Bài giảng Tiết : 1 : Ôn tập (tiết 49)

- Giúp HS hệ thống lại lại các kiến thức cơ bản đã được học ở lớp 8:

+ Các khái niệm về: oxit, axit, bazơ, muối.

+ Biểu thức tính: mol, khối lượng mol, thể tích mol ở đktc, tỉ khối.

- Rèn luyện kĩ năng viết phương trình hoá học, lập công thức hóa học.

- Rèn luyện kĩ năng làm bài tập về nồng độ dung dịch ( CM , C% )

 

doc95 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 985 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tiết : 1 : Ôn tập (tiết 49), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 – Củng cố (25’)
-Yêu cầu HS thảo luận nhóm giải bài tập 2 và 3 SGK/41.
* HD:
-Bài tập 2: Chú ý điều kiện của phản ứng trao đổi.
-Bài tập 3: Phân loại hợp chất, chọn chất tác dụng ® viết phương trình hóa học.
-Yêu cầu đại diện 3 nhóm trình bày, nhận xét ® chấm điểm.
-Trao đổi nhóm để hoàn thành bài tập:
Bài tập 2:
	NaOH	HCl	H2SO4
CuSO4 	x	0	0
HCl	x	0	0
Ba(OH)2 	0	x	x 
Bài tập 3: 
a.	1. BaCl2 	2. NaOH	3. NaOH
	4. H2SO4	5. t0 	6.H2SO4
b.	1. O2 	2. H2	3. HCl
	4. NaOH	5.HCl	6. t0
D.HƯỚNG DẪN HS ÔN TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT VÀ HỌC TẬP Ở NHÀ: (3’)
- Làm bài tập 1, 4 SGK/41.
- Xem trước bài 13: luyện tập chương ở nhà.
-----------------------------------------------
 Tiết : 18
LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
A. MỤC TIÊU 
- HS ôn tập để hiểu kĩ về tính chất của các loại hợp chất vô cơ – mối quan hệ giữa chúng.
- Rèn luyện kĩ năng viết phương trình phản ứng hóa học, kĩ năng phân biệt các hóa chất.
- Tiếp tục rèn luyện khả năng làm các bài tập định lượng.
B.CHUẨN BỊ: 
Giáo viên : 
Sơ đồ tính chất hóa học của hợp chất vô cơ.
C.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ (10’)
-Hợp chất vô cơ được chia làm bao nhiêu loại chính ® hãy kể tên và cho vd.
-Hợp chất vô cơ có những tính chất hóa học gì ?
® treo sơ đồ tính chất hóa học của hợp chất vô cơ.
® Yêu cầu HS quan sát ® trình bày lại các tính chất hóa học của oxit, axit, bazơ,muối. 
? Ngoài những tính chất hóa học của muối đã được trình bày trong sơ đồ, muối còn có những tính chất nào ?
-Bốn loại hợp chất vô cơ chính: oxit, axit, bazơ và muối.
-Quan sát nêu tính chất hóa học.
-Muối + muối ® 2 muối mới.
-Muối ra nhiều chất khác.
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Hoạt động 2: Bài tập 
-Yêu cầu 4 HS làm bài tập 1/43 trên bảng.
® GV sửa chữa dựa vào sơ đồ tính chất hóa học của hợp chất vô cơ.
-Bài tập I: Cho 12,2 g hỗn hợp Cu, CuO hòa tan trong dd H2SO4(l) dư . Sau phản ứng còn lại chất rắn không tan. Cho tác dụng với H2SO4đ,n thì thu được 1,12 l khí A duy nhất (đktc)
Viết phương trình phản ứng xảy ra.
Tính thành phần % các chất trong hỗn hợp.
-Bài tập II: Cho các hợp chất: CuSO4, CuO, Cu(OH)2, Cu, CuCl2. Hãy sắp xếp các chất trên thành 1 dãy chuyển hoá và viết phương trình phản ứng.
-Yêu cầu 1 số nhóm trình bày cách sắp xếp phương trình hóa học.
® Nhận xét, bổ sung.
® Gọi 2-3 HS của nhóm thực hiện phương trình hóa học.
-Nhận xét, chấm điểm. 
-4 HS nhớ lại kiến thức phần tính chất hóa học để làm bài tập.
Bài tập I: 
Cho	mhỗn hợp (CuO, Cu) = 11,2g
VA = 1,12l
Tìm 	a. Phương trình phản ứng ?
