Bài giảng Tiết 1: Ôn tập đầu năm (tiết 62)

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

- Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức ở lớp 8 làm cở sở để tiếp thu những kiến thức mới ở chương trình lớp 9

2. Kỹ năng:

- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH

- Rèn luyện kỹ năng tính toán theo PTHH

3. Thái độ:

- Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học

 

doc145 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1050 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tiết 1: Ôn tập đầu năm (tiết 62), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hoạt động 1: ứng dụng của clo
GV: Treo hình vẽ và yêu cầu học sinh nêu ứng dụng của clo?
? Vì sao clo được dùng tẩy trắng vải sợi?
Hoạt động 2: Điều chế khí clo
GV: Giới thiệu các nguyên liệu để điều chế clo?
GV: Thuyết trình về phương pháp điều chế clo tronh PTN:
GV: Đưa PTHH lên màn hình.
? Nhận xét cách thu khí clo, vai trò của bình đựng H2SO4 đ , vai trò của bình dựng NaOH đ
? Có thể thu khí clo bằng cách đẩy nước không ? Tại sao?
GV: Giới thiệu về nguyên liệu và phương pháp điều chế clo trong công nghiệp : Điện phân NaCl
? Hãy nêu hiện tượng quan sát được?
? Nêu nhận xét, kết luận và viết PTHH?
III. ứng dụng của clo
- Dùng khử trùng nước sinh hoạt.
- Tẩy trắng vải sợi , bột giấy.
- Điều chế nước Javen, chất dẻo, nhựa P.V.C
IV. Điều chế clo
1. Điều chế clo trong PTN:
Nguyên liệu: MnO, HCl đặc.
PTHH
 MnO2 (r) + 4HCl (dd) t
 MnCl2 (r) + Cl2 (k) + H2O (l)
2. Điều chế trong công nghiệp:
 NaCl(dd) + H2O (l) Đf có màng ngăn 
 NaOH(dd) + H2(k) +Cl2 (k)
4. Củng cố - luyện tập
1 . Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau: 
 HCl
 Cl2 
 NaCl
2. Cho m g một kim loại m ( hóa trị I) tác dụng với clo dư . sau phản ứng thu được 13,6g muối. Mặt khác để hòa tan mg kim loại R cần vừa đủ 200ml dd HCl 1M
a. Viết PTHH.
b. Xác định kim loại R.
5. BTVN
-BT:
Ngày dạy:
Tiết 33: 
cacbon
I. Mục tiêu
1.Kiến thức
Học sinh biết được 
- Đơn chất cacbon có 3 dạng thù hình chính. Hoạt động nhất là cacbon vô định hình.
- Sơ lược tính chất vật lý của 3 dạng thù hình.
- Tính chất hóa học của cacbon: Mang đầy đủ tính chất hóa học của phi kim
- Một số ứng dụng của cacbon.
2.Kỹ năng
- Biết suy luận tính chất của phi kim nói chung, dự đoán tính chất hóa học của cacbon nói riêng.
- Biết nghiên cứu thí nghiệm để rút ra tính hấp phụ của than gỗ.
- Biết nghiên cứu thí nghiệm để rút ra tính chất đặc biệt của cacbon là tính khử.
3.Thái độ
- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trường.
II. Chuẩn bị
Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.
Dụng cụ thí nghiệm: ống nghiệm. Phễu, bông.
Hóa chất: Than gỗ, CuO, bột than, mực đen.
III. Định hướng phương pháp
- Hoạt động nhóm, quan sát, hoạt động cá nhân.
IV. Tiến trình dạy học
1.Kiểm tra bài cũ
1. Nêu cách điều chế clo trong PTN? Viết PTHH?
2. Bài mới:
Hoạt động của GV-HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Các dạng thù hình của cacbon 
GV: Giới thiệu nguyên tố cacbon và các dạng thù hình
VD: Nguyên tố O2 có 2 dạng thù hình: O2 và O3
? Hãy nêu tính chất vật lý các dạng thù của cacbon?
GV: trong bài học này chúng ta chỉ xét tính chất của cacbon vô định hình
Hoạt động 2: Tính chất của cacbon
GV: hướng dẫn Hs làm thí nghiệm theo nhóm: 
- Cho mực đen chảy qua bột than gỗ.
? Nêu nhận xét hiện tượng và viết PTHH?
GV: Bằng nhiều thí nghiệm chứng minh : Than gỗ có tính hấp phụ
GV: Giới thiệu về tác dụng của than hoạt tính
GV: Thông báo cacbon có tính chất của phi kim
? Hãy viết các PTHH minh họa?
