Bài giảng Tiết 1: Ôn tập đầu năm (tiết 59)

Kiến thức:

- Giúp HS hệ thống lại các kiến thức cơ bản đó được học ở lớp 8, rèn luyện kỹ năng viết PTPƯ, kỹ năng lập công thức.

- Ôn lại các bài toán về tính theo theo công thức hóa học và tính theo phương trỡnh Húa học, cỏc khỏi niệm về dung dịch, độ tan, nồng độ dung dịch.

 b. Kĩ năng:

Rèn luyện các kỹ năng làm các bài toán về nồng độ dung dịch

doc183 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1132 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tiết 1: Ôn tập đầu năm (tiết 59), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phõn
 loại
1
2
3
4
5
Hoạt động 2: Bài tập 2
Hoàn thành cỏc phương trỡnh phản ứng sau:
P + O2 → ?
Fe + O2 → ?
Zn + ? → ? + H2
Na + ? → ? + H2
? + ? → H2O
P2O5 + ? → H3PO4
CuO + ? → Cu + ?
H2O → ? + ?
- Cỏc nội dung cần làm ở bài tập 2?
- Để chọn chất thớch hợp cần lưu ý những điều gỡ?
→ Chọn chất thớch hợp
→ Cõn bằng phương trỡnh và ghi điều kiện.
→ Tớnh chất húa học của cỏc chất: oxi, hiđro, nước. điều kiện pư xảy ra
→ Cỏc nhúm làm bài tập 2
Bài tập 2:
4P + 5O2 2P2O5
3Fe + 2O2Fe3O4
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
2H2 + O2 2H2O
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
CuO + H2 Cu + H2O
2H2O 2H2 + O2
Hoạt động 3: ễn lại cỏc cụng thức thường dựng
- Yờu cầu cỏc nhúm hệ thống lại cỏc cụng thức thường dựng để làm toỏn?
- Giải thớch cỏc ký hiệu trong cụng thức?
1 học sinh lên bảng viết – HS 
HS giải thích
II. ễn lại cỏc cụng thức thường dựng
1. 
 nkhớ 
2. 
3. 
Hoạt động 4: ễn lại cỏc dạng bài tập cơ bản
HD HS giải 1 số bài tập 
1. Tớnh thành phần % cỏc nguyờn tố NH4NO3
- Cỏc bước làm bài toỏn tớnh theo CTHH?
2. Hợp chất A cú khối lượng mol là 142g. Thành phần % cỏc nguyờn tố cú trong A là: %Na = 32,39%, %S = 22,54%, cũn lại là oxi. Xỏc định cụng thức của A?
- HS nờu cỏc bước làm bài?
3. Hũa tan 2,8g sắt bằng dung dịch HCl 2M vừa đủ.
a. Tớnh thể tớch dung dịch HCl?
b. Tớnh thể tớch khớ sinh ra ở đktc
c. Nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng( thể tớch dung dịch khụng thay đổi)
- Nhắc lại cỏc bước giải bài toỏn tớnh theo PTHH?
- Dạng bài tập?
- Đưa bài tập
4. Hũa tan m1 g Zn cần dựng vừa đủ với m2 g dd HCl 14,6%. Phản ứng kết thỳc thu được 0,896 lít khớ (đktc).
a. Tớnh m1, m2 
b. Tớnh C% của dung dịch thu được sau phản ứng
 HS giải bài theo nhóm
Tính Mnh4no3
Tính% các nguyên tố
- Tớnh khối lượng mol
- Tớnh % cỏc nguyờn tố
→ Cỏc nhúm làm bài tập 1
→ HS trả lời- HS khác nhận xét bổ sung
 - 1 Học sinh lên giải - HS khác nhận xét bổ sung
III. ễn lại một số dạng bài tập cơ bản ở lớp 8
a. Bài tập tớnh theo CTHH
1. 
% O = 100% - 40% = 60%
2. Cụng thức chung của A: NaxSyOz
%Na=23x/142.100=32,39
