Bài giảng Tiết 1: Ôn tập (tiết 39)

1. Kiến thức:

- Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức ở lớp 8 làm cở sở để tiếp thu những kiến thức mới ở chương trình lớp 9

2. Kỹ năng:

- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH

- rèn luyện kỹ năng tính toán theo PTHH

 

doc163 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 878 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tiết 1: Ôn tập (tiết 39), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
aứ mửc ủoọ phaỷn ửựng cuỷa phi kim ủoự vụựi kim loaùi vaứ hiủro
GV : Giụựi thieọu
- Phi kim hoaùt ủoọng maùnh : F2, O2, Cl2
- Phi kim hoaùt ủoọng yeỏu : S, P, C, Si
IV- Cuỷng coỏ :( 4’)
HS: Hoaứn thaứnh chuoói chuyeồn hoaự 
 H2S
 S SO2 SO3 H2SO4 K2SO4 BaSO4
 FeS H2S
HS: ẹoùc ghi nhụự SGK
V- Hửụựng daón veà nhaứ:(1’)
Hoùc baứi, laứm caực baứi taọp SgK.
Xem trửụực baứi : CLO
 Ngày 21/ 12/2008
Tieỏt 31 BAỉI : CLO
I- Muùc tieõu :
1- Kieỏn thửực :
 - Hoùc sinh bieỏt ủửụùc tớnh chaỏt vaọt lớ cuỷa Clo: coự khớ maứu vaứng luùc, muứi haột, raỏt ủoọc, tan ủửụùc trong nửụực, naởng hụn khoõng khớ.
- HS bieỏt ủửụùc tớnh chaỏt hoaự hoùc cuỷa clo
2- Kú naờng :
- Bieỏt dửù ủoaựn tớnh chaỏt hoaự hoùc cuỷa clo.
- Bieỏt caực thao taực tieỏn haứnh thớ nghieọm, vieỏt ủửụùc caực PTHH
3- Thaựi ủoọ :
- Giaựo duùc tớnh caồn thaọn 
II- Chuaồn bũ
GV: 	- Bỡnh ủửùng khớ Clo, nửụực, dung dũch NaOH, MnO2, HCl, ủeứn coàn, ủuừa thuyỷ tinh, giaự thớ nghieọm, coỏc thuyỷ tinh, oỏng daón khớ.
HS:	- Xem trửụực phaàn I, II
PP: 	- Thửùc haứnh, trửùc quan, ủaứm rthoaùi, neõu vaỏn ủeà
III- Toồ chửực baứi hoùc :
1- OÅn ủũnh lụựp ( 1’)
2- Kieồm tra baứi cuừ :( thoõng qua baứi mụựi )
3- Baứi mụựi:
TG
Hoaùt ủoọng cuỷa thaày vaứ troứ
Noọi dung
10’
HS: quan saựt loù ủửùng Clo
I. Tớnh chaỏt vaọt lyự
HS: ẹoùc thoõng tin SgK
HS: Neõu tớnh chaỏt vaọt lớ cuỷa Clo
HS: Tớnh tổ khoỏi cuỷa Clo so vụựi khoõng khớ
HS: Nhaọn xeựt, boồ sung
GV: Nhaọn xeựt, boồ sung
- Clo laứ chaỏt khớ, maứu vaứng luùc, muứi haột.
- Clo naởng gaỏp 2,5 laàn khoõng khớ
- Tan ủửụùc trong nửụực
- Clo laứ khớ ủoọc 
GV: Lieọu Clo coự nhửừng tớnh chaỏt hoaự hoùc cuỷa phi kim khoõng?
HS: Nhaộc laùi tớnh chaỏt hoaự hoùc cuỷa phi kim.
15’
1. Clo coự nhửừng tớnh chaỏt hoaự hoùc cuỷa phi kim khoõng?
HS: Vieỏt phửụng trỡnh phaỷn ửựng
a) Taực duùng vụựi kim loaùi
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
Cu + Cl2 CuCl2
HS: Vieỏt phửụng trỡnh phaỷn ửựng
b) Taực duùng vụựi hiủro
GV: Boồ sung: Khớ hiủroclorua tan nhieàu trong nửụực taùo thaứnh dung dũch axit
HS: Ruựt ra keỏt luaọn 