b. %m các chất =?
a. 
CuO +H2SO4 (l) dưàCuSO4 + H2O (1)
Cu+H2SO4(đ,n)àCuSO4+SO2+H2O(2)
Theo PT (2):
à
à
à%CuO = 100%-28,3%=71,7%
Bài tập II:
HS thảo luận nhóm (5’) tìm cách viết sơ đồ dãy chuyển hóa và PTHH.
Ví dụ:
jCuCl2 à Cu(OH)2 à CuO à Cu à CuSO4
kCu à CuO à CuSO4 à CuCl2 à Cu(OH)2
lCu à CuSO4 à CuCl2 à Cu(OH)2 à CuO
II. BÀI TẬP
D.HƯỚNG DẪN HS HỌC TẬP Ở NHÀ: (1’)
Làm bài tập 2, 3 SGK/49
---------------------------------------------------------
 Tiết : 19
THỰC HÀNH
	TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BAZƠ VÀ MUỐI. 
A. MỤC TIÊU 
- HS được củng có những kiến thức đã học bằng thực nghiệm.
- Rèn luyện kĩ năng làm thí nghiệm, rèn luyện khả năng quan sát, suy đoán.
B.CHUẨN BỊ: 
1. Giáo viên : 
Chuẩn bị cho HS làm thí nghiệm theo nhóm.
Mỗi nhóm 1 bộ thí nhgiệm gồm:
Hoá chất
Dụng cụ
-dd NaOH
-Giá ống nghiệm (4)
-dd HCl, H2SO4
-Ống nghiệm 
-dd FeCl3, CuSO4, BaCl2, Na2SO4
-Ống hút 
-Đinh sắt (dây nhôm)
-Kẹp ống nghiệm, chổi rửa
2. Học sinh: 
-Học bài cũ, làm bài tập SGK/ 47.
-Đọc trước bài mới.
-Kẻ bản tường trình vào vở.
STT
Tên thí nghiệm
Hóa chất
Hiện tượng
Giải thích + viết PTPƯ
1
2
3
4
5
C.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra tình hình chuẩn bị của phòng thí nghiệm – HS (10’)
-Kiểm tra tình hình chuẩn bị hóa chất, dụng cụ của phòng thí nghiệm có đầy đủ không.
-Nêu mục tiêu của buổi thực hành – những điểm cần lưu ý trong buổi thực hành.
-Kiểm tra lí thuyết có liên quan đến bài thực hành.
+Nêu tính chất hóa học của bazơ ?
+Nêu tính chất hóa học của muối ?
-Kiểm tra học sinh, dụng cụ trong bộ thực hành của mình.
-Nghe và ghi nhớ.
-HS 1: Viết tính chất hóa học của bazơ lên bảng.
-HS 2: Nêu tính chất hóa học của muối.
1. Chuẩn bị
Hoạt động 2: Tiến hành thí nghiệm (25’)
HD HS làm thí nghiệm:
Thí nghiệm 1,2: Natrihiđroxit tác dụng với muối.
Cu(OH)2 tác dụng với axit.
-Nêu yêu cầu:
+Quan sát hiện tượng, giải thích ® viết phương trình hóa học.
+Kết luận về tính chất hóa học của bazơ.
Lưu ý: cách điều chế Cu(OH)2 cho HS.
Dùng dd CuSO4 + dd NaOH ® thu được Cu(OH)2¯ .
HD HS làm thí nghiệm:
Thí nghiệm 3: CuSO4 tác dụng với kim loại Fe.
Thí nghiệm 4: BaCl2 tác dụng với Na2SO4.
Thí nghiệm 5: BaCl2 tác dụng với axit (H2SO4).
-Yêu cầu HS:
+Nêu hiện tượng, giải thích, viết phương trình hóa học.
+Nêu KL về tính chất hóa học của muối.
Tính chất hóa học của bazơ.
-Làm thí nghiệm theo nhóm.
-Thí nghiệm 1: Nhỏ vài gtọi dd NaOH vào ống nghiệm chứa 1 ml dd FeCl3 ® lắc nhẹ ® quan sát.
-Thí nghiệm 2: Nhỏ dd HCl vào ống nghiệm chứa sẵn Cu(OH)2.
Tính chất hóa học của muối:
Làm thí nghiệm theo nhóm:
Thí nghiệm 3:
-Ngâm đinh Fe trong dd CuSO4 ® sau 4-5’® quan sát hiện tượng.
Thí nghiệm 4: Nhỏ dd BaCl2 vào ống nghiệm chứa sẵn Na2SO4 ® quan sát.
Thí nghiệm 5: Nhỏ dd BaCl2 vào ống nghiệm chứa sẵn H2SO4 ® quan sát.
-Đại diện các nhóm nêu hiện tượng và các nhóm khác bổ sung để viết bản tường trình.
2. Thí nghiệm
Hoạt động 3: VIẾT BẢN TƯỜNG TRÌNH (10’)
-Nhận xét buổi thực hành. Yêu cầu HS kê lại bàn ghế, rửa dụng cụ.
-Yêu cầu HS viết bản tường trình.
-Kê lại bàn ghế, rửa dụng cụ.
-Viết bản tường trình (theo mẫu).
D.HƯỚNG DẪN HS HỌC TẬP Ở NHÀ: (1’)
- Học bài.