 x =
Tương tự 
b. bài tập tớnh theo phương trỡnh hú học
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Theo phương trỡnh:
Theo phương trỡnh
dd sau phản ứng FeCl2
d. Hướng dẫn học ở nhà
HS ôn lại bài
Giáo án hoá học 9 cả năm chuẩn kiến thức kỹ năng mới năm học 2011-2012
 Liên hệ ĐT01689218668
	*******************************************************************
Lớp dạy: 9a: tiết: ngày dạy: Sĩ số: vắng:
 9b: tiết: ngày dạy: Sĩ số: vắng:
Chương I:	CÁC LOẠI HỢP CHẤT Vễ CƠ
Tiết 2	 TÍNH CHẤT HểA HỌC CỦA OXIT- KHÁI QUÁT
VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT
1. Mục tiờu
 a. Kiến thức: 
-HS biết được những tớnh chất húa học của oxit bazơ, oxit axit và dẫn ra được những phương trỡnh húa học tương ứng với mỗi tớnh chất.
-HS hiểu được cơ sở để phõn loại oxit bazơ và oxit axit là dựa vào những tớnh chất húa học của chỳng.
-Vận dụng được những tớnh chất húa học của oxit để giải cỏc bài tập định tớnh và định lượng
 b. Kĩ năng: 
 - Rèn cho HS kĩ năng đọc, viết tên, CTHH, PTHH ; kĩ năng làm thí nghiệm ,kĩ năng giải bài tập 
2. Chuẩn bị
 a. Chuẩn bị của giỏo viờn
 +Thớ nghiệm cho 6 nhúm
- Dụng cụ: Giỏ ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hỳt, cốc thủy tinh
- Húa chất: CuO, Dung dịch HCl
 + Phiếu học tập cho 6 nhúm
 b. Chuẩn bị của học sinh 
 Cùng GV chuyển dụng cụ thí nghiệm 
3. Tiến trỡnh bài giảng
a. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp với bài mới
b. Bài mới:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1: I Tớnh chất húa học của oxit(30ph)
- Yờu cầu HS nhắc lại khỏi niệm oxit, oxit axit, oxit bazơ; nờu vớ dụ?
- Vậy oxit axit và oxit bazơ cú những tớnh chất húa học nào? → Ghi phần 1
- Yờu cầu HS viết 2 PTHH oxit bazơ tỏc dụng với nước? → Ghi phần a
- Đọc tờn sản phẩm và cho biết chỳng thuộc loại hợp chất nào?
* Một số oxit bazơ tỏc dụng với nước: K2O, Na2O, CaO, BaO....
- Kết luận về tớnh chất a?
- HS cỏc nhúm làm thớnghiệm: Cho vào ống nghiệm mọt ớt bột CuO, thờm 2 ml dung dịch HCl vào → Quan sỏt hiện tượng, nhận xột?
- Màu xanh lam là màu của dung dịch Đồng (II) clorua.
- Cỏc em vừa làm thớ nghiệm nghiện cứu tớnh chất húa học nào của oxit bazơ? →Ghi phần b
- HS viết PTHH
* Với cỏc oxit bazơ khỏc như: FeO, CaO... cũng xảy ra những phản ứng húa học tơng tự.
- Sản phẩm của phản ứng thuộc loại chất nào?
- Kết luận về tớnh chất b?
- Bắng thớ nghiệm người ta chứng minh được rằng một số oxit bazơ như : CaO, Na2O, BaO... tỏc dụng được với oxit axit → Muối. → Ghi phần c
- HS viết PTHH
- HS nờu kết luận?
- Cỏc em vừa nghiờn cứu tớnh chất húa học của bazơ vậy oxit axit cú những tớnh chất húa học nào? → Ghi phần 2
- Yờu cầu cỏc nhúm HS viết 2 PTPƯ oxit axit tỏc dụng với nước? → Ghi phần a
