Bài giảng Tiết 1: Ôn tập đầu năm hóa 12 (tiết 80)

Kiến thức

 Ôn tập những nội dung cơ bản của thuyết CTHH.

 Đồng phân, đặc điểm về cấu tạo, tính chất của mỗi loại hiđrocacbon là những phần liên quan đến lớp 12 để chuẩn bị tiếp thu kiến thức mới về các hợp chất hữu cơ có nhóm chức.

 

docx200 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 866 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tiết 1: Ôn tập đầu năm hóa 12 (tiết 80), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
những hợp chất hữu cơ ........, trong phân tử chứa đồng thời nhĩm chức ....... và nhĩm chức ......... Chổ trống cịn thiếu là :
a. Đơn chức, amino, cacboxyl b. Tạp chức, cacbonyl, amino
c. Tạp chức, amino, cacboxyl d. Tạp chức, cacbonyl, hidroxyl
Câu 23: Số đồng phân aminoaxit cĩ cùng CTPT: C4H9O2N là : 
a. 5 b. 6 c. 7 d. 8
Câu 24: Hợp chất nào sau đây khơng phải là amino axit :
a. CH3CONH2 b. HOOC CH(NH2)CH2COOH 
c. CH3CH(NH2)COOH 	 d. CH3CH(NH2)CH(NH2)COOH
Câu 25: Axit amino axetic khơng tác dụng với chất :
a. CaCO3 b. H2SO4 lỗng c. CH3OH d. KCl 
Câu 26: Axit α-amino propionic pứ được với chất :
a. HCl 	 b. C2H5OH 	 c. NaCl 	d. a&b đúng
Câu 27: Cĩ 4 dung dịch sau : dung dịch CH3COOH, glixerin , hồ tinh bột , lịng trắng trứng. Dùng dung dịch HNO3 đặc nhỏ vào các dung dịch trên, nhận ra được:
a. glixerin b. hồ tinh bột c. Lịng trắng trứng d.ax CH3COOH 
Câu 28: Cĩ 3 ống nghiệm khơng nhãn chứa 3 dung dịch sau :
NH2 (CH2)2CH(NH2)COOH ; NH2CH2COOH ; HOOCCH2CH2CH2CH(NH2)COOH.
Cĩ thể nhận ra được 3 dung dịch bằng :
a. Giấy quì b. Dung dịch NaOH c. Dung dịch HCl d. Dung dịch Br2 
Câu 29: Cho C4H11O2N + NaOH → A + C2H5OH 
Vậy A là : 
a. NH2CH2COONa b. CH3COONH4 c. H2N(CH2)3COONa d. Kết quả khác 
Câu 30: Cho các chất sau : etilen glicol (A) , hexa metylen diamin (B) , 
 ax α-amino caproic ( C), axit acrylic (D) , axit ađipic (E).
Chất cĩ khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là 
a. A, B b. A, C, E c. D, E d. A, B, C, E.
Câu 31: Cho C4H11O2N + NaOH → A + CH3NH2 + H2O
Vậy cơng thức cấu tạo của C4H11O2N là : 
a.C2H5COOCH2 NH2 	b. C2H5COONH3CH3
b. CH3COOCH2CH2NH2 d. C2H5COOCH2CH2NH2
Câu 32: Một amino axit A cĩ 40,4% C ; 7,9% H ; 15,7 % N; 36%O và MA = 89. Cơng thức phân tử của A là : a. C3H5O2N b. C3H7O2N c. C2H5O2N d. C4H9O2N 
Câu 33: Cứ 0,01 mol amino axit A phản ứng vừa đủ với 20 ml dung dịch KOH 0,5M. Mặt khác, 3 gam amino axit A pứ vừa đủ với 80 ml dung dịch KOH 0,5M. Khối lượng phân tử của A là : 
a. 98 b . 100 	c. 75 	d. 150
Câu 34: Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ 80 ml dung dịch HCl 0,125 M.Cơ cạn dung dịch thu được 1,835 gam muối . Khối lượng phân tử của A là :