- Clo coự nhửừng tớnh chaỏt hoaự hoùc cuỷa phi kim nhử: taực duùng haàu heỏt vụựi caực kim loaùi, taực duùng vụựi hiủro...clo laứ moọt phi kim hoaùt ủoọng maùnh
15’
GV: Ngoaứi tớnh chaỏt hoaự hoùc cuỷa phi kim clo coứn coự nhửừng tớnh chaỏt hoaự hoùc naứo khaực ?
2. Clo coự nhửừng tớnh chaỏt hoaự hoùc naứo khaực ?
GV: Tieỏn haứnh thớ nghieọm 
a) Taực duùng vụựi nửụực
- ẹieàu cheỏ khớ clo vaứ daón khớ clo vaứo coỏc ủửùng nửụực, nhuựng moọt maóu giaỏy quyứ tớm vaứo dung dũch thu ủửụùc
HS: Quan saựt, neõu hieọn tửụùng 
HS: Vieỏt phửụng trỡnh phaỷn ửựng
Cl2 + H2O HCl + HClO
GV: Nửụực clo coự tớnh chaỏt taồy maứu clo axit hipoclorụ( HClO ) coự tớnh oxi hoaự maùnh 
GV laứm thớ nghieọm
b) Taực duùng vụựi dung dũch NaOH
- Daón khớ clo vaứo coỏ ủửùng dung dũch NaOH
- Nhoỷ vaứi gioùt dung dũch vửứa taùo thaứnh vaứo maóu giaỏy quyứ tớm
HS: Quan saựt neõu hieọn tửụùng
HS: Khaực nhaọn xeựt
HS: Vieỏt phửụng trỡnh phaỷn ửựng
Cl2 + 2NaOHNaCl + NaClO +H2O
GV: Dung dũch hoón hụùp 2 muoỏi NaCl, NaClO ủửụùc goùi laứ nửụực Gia-ven coự tớnh taồy maứu maùnh
IV- Cuỷng coỏ :( 8’)
- Vieỏt caực PTHH vaứ ghi ủaày ủuỷ ủieàu kieọn khi cho Clo taực duùng vụựi 
a. Nhoõm ; b. ẹoàng ; c. Hiủro ; d. Nửụực ; e. Dung dũch NaOH
- Cho 4,8 gam kim loaùi M ( coự hoaự trũ II ) taực duùng vửứa ủuỷ vụựi 4,48 lớt khớ clo ( ụỷ ủktc ). Sau phaỷn ửựng thu ủửụùc m gam muoỏi
 a ) Xaực ủũnh kim loaùi M
 b ) Tớnh m
V- Hửụựng daón veà nhaứ:(1’)
Hoùc baứi, laứm caực baứi taọp SgK.
Chuaồn bũ tranh hỡnh 3.4
 Ngày 14/12/2009
 Tiết 32 BAỉI : CLO ( Tieỏt 2 ) 
I- Muùc tieõu :
1- Kieỏn thửực :
- Hoùc sinh bieỏt ủửụùc moọt soỏ ửựng duùng cuỷa clo
- Hoùc sinh bieỏt ủửụùc ủieàu cheỏ khớ clo trong phoứng thớ nghieọm, coõng nghieọp
2- Kú naờng :
- Bieỏt quan saựt sụ ủoà, ủoùc noọi dung ruựt ra kieỏn thửực
3- Thaựi ủoọ :
- Giaựo duùc yeõu thớch moõn hoùc, Giaựo duùc tớnh caồn thaọn trong thớ nghieọm
II- Chuaồn bũ
GV: 	- Tranh veừ : H 3.4 Phoựng to, bỡnh ủieọn phaõn
	- Duùng cuù : Giaự saột, ủeứn coàn, bỡnh caàu, oỏng daón khớ, bỡnh thu khớ
	- Hoaự chaỏt : MnO2, KMnO4, HCl ủaởc, H2SO4, NaOH ủaởc
HS:	- Xem trửụực phaàn III, IV
PP: 	- Thửùc haứnh, trửùc quan, ủaứm thoaùi, neõu vaỏn ủeà
III- Toồ chửực baứi hoùc :
1- OÅn ủũnh lụựp ( 1’)
2- Kieồm tra baứi cuừ : (thoõng qua baứi mụựi)
3- Baứi mụựi
TG
Hoaùt ủoọng cuỷa thaày vaứ troứ
Noọi dung
15’
GV: Treo tranh veừ ( hỡnh 3.4 )
III. ệÙng duùng cuỷa clo
HS: Quan saựt
HS: Neõu nhửừng ửựng duùng cuỷa clo
HS: Nhaọn xeựt
HS: Boồ sung
GV: Nhaọn xeựt, boồ sung
HS: Ruựt ra keỏt luaọn
- Duứng ủeồ khửỷ truứng nửụực sinh hoaùt
- Taồy traộng vaỷi sụùi, boọt giaỏy
- ẹieàu cheỏ nửụực Giaven, Clorua voõi