- Đọc tờn sản phẩm và cho biết chỳng thuộc loại hợp chất gỡ?
* Với cỏc oxits khỏc như: SO2, SO3, N2O5... cũng thu được dung dịch axit tương ứng 
* HS biết được cỏc gốc axit tương ứng.
- Kết luận về tớnh chất a?
- Ta biết oxit bazơ tỏc dụng được với oxt axit → Vậy oxit axit tỏc dụng được với oxit bazơ → Ghi phần b
- Gọi HS liện hệ đến phản ứng của khớ CO2 với dung dịch Ca(OH)2 → Hướng dẫn HS viết PTHH?
- Đọc tờn sản phẩm và cho biết chỳng thuộc lọai nào?
* Nếu thay CO2 bằng những oxit axit khỏc như: SO2, P2O5... cũng xảy ra phản ứng tương tự
- HS nờu kết luận?
- HS nờu kết luận?
- Cỏc em hóy so sỏnh tớnh chất húa học của oxit axit và oxit bazơ?
- Phỏt phiếu học tập → GV gợi ý
→ 2 HS trả lời
→ 2 HS nờu vớ dụ
→ 2 HS lờn bảng viết, HS dưới lớp tự ghi vào vở 
→ Barihiđroxit, Bazơ
→ HS trả lời
→ Cỏc nhúm làm thớ TN
→ Bột CuO màu đen bị hũa tan tạo thành dung dịch màu xanh lam
→ Oxit bazơ tỏc dụng với axit
→ HS lờn bảng viết, HS dưới lớp tự ghi vào vở
→ HS viết PTPƯ:
 CaO + HCl → 
→ Muối + nước
 → HS trả lời
→ HS lờn bảng viết, HS dưới lớp tự ghi vào vở
→ HS trả lời
→ 2 HS lờn bảng viết, HS dưới lớ tự ghi vào vở
→ Axit photphoric, axit
→ HS viết pư:
 SO3 + H2O
→ HS trả lời
→ HS lờn bảng viết, HS dưới lớp tự ghi vào vở
→ Muối Canxicacbonat
→ HS trả lời
→ HS trả lời
→ HS thảo luận nhúm rồi trả lời
→ HS thảo luận và làm BT vào vở.
I. Tớnh chất húa học của oxit
1. Tớnh chất húa học của oxit bazơ
a. Tỏc dụng với nước
BaO(r) + H2O(l) → Ba(OH)2(dd)
1 số oxit Bazơ + Nước → dd Bazơ
 (kiềm)
b. Tỏc dụng với axit
CuO(r) + 2HCl(dd) → CuCl2(dd) + H2O(l)
Oxit B + Axit → Muối + nước
c. Tỏc dụng với oxit axit
BaO(r) + CO2(k) → BaCO3(r)
Một số oxit B + Oxit A → Muối
2. Tớnh chất húa học của oxit axit
a. Tỏc dụng với nước
P2O5(r) + 3H2O(l) → 2H3PO4(dd)
Nhiều oxit A +Nước → Axit
b. Tỏc dụng với bazơ
CO2(k)+Ca(OH)2(dd)dư→CaCO3(r)+H2O(l)
 Oxit A +Bazơ → Muối + Nước
c. Tỏc dụng với oxit Bazơ (tương tự phần 1.c)
Oxit A +Một số oxit Bazơ → Muối 
Hoạt động 2: Khỏi quỏt về sự phõn loại oxit
- Tớnh chất húa học cơ bản của oxit axit và oxit bazơ là tỏc dụng với dd bazơ, dd axit → Muối và nước. Dựa trờn tớnh chất húa học cơ bản này để phõn loại oxit thành 4 loại
-Yờu cầu HS đọc phần ghi nhớ
→ HS nờu từng loại, cho vớ dụ
II. Khỏi quỏt về sự phõn loại oxit
1.Oxit bazơ: CaO, Na2O....
2.Oxit axit: SO2, P2O5...
3.Oxit lưỡng tớnh: Al2O3, ZnO...
4.Oxit trung tớnh:CO, NO...
4. Củng cố, luyện tập: (5 Phỳt): Yờu cầu HS làm bài tập sau: 
 Bài 1: oxit nào dưới đõy được làm chất hỳt ẩm trong PTN?
 A. SO2 B. SO3 C. N2O5 D. P2O5
 Bài 2:khử hoàn toàn 6,4 g hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng H2 tạo ra 1,8 g H2O.Khối lượng hỗn hợp kim loại thu được là:
 A. 4,5g B. 4,8g C.,9 g D. 5,2g 
d. Hướng dẫn học ở nhà: - Bài tập SGK trang 6. Bài tập SBT: 1.2, 1.3 trang 3; Soạn bài 2 phần A
 *Hướng dẫn bài6/t6: Lập phương trình 
	CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O
Tính số mol CuO 
Tính số mol H2SO4 
Dựa vào PTHH tính lượng chất tham gia phản ứng dư, tính lượng CuSO4 tạo thành 
Tính C%= 
* Phiếu học tập: Cho cỏc oxit sau: Na2O, Fe2O3, SO3, CO2
Gọi tờn phõn loại cỏc oxit trờn theo thành phần
Trong cỏc oxit trờn chất nào tỏc dụng được với 
- Nước - Dung dịch H2SO4 loóng
- Dung dịch NaOH 
* Viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra?
Giáo án hoá học 9 cả năm chuẩn kiến thức kỹ năng mới năm học 2011-2012
 Liên hệ ĐT 01689218668
Lớp dạy:9a; tiết: ngày dạy: Sĩ số: vắng:
 9b; tiết: ngày dạy: Sĩ số: vắng:
Tiết 3	 	MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG
A. CANXI OXIT (CaO)
 1. Mục tiêu:
 a. Kiến thức: 
HS hiểu được hững tớnh chất húa học của Caxi oxit (CaO)
Biết được cỏc ứng dụng của Canxi oxit.
 Biết được cỏc phương phỏp để điều chế CaO trong phũng thớ nghiệm và trong cụng nghiệp. 
 b. Kĩ năng:
Rốn luyện kỹ năng viết cỏc phương trỡnh phản ứng của CaO và khả năng làm cỏc bài tập húa học.
2 Chuẩn bị
 a. Chuẩn bị của giỏo viờn
+ Thớ nghiệm: 4 nhúm
- Dụng cụ: Ống nghiệm, giỏ gỗ, kẹp, cốc thủy tinh, ống hỳt, đũa thủy tinh
- Húa chất: CaO, nước cất
+ Chuẩn bị trước tranh ảnh lũ nung vụi cụng nghiệp và thủ cụng, bảng phụ để sủng cố
 b. Chuẩn bị của học sinh
	Mỗi nhóm chuẩn bị 1 chậu nước, tổ2 chuyển dụng cụ 
3. Tiến trỡnh bài giảng
 a. Kiểm tra bài cũ:
 - Nờu tớnh chất húa học của oxit bazơ, viết PTHH minh họa. Học sinh viết ở gúc bảng và lưu lại cho bài mới
 - Sửa bài tập 1 trang 6 SGK
b. Bài mới:
Nờu vấn đề (1 phỳt- mở đầu SGK)
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tớnh chất của CaO
- Cỏc nhúm HS quan sỏt một mẫu CaO và nờu nhận xột về tớnh chất vật lý cơ bản?
- CaO thuộc loại oxit nào?
- Gv thụng bỏo tonc = 2585oC
- Yờu cầu HS nhắc lại tớnh chất húa học của oxit bazơ?
→ Chỳng ta hóy thực hiện một số TN để chứng mớnh tớnh chất húa học của CaO
- HS cỏc nhúm làm thớ nghiệm: Cho một mẫu nhỏ CaO vào ống nghiệm, nhỏ vài giọt nước vào, tiếp tục cho thờm nước, dựng đũa thủy tinh khuấy đều để yờn ống nghiệm.
- Quan sỏt hiện tượng, nhận xột, viết PTPƯ?
* Phản ứng của CaO với nước được gọi là phản ứng tụi vụi; CaO ớt tan trong nước được gọi là vụi tụi, phần tan là dung dịch bazơ (nước vụi)
- Viết PTPƯ CaO với HCl
- GV nờu ứng dụng của phản ứng này
- Để một mẫu nhỏ CaO trong khụng khớ thỡ cú hiện tượng gỡ? tại sao?
- Viết PTPƯ?
- Liờn hệ cỏch bảo quản vụi sống?

File đính kèm:

  • docGiao an hoa hoc 9 chuan 2012.doc