a. 147	 b. 150 c.97	d.120
Câu 35: Trung hồ 2,94 gam amino axit A cĩ khối lượng phân tử là 147 bằng một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, đem cơ cạn dung dịch thu được 3,82 gam muối. Biết A là một α –aminoaxit cĩ cấu tạo mạch các bon khơng phân nhánh, cơng thức cấu tạo của A là :
a. NH2C3H5COOH 	b. NH2C3H5(COOH)2 c. NH2C6H4COOH 	d.NH2CH2COOH
Cđng cè, dỈn dß
G yêu cầu H nhắc lại tính chất hĩa học của một số hợp chất. 
H­íng dÉn vỊ nhµ
H «n tËp tÝnh chÊt hãa häc cđa kim lo¹i.
Rĩt kinh nghiƯm, bỉ sung
Ngµy so¹n 24/12/2009
TiÕt 35 
«n tËp häc kú i
---------fe----------
Mơc tiªu bµi häc
KiÕn thøc
HS biết:
+Nội dung ôn tập học kì I.
+Các kiến thức cần nhớ phần kim loại.
HS hiểu:
+Khắc sâu kiến thức đã học.
KÜ n¨ng 
Rèn luyện cho HS các kĩ năng tư duy giải toán hóa học.
Tình cảm, thái độ
Träng t©m
Bài tập kim loại + axit có tính oxi hóa.
ChuÈn bÞ
Gi¸o viªn: ChuÈn bÞ néi dung bµi d¹y.
Häc sinh: ¤n tËp c¸c kiÕn thøc ®· häc.
Ph­¬ng ph¸p
§µm tho¹i – gỵi më – nªu vÊn ®Ị – ho¹t ®éng nhãm.
Néi dung lªn líp
ỉn ®Þnh líp
KiĨm tra bµi cị
KÕt hỵp trong qu¸ tr×nh d¹y häc.
C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
G h­íng dÉn häc sinh «n tËp theo hƯ thèng c©u hái sau
HƯỚNG DẪN ƠN TẬP HỌC KỲ I 
Chương 4,5: POLIME - ĐẠI CƯƠNG V Ề KIM LOẠI
Câu1.Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp:
A.Poli(vinyl clorua)	B.Poli saccarit	C. Protein	D.Nilon-6
Câu2.Cho sơ đồ (X)(Y)(Z)P.S.các chất X,Y,Z phù hợp với sơ đồ trên là:
A.C6H6, C6H5C2H5, C6H5C2H3
B.C6H5 CHCl CH3, C6H5 CHOHCH3, C6H5C2H3
C.C6H5C2H5, C6H5 CHCl CH3 , C6H5C2H3
D.Cả A,B,C
Câu3.Polime (- CH2-CH (OOCCH3)-)n cĩ tên là:
A.Poli(metyl acrylat)	B.Poli (vinyl Axetat)	C.Poli(metyl metacrylat)	D.Poli acrilonitrin
Câu4. Một loại polime cĩ cấu tạo mạch như sau: -CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-. Polime trên được tổng hợp từ:
A.Propilen	B.Etilen	C.Axetilen	D.Stiren
Câu5: Từ Axetilen cĩ thể điều chế được poli (vinyl Axetat) bằng ít nhất bao nhiêu phản ứng:
A.3	B.4	C.5	D.6
Câu6:Chất khơng cĩ khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là:
A.Glyxin	B.Axit terephtalic	C.Axit axetic	D.Etylen Glycol
Câu7: cho các polime sau: (-CH2-CH2-)n , (-CH2-CH=CH-CH2-)n, (-NH-[CH2]5-CO-)n .Cơng thức các monome tạo nên các polime trên (bằng cách trùng hợp hoặc trùng ngưng) lần lượt là:
A.CH2=CH2, CH3-CH=CH-CH3, H2N-CH2-CH2-COOH
B.CH2=CHCl,CH3-CH=CH-CH3, H2N-CH2(NH2)-COOH
C.CH2=CH2, CH3-CH=CH-CH3, H2N-(CH2)5 –COOH
D.CH2=CH2, CH3-CH=C=CH2, H2N-CH2-CH2-COOH
Câu8: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là:
A.Poli(metyl metacrylat)	B.Poli acrilonitrin	C.Poli Stiren	D.poli peptit
Câu9.Trong các loại tơ dưới đây, chất nào là tơ nhân tạo:
A.Tơ visco	B.Tơ Capron	C.Nilon-6,6	D.Tơ tằm
Câu 10.Nhựa phenol fomandehit được điều chế bằng cách đun nĩng phenol với dung dịch:
A.CH3COOH trong mơi trường axit	B.CH3CHO trong mơi trường axit
C.HCOOH trong mơi trường axit	D.HCHO trong mơi trường axit
Câu11:Kim loại cĩ nhiệt độ nĩng chảy cao nhất và kim loại nhẹ nhất lần lượt là những kim loại nào sau đây: A.Vonfram, Liti	 B.Đồng, Kali	C.Sắt , Natri	D.Kẽm, Rubidi
Câu12:Tổng số hạt proton, nơtron, electron của ngtử 1 ngtố là155.Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 33 hạt.Ngtố đĩ là:
A.Đồng	B,Bạc	C.Chì	D.Sắt
Câu13:Một ngtuwr cĩ tổng số hạt proton, nơtron, electron là 40 hạt.Đĩ là ngtử của ngtoos nào sau đây:
A.Canxi	B.Bari	C.Nhơm	D.Sắt
Câu14:Nguyên nhân gây ra tính dẻo, tính dẫn nhiệt, điện và ánh kim của kim loại là:
A.Bán kính ngtử kim loại lớn	B.Số e hố trị của ngtử kim loại ít
C.Các e tự do trong mạng tinh thể	D.Điện tích hạt nhân của ngtử kim loại nhỏ
Câu15:Cho cấu hình e của ngtử các ngtố:1)1s2 2s2 2p6 3s1 , 2)1s2 2s2 2p6 , 3)1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 , 4)1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 , 5)1s2 2s2 2p6 3s2 3p63d5 4s2. Những ngtố kim loại là:
A.2,5	B.1,3	C.1,3,5	D.1,3,4
Câu16:Dãy kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là:
A.Fe,Zn,Li,Sn	B.Cu, Pb, Rb, Ag	C.L, Na,Ba, Ca	D.Al, Hg, Cs, Sn
Câu17: Cho 4,8 g kim loại R hố trị II tan hồn tồn trong dung dịch HNO3lỗng thu được 1,12 lit khí NO duy nhất (đkc).Kim loại R là:
A.Zn	B.Mg	C.Fe	D.Cu 
Câu18: Khử hồn tồn hỗn hợp gồm FeO và ZnO thành kim loại cần 2,24 lit khí H2 (đkc).Nếu đem hỗn hợp kim loại thu được cho tác dụng hết với dung dịch HCl thì V H2 ( ddkc) thu được là:
A.4,48 lít	B.1,12 lít	C.3,36 lít	D.2,24 lít
Câu19: Ngâm 1 lá Zn nặng 10 g trong 500g dung dịch CuSO4 4%, khi lấy lá Zn ra thì lượng CuSO4 giảm 16%.Khối lượng lá Zn sau phản ứng là:
A.8,7g	B.9,98g	C.10,02g	D.10,65g
Câu20: Những kim loại nào sau đây đẩy được Sắt ra khỏi dung dịch muối Fe(III):
A.Mg,Zn	B.Sn,Cu	C.Ag	D.Mg, Zn, Fe, Sn, Cu
Câu21:Cho hỗn hợp Fe và Zn tác dụng với dung dịch hỗn hợp chứa 0,01 mol HCl và 0,05 mol H2SO4 .Sau phản ứng thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho khí Z qua CuO dư, nung nĩng được m g Cu. Giá trị của m là:
A.5,32	B.2,35	C.3,52	D.2,53
Câu22:Hai dung dịch muối nào sau đây cĩ thể phản ứng với nhau:
A.Cu2+ + Fe2+ 	B.Fe2+ + Fe3+	C.Fe2+ + Ag+	D.Fe3+ + Ag+
Câu23:Trong hợp kim Al-Mg cứ cĩ 9 mol Al thì cĩ 1 mol Mg.Thành phần % khối lượng của hợp kim:
A.80% Al và 20% Mg	B.81% Al và 19% Mg
C.91% Al và 9% Mg	D.83% Al và 17% Mg
Câu24:Một vật làm bằng hợp kim Fe-Zn để trong khơng khí ẩm bị ăn mịn theo cơ chế nào:
A.Cực (-) :3Fe + 2O2Fe3O4, Cực (+) : 2Zn+O2 2ZnO
B.Cực (-) Fe: Fe Fe2+ + 2e , Cực (+) Zn: 2H+ + 2eH2
C.Cực (-) Zn: Zn Zn2+ + 2e , Cực (+) Fe: Fe Fe2+ + 2e 
D.Cực (-) Zn: Zn Zn2+ + 2e , Cực (+) Fe: 2 H2O + O2 + 4e 4OH- 
Câu25: Đinh sắt bị mịn nhanh nhất trong trường hợp nào sau đây:
A.Ngâm trong dung dịch HCl	B.Ngâm trong dung dịch H2SO4
C.Ngâm trong dung dịch H2SO4 lỗng	
D.Ngâm trong dung dịch H2SO4 lỗng cĩ thêm vài giọt dung dịch CuSO4
Câu26:Cho 2,06 g hỗn hợp Fe, Al, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng dư thu được 0,896 lit NO duy nhất (đkc). Khối lượng muối Nitrat sinh ra là:
A.9,5g	B.7,44,g	C.7,02g	D.4,54g
Câu27:Cho 3 kim loại Al, Fe, Cu và 4 dung dịch muối riêng biệt ZnSO4, AgNO3 , CuCl2 , MgSO4.Kim loại nào tác dụng được với cả 4 dung dịch muối đã cho:
A.Al	B.Fe	C.Cu	D.Khơng cĩ kim loại nào
Câu28:Để điều chế kim loại Cu từ Cu(OH)2 người ta khơng thể dùng phương pháp nào sau đây:
A.Chuyển thành CuCl2 rồi dùng phương pháp điện phân nĩng chảy
B.Chuyển thành CuSO4 rồi dùng phương pháp Thuỷ luyện
C. Chuyển thành CuO rồi dùng phương pháp Nhiệt luyện
D.Chuyển thành CuSO4 rồi dùng phương pháp điện phân nĩng chảy
Câu29:Người ta dùng phương pháp nào sau đây để điều chế kim loại Na:
A.Điện phân nĩng chảy NaOH	B.Điện phân dung dịch NaCl
C.Nhiệt luyện Na2O	D.Thuỷ luyện NaCl
Câu30: Điện phân bằng điện cực trơ dung dịch muối Sunfat của 1 kim loại hố trị II với dịng điện cĩ cường độ 6A.Sau 29 phút thấy khối lượng catot tăng 3,45g.kim loại đĩ là:
A.Zn	B.Cu	C.Ni	D.Sn
Cđng cè, dỈn dß
G yêu cầu H nhắc lại tính chất hĩa học của kim loại. 
H­íng dÉn vỊ nhµ
H «n tËp tÝnh chÊt hãa häc cđa kim lo¹i.
Rĩt kinh nghiƯm, bỉ sung
Ngµy so¹n 18/12/2009
TiÕt 36 
kiĨm tra häc kú i
---------fe----------
Mơc tiªu bµi häc
KiÕn thøc
Hs n¾m ®­ỵc kiÕn thøc trong ch­¬ng 1, 2, 3, 4, 5.
KÜ n¨ng
RÌn luyƯn kÜ n¨ng tÝnh to¸n cho häc sinh.
VËn dơng kiÕn thøc ®Ĩ gi¶i c¸c bµi to¸n ho¸ häc.
Träng t©m
TÝnh chÊt ho¸ häc c¸c chÊt ®· häc.
ChuÈn bÞ
Gi¸o viªn: §Ị thi vµ ®¸p ¸n
Häc sinh: ¤n tËp c¸c kiÕn thøc ®· häc.
Ph­¬ng ph¸p
H×nh thøc kiĨm tra: 25 c©u tr¾c nghiƯm.
®Ị bµi
®¸p ¸n, thang ®iĨm
Rĩt kinh nghiƯm, bỉ sung
Ngµy so¹n 28/12/2009
TiÕt 37 
 Bµi 20. sù ¨n mßn kim lo¹i. 
---------fe----------
Mơc tiªu bµi häc
KiÕn thøc
HS biÕt:
	- Kh¸i niƯm ¨n mßn kim lo¹i vµ c¸c d¹ng ¨n mßn chÝnh.
	- C¸ch b¶o vƯ c¸c ®å dïng b»ng kim lo¹i vµ m¸y mãc khái bÞ ¨n mßn.
HS hiĨu: B¶n chÊt cđa sù ¨n mßn kim lo¹i lµ qu¸ tr×nh oxi hãa – khư trong ®ã kim lo¹i bÞ oxi hãa thµnh ion d­¬ng.
KÜ n¨ng 
Biết vận dụng được những hiểu biết về pin điện hóa để giải thích hiện

File đính kèm:

  • docxGiao an Hoa 12CB.docx
Giáo án liên quan