GV: Làm thí nghiệm CuO tác dụng với bột than.
? Hãy nêu hiện tượng quan sát được?
? Viết PTHH minh họa?
GV: ở nhiệt độ cao C còn khử được nhiều oxit kim loại khác
Bài tập: Viết PTHH khi cho C khử các oxit sau ở nhiệt độ cao: Fe3O4, PbO, Fe2O3
Hoạt động 3: ứng dụng của cacbon
? Hãy nêu ứng dụng của cacbon?
1. Dạng thù hình là gì:
- Dạng thù hình của nguyên tố là dạng tồn tại của những đơn chất nhau do cùng một nguyên tố hóa học cấu tạo nên.
2. Cacbon có những dạng thù hình nào?
- Kim cương
- Than gỗ 
- Than vô định hình
II. Tính chất hoá học
1. Tính hấp phụ:
- Than gỗ có tính hấp phụ những chất màu trong dung dịch.
2. Tính chất hóa học:
a. Tác dụng với oxi:
 C (r) + O2 (k) t CO2 (k)
b. Tác dụng với oxit của một số kim loại:
 2CuO (r) + C (r) t 2Cu (r) + CO2 (k)
III. ứng dụng
- Làm đồ trang sức.
- Làm nguyên liệu, nhiên liệu trong công nghiệp
- Làm chất khử
4. Củng cố - luyện tập
1. Nhắc lại những nội dung chính của bài.
2. Hãy nêu tính chất vật lý của cacbon? Viết PTHH minh họa?
Ngày dạy:
Tiết 34
Các oxit của cacbon
I. Mục tiêu
1.Kiến thức
Học sinh biết được 
- Những tính chất vật lý, tính chất hóa học của các oxit của cacbon bao gồm: CO, CO2
- SO sánh được những điểm giống và khác nhau của các oxit phi kim đó.
2.Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH
3. Thái độ
- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trường.
II. Chuẩn bị
Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.
Dụng cụ thí nghiệm: ống nghiệm, ống hút, .
Hóa chất: Than gỗ, CuO, bột than, CO, NaOH
III. Định hướng phương pháp
- Hoạt động nhóm, quan sát, hoạt động cá nhân.
IV. Tiến trình dạy học
1.Kiểm tra bài cũ: 
1. Nêu tính chất hóa học của cacbon. Viết PTHH minh họa?
2. Bài mới:
Hoạt động của GV-HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Cacbon oxit
GV: nêu CTPT, NTK của cacbon oxit.Thông báo tính chất vật lý của cacbon oxit.
? Nhắc lại có mấy loại oxit?
? Như thế nào là oxit trung tính?
CO khử được nhiều oxit kim loại 
? Hãy viết PTHH minh họa?
? Hãy nêu ứng dụng của CO
I. Cacbon oxit
1. Tính chất vật lý
- Là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí, rất độc.
2. Tính chất hóa học
a. CO là oxit trung tính
- CO không phản ứng với nước , kiềm và axit.
b. CO là chất khử:
 CO (k) + CuO (r) t Cu (r) + CO2 (k)
 CO (k) + FeO (r) t Fe (r) + CO2 (k) 
 CO (k) + O2 (k) t 2CO2 (k) 
3. ứng dụng:
- CO làm nguyên liệu, làm chất khử
Hoạt động 2: Cacbonđioxit
GV: Hãy nêu CTPT, PTK của Cacbonđioxit?
? Hãy nêu những tính chất vật lý của CO2
GV: Làm thí nghiệm
- Cho CO2 tác dụng với nước 
? Nêu hiện tượng quan sát được?
? Kết luận và viết PTHH?
GV: Đây là phản ứng thuận nghịch
? Hãy lấy VD viết PTHH?
? Hãy nêu những ứng dụng của CO2 mà em biết?
II. Cacbonđioxit
1. Tính chất vật lý
- Không màu, không mùi, nặng hơn không khí.
2. Tính chất hóa học
a. Tác dụng với nước
 CO2 (k) + H2O (l) H2CO3 (dd)
b. Tác dụng với dd bazơ: 
2CO2 (k)+NaOH (dd) Na2CO3 (dd)+H2O (l)
 CO2 (k) + NaOH (dd) NaHCO3 (dd)
c. Tác dụng với oxit bazơ:
 CO2 (k) + CaO (dd) t CaCO3 (r ) 
Kết luận : CO2 có những tính chất hóa học của oxit axit.
3. ứng dụng
- làm ga trong nước giải khát
4. Củng cố - luyện tập:
1. Đọc bài đọc thêm?
2. Hãy nêu những điểm giống và khác nhau của CO và CO2
3. Làm bài tập 1,2 SGK
Ngày dạy:
Tiết 35 
ôn tập học kỳ I
I. Mục tiêu
1.Kiến thức
- Củng cố , hệ thống hóa lại kiến thức về tính chất của các loại hợ chất vô vơ, kim loại. Để học sinh thấy được mối liên hệ giữa đơn chất và hợp chất vô cơ, kim lọai.
2.Kỹ năng
- Thiết lập sự chuyển đổi hóa học của các kim loại thành hợp chất vô cơ và ngược lại
