kim (tác dụng với kim loại, với hiđro), clo còn tác dụng với nước và dung dịch bazơ, clo là phi kim hoạt động hoá học mạnh.
- Ứng dụng, phương pháp điều chế và thu khí clo trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp.
Kĩ năng
- Dự đoán, kiểm tra, kết luận được tính chất hoá học của clo và viết các phương trình hoá học.
- Quan sát thí nghiệm, nhận xét về tác dụng của clo với nước, với dung dịch kiềm và tính tẩy mầu của clo ẩm.
- Nhận biết được khí clo bằng giấy màu ẩm.
- Tính thể tích khí clo tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng hoá học ở điều kiện tiêu chuẩn.
B. Trọng tâm
- Tính chất vật lí và hóa học của clo. 
- Phương pháp điều chế clo trong phòng TN và trong CN
II. Chuẩn bị:
Bảng phụ, giấy hoạt động nhóm.
Dụng cụ thí nghiệm, hóa chất làm thí nghiệm: Cl2, H2 ,O2, NaOH,H2O
III. Định hướng phương pháp:
- Hoạt động nhóm, quan sát, hoạt động cá nhân.
IV. Tiến trình dạy học: 
1.æn ®Þnh líp : 9A: 
 9B:
2.Kiểm tra bài cũ: Nªu tÝnh chÊt ho¸ häc cña phi kim?
 §¸p ¸n : ND h® 2 T30
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Tính chất vật lý :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
GV : Đưa lọ đựng Cl2
?Quan sát và nêu tính chất hóa học của Cl2
- Là chất khí màu vàng lục, mùi hắc, Nặng gấp 2,5 lần không khí, tan đựơc trong nước. Clo là khí độc.
Hoạt động 2: Tính chất hoá học:
? Nhắc lại tính chất hóa học của phi kim?
GV: Clo có những tính chất của của phi kim: Tác dụng với kim loại, tác dụng với hiđro
? Hãy viết PTHH?
? Hãy nêu lại thí nghiệm clo tác dụng với hiđro?
GV: Thuyết trình thí nghiệm clo tác dụng với nước:
? Em có thể suy luận và giải thích tại sao?
GV: Giải thích tính tẩy màu của clo.
? Vậy khi dẫn khí clo vào nước xảy ra hiện tượng vật lý hay hóa học.
GV: Mô tả lại hiện tượng thí nghiệm.
? Giải thích tính tẩy màu của nước Javen
Clo có tính chất của phi kim không:
a.Tác dụng với kim loai:
 2Fe (r) + 3Cl2 (k) t 2FeCl3 (r)
 Cu (r) + Cl2 (k) t CuCl2 (r)
c.Tác dụng với hiđro: 
H2 (k) + Cl2 (k) 2HCl (dd)
2. Clo còn có tính chất hóa học nào khác không?
a. Tác dụng với nước:
Cl2 (k) + H2O (dd) HCl (dd) + HClO (dd)
b. Tác dụng với NaOH:
Cl (k) + NaOH (dd) + H2O (l) 
NaClO (dd)  + NaCl (dd) 
Nước Javen
4. Củng cố - luyện tập:
1 . Hãy viết PTHH của Clo với Al, Cu, H2 , NaOH, H2O
2. Làm bài tập số 2
5.H­íng dÉn vÒ nhµ: Bt 3,4
--------—–&—–-------
Tiết 32: 
Bài 26.	CLO ( TIẾP)
I. Mục tiêu:
A. Chuẩn kiến thức, kĩ năng
Kiến thức
Biết được: 
- Tính chất vật lí của clo.
- Clo có một số tính chất chung của phi kim (tác dụng với kim loại, với hiđro), clo còn tác dụng với nước và dung dịch bazơ, clo là phi kim hoạt động hoá học mạnh.
- Ứng dụng, phương pháp điều chế và thu khí clo trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp.
Kĩ năng
- Dự đoán, kiểm tra, kết luận được tính chất hoá học của clo và viết các phương trình hoá học.
- Quan sát thí nghiệm, nhận xét về tác dụng của clo với nước, với dung dịch kiềm và tính tẩy mầu của clo ẩm.