- ẹieàu cheỏ nhửùa P.V.C chaỏt deỷo, chaỏt maứu, cao su.
IV. ẹieàu cheỏ khớ clo
15’
1. ẹieàu cheỏ khớ clo trong phong thớ nghieọm
GV: Laứm thớ nghieọm
HS: Quan saựt neõu hieọn tửụùng
- Nhaọn xeựt veà caựch thu khớ clo
- Vai troứ cuỷa bỡnh H2SO4 ủaởc
- Vai troứ cuỷa bỡnh dung dũch NaOH ủaởc
- Coự theồ thu khớ clo baống caựch ủaồy nửụực khoõng ? Vỡ sao ?
HS: Vieỏt phửụng trỡnh phaỷn ửựng
MnO2 + 4HCl MgCl2 + Cl2 + H2O
15’
GV: Giụựi thieọu
2. ẹieàu cheỏ clo trong coõng nghieọp
GV: Sửỷ duùng bỡnh ủieọn phaõn laứm thớ nghieọm
HS: Quan saựt
HS: Neõu hieọn tửụùng
HS: Vieỏt phửụng trỡnh hoaự hoùc
2NaOH+2H2O2NaOH+Cl2+H2
 Coự maứng ngaờn
GV: Giaỷng veà vaứi troứ cuỷa maứng ngaờn xoỏp
GV: Lieõn heọ thửùc teỏ nhaứ maựy hoaự chaỏt Vieọt Trỡ, nhaứ maựy giaỏy Baừi Baống...
HS: Nhaọn xeựt
HS: Boồ sung
GV: Nhaọn xeựt
GV: Boồ sung
HS: Ruựt ra keỏ luaọn
IV- Cuỷng coỏ :( 4’)
HS: ẹoùc thoõng tin SgK phaàn keỏt luaọn.
HS: Hoaứn thaứnh chuoói phaỷn ửựng
Cl2 HCl 
NaCl
HS: Laứm baứi taọp : Cho m gam moọt kim loaùi R ( coự hoaự trũ II ) taực duùng vụựi clo dử sau phaỷn ửựng thu ủửụùc 13,6 gam muoỏi.
Maởt khaực ủeồ hoaứ tan m gam kim loaùi R caàn vửứa ủuỷ 200ml dung dũch HCl 1M
a) Vieỏt phửụng trỡnh hoaự hoùc
b) Xaực ủũnh kim loaùi R
V- Hửụựng daón veà nhaứ:(1’)
Hoùc baứi, laứm caực baứi taọp SgK
ôn tập học kỳ 1
 Ngày 15/12/2009
Tiết 35: các bon 
I. Mục tiêu :
Hs biết được : 
-Đơn chất các bon có 3 dạng thù hình chính trong đó hoạt động hoá học nhất là các bon vô định hình 
-Sơ lược tính chất vật lí của 3 dạng thù hình : C có một số tính chất hoá học của phi kim .Tính chất đặc biệt của các bon là tính khử ở nhiệt độn cao 
-Một số ứng dụng tương ứng với tính chất vật lí và tính chất hoá học của C .
-Biết suy luận từ tính chất của phi kim nói chung ,dự đoán tính chất hoá học của C .
-Biết nghiên cứu thí nghiệm để rút ra tính hấp phụ của than .
-Biết làm thí nghiệm để rút ra tính chất đặc biệt của C là tính khử 
II. Chuẩn bị đồ dùng :
Ông hình trụ , nút có ống vút , giá sắt , kẹp sắt , cốc thuỷ tinh , mực , than gỗ tán nhỏ , bông thấm nước ,ống nghiệm , nút có ống dẫn thuỷ tinh xuyên qua , đèn cồn , diêm , bột CuO , than gỗ khô , nước vôi trong .
III. Tiến trình bài dạy 
1.Mở bài : 
ở bài trước chúng ta đã nghiên cứu tính chất của phi kim cụ thể có nhiều ứng dụng là Clo . Trong bài này ta tiếp tục nghiên cứu tiếp xem C có những tính chất gì đặc biệt ? Có ứng dụng gì trong đời sống và sản xuất 
2.Phát triển bài : 
Nội dung chính
Hoạt động của thầy và trò
I. Các dạng thù hình của các bon 
1.Dạng thù hình là gì ? 
Là các đơn chất khác nhau được tao ra từ cùng một nguyên tố hoá học 