- Biết chọn chất cụ thể để làm ví dụ
- Rút ra được mối quan hệ giữa các chất 
3. Thái độ
- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trường.
II. Chuẩn bị
Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.
III. Định hướng phương pháp
- Hoạt động nhóm, quan sát, hoạt động cá nhân.
IV. Tiến trình dạy học
1.ổn định tổ chức
2. Bài mới
Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ
GV: Nêu mục tiêu của tiết ôn tập
HS thảo luận nhóm: 6’
1. Từ kim loại có thể chuyển hóa thành những loại hợp chất vô cơ nào? 
Kim loại
2. Viết sơ đồ chuyển hóa?
3. Viết PTHH thực hiện sự chuyển hóa đó?
HS Thảo luận theo nhóm:
Các nhóm báo cáo 
GV: Nhận xét bài của các nhóm. 
Kết luận thành sơ đồ. 
GV: Phát phiếu học tập số 2:
Hãy điền vào ô trống sau:
Lấy VD minh họa, Viết PTHH
1. Sự chuyển đổi kim loại thành các hợp chất vô cơ: 
 Muối
 Bazơ muối 1 muối 2
 Oxit bazơ bazơ M1 M2
2. Sự chuyển đổi các loại hợp chất vô cơ thành kim loại:
Kim loại
GV: Đưa thông tin phản hồi phiếu học tập
Muối
Oxit bazơ
Muối
Bazơ
Kim loại
Bazơ
Muối
Oxit bazơ
Hoạt động 2: Bài tập
GV: Hãy nêu CTPT, PTK của Cacbonđioxit?
? Hãy nêu những tính chất vật lý của CO2
GV: Làm thí nghiệm
- Cho CO2 tác dụng với nước 
? Nêu hiện tượng quan sát được?
? Kết luận và viết PTHH?
GV: Đây là phản ứng thuận nghịch
? Hãy lấy VD viết PTHH?
? Hãy nêu những ứng dụng của CO2 mà em biết?
1. Bài tập3: Nhận biết Al, Ag, Fe
- Lấy mỗi kim loại một ít làm mẩu thử
- Cho các mẩu thử tác dụng vơia NaOH. Mẩu thử nào có bọt khí bay ra là Al
Al+ NaOH + H2O NaAlO2 + H2 (k)
- Hai mẩu thử còn lại cho tác dụng với HCl . Chất thử nào tan ra và có khí thoát ra là Fe
 Fe(r) + 2HCl (dd) FeCl2 (dd) + H2 (k)
- Chất còn lại là Ag
2. Bài tập 5: 
- Dùng AgNO3 dư cho vào hỗn hợp. Đồng và nhôm hoạt động hóa học mạnh hơn nên đẩy bạc ra khỏi dd AgNO3 . Thu được bạc . Lọc dd thu được bạc nguyên chất.
3. Bài tập 3: 
a. PTHH
Zn(r) + 2HCl(dd) ZnCl2 (dd) + H2 (k)(1)
ZnO(r) + 2HCl(dd) ZnCl2 (dd) + H2O(l)(2)
nH2 = 0,448 : 22,4 = 0,02mol
Theo PT 1 : 
nZn = nH2 = 0,02mol
mZn = 0,02 . 65 = 1,3g
m ZnO = 4,54 – 1,3 = 3,24 g
 1,3
 % Zn = . 100% = 28,6%
 4,54
 3,24
 % ZnO = . 100% = 71,4%
 4,54
3. Dặn dò:
Ôn tập , học kỹ để chuẩn bị kiểm tra.
Ngày KT:
Tiết 36 : kiểm tra học kì I - Môn hoá học 9
năm học 2009 - 2010.
I. Mục tiêu
- Kiểm tra mức độ nắm kiến thức của HS
- Kiểm tra kĩ năng làm bầi tập trắc nghiệm
- Kiểm tra kĩ năng làm bầi tập định tính
- Kiểm tra kĩ năng làm bầi tập định lượng
II.Ma trận
Các chủ đề
Các mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
tn
tl
tn
tl
tn
tl
Chương I
Các loại hợp chất vô cơ
Câu 2.2
Câu 2.3
0,5 đ
Câu 1.1
0,25 đ
3 câu
0,75
Chương II
Kim loại
Câu 2.4
Câu 2.8
0,5 đ
Câu 4
2,0
3 câu
2,5
Chương III
Phi kim. Sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
Câu 2.6
Câu 2.7
0,5 đ
Câu 1.2
0,25 đ
Câu 3
2,0
4 câu
2,75
Tổng
8 câu
2,0
1 câu
2,0
4 câu
1,0
2 câu
3,0
1 câu
2,0
16 câu
10,0
III. Đề KT
Phần trắc nghiệm (3 điểm).
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu sau.
1). Cho quì tím vào dung dịch Na OH thì quì tím chuyển thành màu :
 A. đỏ 	B. xanh C. tím D. không màu.
2). Có 4 dung dịch không màu sau : NaOH , Ba(OH)2 , HCl , NaCl.
 Nếu chỉ dùng quì tím ta có thể nhận biết được mấy dung dịch ?
 A . 1	 B. 2	 C. 3	 D. 4
3). Hoà tan 18,25g HCl vào nước để thu được 2 lít dung dịch HCl. Nồng độ mol/lít của dung dịch là :
 A. 0,25 M B. 9,125 M C. 0,5 M 	 D.36,5 M.
4). Có các kim loại sau : Fe , Cu , Zn , Al , Mg, Ag.
 Dãy gồm các

File đính kèm:

  • docGiao an Hoa hoc 9 chuanBai du thi.doc
Giáo án liên quan