- Nhận biết được khí clo bằng giấy màu ẩm.
- Tính thể tích khí clo tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng hoá học ở điều kiện tiêu chuẩn.
B. Trọng tâm
- Tính chất vật lí và hóa học của clo. 
- Phương pháp điều chế clo trong phòng TN và trong CN
II. Chuẩn bị:
III. Tiến trình dạy học: 
1.æn ®Þnh líp : 9A: 9B:
2.Kiểm tra bài cũ: Nªu tÝnh chÊt ho¸ häc cña Cl2?
 §¸p ¸n : ND h® 2 T31
3. Bài mới:
Hoạt động 1: ứng dụng của clo :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
GV: Treo hình vẽ và yêu cầu học sinh nêu ứng dụng của clo?
? Vì sao clo được dùng tẩy trắng vải sợi?
- Dùng khử trùng nước sinh hoạt.
- Tẩy trắng vải sợi , bột giấy.
- Điều chế nước Javen, chất dẻo, nhựa P.V.C
Hoạt động 2: Điều chế khí clo:
GV: Giới thiệu các nguyên liệu để điều chế clo?
GV: Thuyết trình về phương pháp điều chế clo tronh PTN:
GV: Đưa PTHH lên màn hình.
? Nhận xét cách thu khí clo, vai trò của bình đựng H2SO4 đ , vai trò của bình dựng NaOH đ
? Có thể thu khí clo bằng cách đẩy nước không ? Tại sao?
GV: Giới thiệu về nguyên liệu và phương pháp điều chế clo trong công nghiệp : Điện phân NaCl
? Hãy nêu hiện tượng quan sát được?
? Nêu nhận xét, kết luận và viết PTHH?
2. Điều chế clo trong PTN:
Nguyên liệu: MnO, HCl đặc.
PTHH
 MnO2 (r) + 4HCl (dd) t
 MnCl2 (r) + Cl2 (k) +2 H2O (l)
2. Điều chế trong công nghiệp:
 NaCl(dd) + H2O (l) Đf có màng ngăn 
 NaOH(dd) + H2(k) +Cl2 (k)
4. Củng cố - luyện tập:
1 . Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau: 
 HCl
 Cl2 
 NaCl
2. Cho m g một kim loại m ( hóa trị I) tác dụng với clo dư . sau phản ứng thu được 13,6g muối. Mặt khác để hòa tan mg kim loại R cần vừa đủ 200ml dd HCl 1M
a. Viết PTHH.
b. Xác định kim loại R.
5.H­íng dÉn vÒ nhµ: BT 3,4
--------—–&—–-------
Tiết 33: 
Bài 27	CACBON
I. Mục tiêu:
A. Chuẩn kiến thức, kĩ năng
Kiến thức
Biết được: 
- Cacbon có 3 dạng thù hình chính: kim cương, than chì và cacbon vô định hình.
- Cacbon vô định hình (than gỗ, than xương, mồ hóng) có tính hấp phụ và hoạt động hoá học mạnh chất. Cacbon là phi kim hoạt động hoá học yếu: tác dụng với oxi và một số oxit kim loại.
- Ứng dụng của cacbon.
Kĩ năng
- Quan sát thí nghiệm, hình ảnh thí nghiệm và rút ra nhận xét về tính chất của cacbon.
- Viết các phương trình hoá học của cacbon với oxi, với một số oxit kim loại
- Tính lượng cacbon và hợp chất của cacbon trong phản ứng hoá học.
B. Trọng tâm
- Tính chất hóa học của cacbon. 
- ứng dụng của cacbon
II. Chuẩn bị:
Dụng cụ thí nghiệm: ống nghiệm. Phễu, bông.
Hóa chất: Than gỗ, CuO, bột than, mực đen.
III. Định hướng phương pháp:
- Hoạt động nhóm, quan sát, hoạt động cá nhân.
IV. Tiến trình dạy học: 
1.æn ®Þnh líp : 9A: 9B:
2.Kiểm tra bài cũ: ViÕt ph­¬ng tr×nh ®iÒu chÕ khÝ Cl2 trong c«ng nghiÖp vµ trong phßng thÝ nghiÖm?