2.Các bon có những dạng thù hình nào?
Có 3 dạng thù hình 
+Kim cương : cứng ,trong suốt , không dẫn điện 
+Than chì : Mềm ,dẫn điện 
+Các bon vô định hình :
xốp , không dẫn điện 
II.Tính chất của các bon .
? Hãy kể tên các đơn chất được tạo ra từ nguyên tố oxi? 
-Đó là các dạng thù hình của nguyên tố oxi .
? Vậy dạng thù hình của một nguyên tố là gì ? 
-Hướng dẫn hs xem sơ đồ trong sgk 
? Hãy kể tên các dạng thù hình của nguyên tố C ? 
? Nêu các tính chất vật lí tiêu biểu của các dạng thù hình của C ? 
? Các bon vô định hình gồm những loại nào ? 
-Hướng dẫn hs quan sát hình 3.7 
-Gọi 1 hs lên bảng thao tác về sự hấp phu màu của than gỗ , hs khác quan sát .
? Hãy cho biết hiện tượng xảy ra ?
(thu được dd trong suốt ) 
Nội dung chính
Hoạt động của thầy và trò
1. Tính chất hấp phụ 
Than gỗ có tính chất hấp phụ 
Dùng làm trắng đường mặt nạ phòng độc 
2.Tính chất hoá học 
a.Tác dụng với oxi.
C(r ) + O2(k) CO2(k) + Q
b.Tác dụng với oxit kim loại 
C đã khử CuO đen thành đỏ 
CuO(r ) + C(r) Cu(r ) + CO2(k)
đen đỏ 
c.Tác dụng với kim loại 
d.Tác dụng với H2 (học sau )
III.Ưng dụng của các bon 
Có ứng dụng rộng rãi trong đời sống sản xuất và kĩ thuật .
? Chứng tỏ điều gì ? em rút ra nhận xét gì 
-Giới thiệu cho hs : Than gỗ , than xương mới điều chế có tính hấp phụ cao được gọi là than hoạt tính .
? Lợi dụng tính chất hấp phụ người ta dùng nó để làm gì ? 
? Hãy phân biệt hấp phụ với hấp thụ ? 
? Hãy nhắc lại tính chất hoá học của phi kim ? 
? Vậy em hãy dự đoán tính chất hoá học của các bon ? 
-Yêu cầu hs quan sát hình 3.8 sgk .
? Phản ứng xảy ra kèm theo đặc điểm gì ?
( toả nhiệt ) 
? Lợi dụng điều đó người ta dùng các bon để làm gì ? ( làm nhiên liệu ) 
? Viết PTHH biểu diễn cho phản ứng ? 
? Cho biết vai trò của các bon trong phản ứng ? ( làm chất khử ) 
-Gv tiến hành t/n biểu diễn như hình 3.9 sgk , hs quan sát .
? Hãy cho biết hiện tượng xảy ra ? 
( màu đen của hỗn hợp chuyển dần sang màu đỏ của Cu và dd Ca(OH)2 bị vẫn đục ) 
? Vậy em rút ra nhận xét gì ? 
-ở nhiệt độ cao nó còn khử một số oxit kim loại PbO , ZnO 
? Người ta sử dụng tính chất này của các bon để làm gì ? ( điều chế kim loại từ oxit của nó ) 
? Ngoài ra các bon còn có những tính chất hoá học nào ? 
(phản ứng cần điều kiện khó khăn sau này sẽ học ) 
-Yêu cầu hs nghiên cứu mục thông tin sgk 
? Kết hợp với thực tế hãy nêu các ứng dụng của C trong đời sống và trong sản xuất ? 
? Từ đó em hãy rút ra nhận xét gì về các ứng dụng của C ? 
IV. Củng cố :
? Hãy nhắc lại các nội dung chính đã học trong bài ? 
-Hướng dẫn hs làm bài tập 3 sgk 
V.Dặn dò : 
-

File đính kèm:

  • docGIAO AN HOA 9 CHUAN(2).doc