- Làm bài tập 1,2,3,4 SGK/ 50
- Đọc tiếp III và IV bài 13 SGK / 49,50
--------------------------------------------------------
 Tiết : 20
KIỂM TRA 1 TIẾT
A. MỤC TIÊU 
- Củng cố lại các kiến thức về các loại hợp chất vô cơ và mối quan hệ giữa chúng.
- Vận dụng thành thạo các dạng bài tập: Nhận biết, hoàn thành phương trình hóa học, định lượng
B. CHUẨN BỊ: 
1. Giáo viên : Đề kiểm tra 1 tiết
2. Học sinh: Ôn tập kiến thức đã học về oxit và axit.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm )
 I/ Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước phương án chọn đúng 
Câu 1 : Chọn câu đúng 
 	A. Các bazơ còn được gọi là kiềm 	B. Chỉ những bazơ không tan mới gọi là kiềm 
 	C. Tất cả các chất kiềm đều là bazơ 	D. Tất cả các bazơ đều bị nhiệt phân huỹ .
Câu 2 : Có thể dùng dung dịch NaOH để phân biệt được 2 dung dịch muối nào sau đây :
 	A. FeSO4 và Fe2(SO4)3 	B. NaCl và BaCl2 
 	C. KNO3 và Ba(NO3)2 	D. Na2S và BaS
Câu 3 : Sản phẩm của phản ứng phân hủy Cu(OH)2 bởi nhiệt là :
 	A. CuO và H2 	B. Cu2O và H2 	C. Cu và H2O 	D. CuO và H2O
Câu 4 : Trường hợp nào tạo ra chất kết tủa khi trộn 2 dung dịch của các cặp chất sau :
 	A. NaCl và AgNO3 B. Na2CO3 và KCl C. Na2SO4 và AlCl3 D. ZnSO4 và CuCl2
Câu 5 : Để có dung dịch NaCl 16% cần phải lấy bao nhiêu gam H2O để hòa tan 20g NaCl
 	A. 125 g 	B. 145 g C. 105 g D. 107 g
Câu 6 : Phương pháp nào sau đây dùng để điều chế đồng(II)sunfat ?
 A. Thêm dung dịch Na2SO4 vào dung dịch CuCl2 B. Cho H2SO4 loãng tác dụng CuCO3
 C. Cho Cu vào dung dịch Na2SO4 D. Cho Cu vào dung dịch H2SO4 loãng
Câu 7 : Cặp chất nào sau đây còn tồn tại trong dung dịch :
 A. NaOH và HBr B. KCl và NaNO3 C. H2SO4 và BaCl2 D. NaCl và AgNO3
Câu 8 : Khử đất chua bằng vôi và bón phân đạm cho cây đúng cách là cách nào sau đây :
 A. Bón đạm cùng lúc với vôi 
 B. Bón đạm trước sau đó dùng vôi để khử chua 
 C. Bón vôi khử chua trước rồi vài ngày sau bón đạm 
 D. Cách nào cũng được
 II/ Hãy đánh dấu x vào ô có phản ứng , dấu 0 vào ô không phản ứng :
 Các chất
 Zn
 KOH
 NaCl
 H2SO4
 Cu(NO3)2
 MgCO3
 B. TỰ LUẬN : (6 điểm)
Câu 1 : Viết phương trình hóa học thực hiện sự chuyển đổi sau (ghi rõ điều kiện nếu có ):
 Natriclorua —› Natrihidroxit —› Natrisunfat —› Natriclorua
Câu 2 : Có 3 chất rắn sau : Cu(OH)2 , Ba(OH)2 , Na2CO3 . Hãy chọn một thuốc thử để có thể nhận biết được cả 3 chất trên . Viết các phương trình hoá học.
Câu 3 : Rót 200ml dung dịch CuSO4 1M vào 50ml dung dịch BaCl2 2M
Viết phương trình hóa học .
Tính khối lượng các chất trong dung dịch sau phản ứng .
-------------------------------------------------------
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ( TIẾT 20 )
Nội dung
Mức độ kiến thức , kĩ năng
Tổng cộng
Biết
Hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Bazơ
C 1, 3 II
(1,5 đ)
Muối 
C 4 II
(1,25 đ)
C 1
(0,75 đ)
C 2, 7
( 0,5 đ )
C 5
( 0,25 đ )
C 1
( 0,75 đ )
Thực hành hoá học
C 6, 8
( 0,5 đ)
C 2
( 1,5 đ )
Tính toán hóa học
C 3
( 1 đ )
C 3
( 2 đ )
Tổng 
3,25 đ
0,75 đ
0,5 đ
2,5 đ
0,25 đ
2,75 đ
10 đ
-------------------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
 A / PHẦN TRẮC N

File đính kèm:

  • docHOA 9-I.doc