 §¸p ¸n : ND h® 2 T32
3. Bài mới:	
Hoạt động 1: Các dạng thù hình của cacbon :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
GV: Giới thiệu nguyên tố cacbon và các dạng thù hình
VD: Nguyên tố O2 có 2 dạng thù hình: O2 và O3
? Hãy nêu tính chất vật lý các dạng thù của cacbon?
GV: trong bài học này chúng ta chỉ xét tính chất của cacbon vô định hình
1. Dạng thù hình là gì:
- Dạng thù hình của nguyên tố là dạng tồn tại của những đơn chất nhau do cùng một nguyên tố hóa học cấu tạo nên.
2. Cacbon có những dạng thù hình nào?
- Kim cương
- Than gỗ 
- Than vô định hình
Hoạt động 2: Tính chất của cacbon:
GV: hướng dẫn Hs làm thí nghiệm theo nhóm: 
- Cho mực đen chảy qua bột than gỗ.
? Nêu nhận xét hiện tượng và viết PTHH?
GV: Bằng nhiều thí nghiệm chứng minh : Than gỗ có tính hấp phụ
GV: Giới thiệu về tác dụng của than hoạt tính
GV: Thông báo cacbon có tính chất của phi kim
? Hãy viết các PTHH minh họa?
GV: Làm thí nghiệm CuO tác dụng với bột than.
? Hãy nêu hiện tượng quan sát được?
? Viết PTHH minh họa?
GV: ở nhiệt độ cao C còn khử được nhiều oxit kim loại khác
Bài tập: Viết PTHH khi cho C khử các oxit sau ở nhiệt độ cao: Fe3O4, PbO, Fe2O3 
1. Tính hấp phụ:
- Than gỗ có tính hấp phụ những chất màu trong dung dịch.
2. Tính chất hóa học:
a. Tác dụng với oxi:
 C (r) + O2 (k) t CO2 (k)
b. Tác dụng với oxit của một số kim loại:
 2CuO (r) + C (r) t 2Cu (r) + CO2 (k)
Hoạt động 3: ứng dụng của cacbon :
? Hãy nêu ứng dụng của cacbon?
- Làm đồ trang sức.
- Làm nguyên liệu, nhiên liệu trong công nghiệp
- Làm chất khử
4. Củng cố - luyện tập:
1. Nhắc lại những nội dung chính của bài.
2. Hãy nêu tính chất vật lý của cacbon? Viết PTHH minh họa?	
5.H­íng dÉn vÒ nhµ : BT 2,3	
--------—–&—–-------
TiÕt 34
	 ÔN TẬP HỌC KỲ I
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
- Củng cố , hệ thống hóa lại kiến thức về tính chất của các loại hợ chất vô vơ, kim loại. Để học sinh thấy được mối liên hệ giữa đơn chất và hợp chất vô cơ, kim lọai.
2. Kỹ năng:
- Thiết lập sự chuyển đổi hóa học của các kim loại thành hợp chất vô cơ và ngược lại
- Biết chọn chất cụ thể để làm ví dụ
- Rút ra được mối quan hệ giữa các chất 
3. Thái độ:
- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trường.
II. Chuẩn bị:
Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.
III. Tiến trình dạy học: 
1.æn ®Þnh líp : 9A: 9B:
2.Kiểm tra bài cũ: Nªu tÝnh chÊt hãa häc cña C ?
 §¸p ¸n : ND h® 2 T33
3. Bài mới:	
Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
GV: Nêu mục tiêu của tiết ôn tập
HS thảo luận nhóm: 6’
1. Từ kim loại có thể chuyển hóa thành những loại hợp chất vô cơ nào? 
2. Viết sơ đồ chuyển hóa?
3. Viết PTHH thực hiện sự chuyển hóa đó?
HS Thảo luận theo nhóm:
Các nhóm báo cáo 
GV: Nhận xét bài của các nhóm. 
Kế

File đính kèm:

  • docGIAO AN HOA 9(6).doc
Giáo án liên quan