Bài giảng Tiết 1: Ôn tập đầu năm hóa 12 (tiết 56)
1: Kiến thức
- Ôn tập củng cố hệ thống hoá kiến thức các chương hoá học đại cương và vô cơ ( sự điện li, Nitơ- photpho, cacbon- silic) và các chương về hoá học hữu cơ.
2: Kĩ năng
- Rèn kĩ năng dựa vào cấu tạo của chất dể suy ra tính chất và ứng dụng của chất và ngược lại
-Kĩ năng giải bài tập xác định công thức phân tử của hợp chất.
3:Thái độ, tình cảm
u xanh lam - Xenlulôzơ t/d HNO3 đậm đặc -> xenlulôzơ trinitrat - Sacarozơ, tinh bột, xenlulozơ p/ư thuỷ phân nhờ xt axit hoặc enzim B, p/ư lên men rượu C6H12O62 C2H5OH +2 CO2 III: Amin 1, CTCT amin bậc 1: R-NH2 CTPT C6H5NH2 2, CTCTamin bậc2 :R-NH-R1 3, CTCT amin bậc 3 R-N-R1 R2 - Tính chất hoá học : amin bậc 1 t/d với H2O -> dd ba zơ R- NH2 + H2O D R- - Amin t/d axit -> muối - Anilin t/d với dd Brom -> kết tủa trắng IV: Aminoaxitvà protein Aminoaxit H2N- CH- COOH R Aminoaxit là hợp chất lưỡng tính , T/D với ancol ,p/ư trùng ngưng 2. Protein: t/d với axit, bazơ, Cu(OH)2 V: Polimevà vật liệu polime -Polime là hợp chất cao phân tử có phan tử khối lớn do nhiều đơn vị Cơ sở gọi là mắt xích liên kết với nhau tạo nên T/C và ứng dụng (SGK) 3.Củng cố: BT 1,2,3 T47 , 3,6,7 T 18 4. Hướng dẫn về nhà: làm BT 1,2 T55, 1,2,3 T58 ,1,2,3 T64 (SGK) Ngày soạn: ././2009 Ngày giảng:C3:./;C6:/;C7:/;C8/:./;C9:/.. Tiết 35 Ôn tập học kỳ I (tiếp) I: Mục tiêu bài học Kiến thức : - Hệ thống hoá kiến thức về vị trí cấu tạo của KL, tính chất của Kl, dãy điện hoá của kim loại, cách điều chế KL, hợp kim 2: Kỹ năng - Nắm được vị trí , t/c vật lý, t/c hoá học ý nghĩa của dãy điện hoá , nguyên tắc và pp điều chế KL 3. Thái độ Rèn thái độ nghiêm túc, làm việc khoa học II: Chuẩn bị GV : Chuẩn bị các câu hỏi và BT trắc nghiệm HS : Ôn tập kiến thức cũ III: Tiến trình dạy học Kiểm tra bài cũ : ( lồng vào bài mới ) Bài mới : Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1 ? KL có cấu tạo như thế nào ? ( cấu tạo nguyên tử , CT tinh thể , liên kết Kl ) GV cho Hs thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi và làm BT trắc nghiệm BT1 Cấu hình e của cation R3+ có phân lớp ngoài cùng là 2p6. nguyên tử R là A: Na B: N C: Al D: S BT2: Cho dãy các KL: Mg, Zn,Cu, Ag , K . Số KL trong dãy có kiểu mạng tinh thể lục phương là A: 1 B: 2 C: 3 D: 4 Hoạt động 2 GV cho HS thảo luận các câu hỏi và làm BT trắc Nghiệm ? Tính chất của KL ( t/c vật lý , t/c hoá học ) BT 3 : Cho dãy các Kl : W, Al, Hg, Cr. HaiKL có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất và cao nhất tương ứng là A: Hg,W B: W, Cr C: Al, Cr D: Hg, Al BT4: Cho hỗn hợp KL gồm 5,4 g Al và 2,3 g Na t/d với H2O dư . Sau khi p/ư xảy ra hoàn toàn Khối lượng chất rắn còn lại là A: 2,3 g B: 2,7g C 5,00g D: 4,05g BT5 : Cho dãy các ion Al3+ , Ca2+, Fe3+ , Fe2+ . Ion trong dãy có số e độc thân lớn nhất là A: Ca2+ B: Al3+ C: Fe2+ D: Fe3+ Hoạt động 3 ? Dãy điện hoá là gì ? ý nghĩa của dãy điện hoá GV cho HS thảo luận nhóm trả lời câu hỏi làm BTTN Bài tập 6 Cho dãy các Kl : Fe,Cr, Zn. Thứ tự giảm dần độ hoạt động hoá học của các Kl từ trái sang phải trong dãy là A: Zn,Cr,Fe B: Cr, Fe, Zn C: Zn, Fe, Cr D: Fe, Zn, Cr Bài tập 7 cho Fe lần lượt vào các dd FeCl3 , All3 CuCl2 , Pb(NO3) , HCl , H2SO4 đặc nóng dư số trường hợp sinh ra muối Fe(II) là: A: 3 B: 4 C: 5 D: 6 Hoạt động 4 -Nguyên tắc điều chế KL, pp điều chế KL GV cho HS thảo luận nhóm BT8 Nguyên tắc chung để đ/c KL là A: Oxihoá ion KL thành nguyên tử B: cho ion KL t/d với axít C: cho ion KL t/d với bazơ D: Khử ion KL thành nguyên tử KL A: Kiến thức cơ bản cần nhớ 1.Cấu tạo nguyên tử -Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố KL có số e ở lớp ngoài cùng ít (1,2,3 ) 2.Cấu tạo tinh thể : (SGK) 3.Liên kết KL : - Là liên kết được hình thành giữa các nguyên tử và ion KL trong mạng tinh thể do sự tham gia của cấc e tự do Bài tập 1: Đáp án C Bài tập 2 : Đáp án B II: Tính chất của KL 1: Tính chất vật lý chung - Các KL đều dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo Có ánh kim là do các e tự do trong KL gây ra 2: Tính chất hoá học chung của KL Tính khử (dễ bị oxihoá ) M Mn+ + ne - t/d chất oxihoá ( PK, H2O, axit, dd Muối ) BT3 : Đáp án A BT4 : Đáp án B Bài tập 5: Đáp án đúng D III: Dãy điện hoá ý nghĩa của dãy điện hoá cho phép dự đoán chiều của p/ư oxi hoá -khử Bài tập 6 Đáp án đúng A Bài tập 7 Đáp án đúng B IV: Nguyên tắc điều chế Kl Là khử ion KL thành nguyên tử KL Bài tập 8 Đáp án đúng D 3. Củng cố luyện tập BT 9: Cho dãy các KL K, Na, Ca, Be, số KL trong dãy khử được nước ở nhiệtđộ thường là A: 2 B: 3 C: 4 D: 5 Đáp án đúng C BT 10: Cho dãy các KL Fe, Al, K, Ca , KL trong dãy có tính khử mạnh nhất là A: Fe B: Al C: Ca D: K Đáp án đúng D 4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà : ôn tập chuẩn bị giờ sau thi học kỳI Ngày soạn: ././20 Ngày giảng:C3:./;C6:/;C7:/;C8/:./;C9:/. Tieỏt 36. Thi chất lượng học kì i ( 45 phút) I: Mục tiêu bài học 1: Kiến thức HS vận dụng những kiến thức đó học để trả lời cỏc cõu hỏi và giải cỏc bài tập của đề thi Qua đú HS tự đỏnh giỏ mức độ tiếp thu kiến thức của bản thõn. 2: Kĩ năng. - HS rèn luyện làm bài thi , trả lời nhanh cỏc cõu hỏi , giải nhanh cỏc bài tập để làm bài thi. Và rốn kĩ năng viết PTHH , kĩ năng tớnh toỏn. 3: Thỏi độ , tỡnh cảm. GD ý thức tự giỏc , trung thực khi làm bài thi và hưởng ứng nhiệt tỡnh và thực hiện triệt để phong trào hai khụng trong GD . II: Chuẩn bị. GV đĐề kiểm tra trắc nghiệm khỏch quan 100%. HS Kiến thức cũ về chương I đến chương IV để làm bài thi. III: Tiến trình kiểm tra. đề bài Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D trước một đỏp ỏn đúng ở mỗi câu sau : Cõu 1 : 0,5 điểm Cho dung dịch CuSO4 chảy chậm qua lớp mạt sắt rồi chảy vào một bỡnh thuỷ tinh, hiện tượng khụng đỳng là: A. Dung dịch trong bỡnh thuỷ tinh cú màu lục nhạt. B. Lượng mạt sắt giảm dần. C. Kim loại đồng màu đỏ bỏm trờn mạt sắt. D. Dung dịch trong bỡnh thuỷ tinh cú màu vàng. Cõu 2 : 0,25điểm Cho cỏc cặp oxi hoỏ -khử sắp xếp như sau: Zn2+/Zn, Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+, Ag+/Ag, Hg2+/Hg. Chất oxi hoỏ mạnh nhất và chất khử mạnh nhất lần lượt là A. Cu2+- Ag B. Ag+ -Hg C. Hg2+- Zn D. Zn2+- Cu Cõu 3 : 0,5 điểm Cho 0,1mol Fe vào 500 ml dung dịch AgNO3 1M thỡ dung dịch thu được chứa muối: A. AgNO3 B. AgNO3 và Fe(NO3)2 C. Fe(NO3)3 D. AgNO3 và Fe(NO3)3 Cõu 4 : 0,25điểm Trong số cỏc loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhõn tạo? A. Tơ tằm và tơ enan. B. Tơ nilon-6,6 và tơ capron C. Tơ visco và tơ nilon-6,6. D. Tơ visco và tơ axetat. Cõu 5 : 0,25điểm Cho cỏc cõu sau: (1). Peptit là hợp chất được hỡnh thành từ 2 đến 50 gốc amino axit. (2). Tất cả cỏc peptit đều phản ứng màu biure. (3). Từ 3- amino axit chỉ cú thể tạo ra 3 tripeptit khỏc nhau. (4). Khi đun núng dung dịch peptit với dung dịch kiềm, sản phẩm sẽ cú phản ứng màu biure. Số nhận xột đỳng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Cõu 6 : 0,25điểm Hóy chọn khỏi niệm đỳng: A. Chất giặt rửa là những chất khi dựng cựng với nước thỡ cú tỏc dụng làm sạch cỏc vết bẩn bỏm trờn cỏc vật rắn mà khụng gõy ra phản ứng hoỏ học với cỏc chất đú. B. Chất giặt rửa là những chất cú tỏc dụng làm sạch cỏc vết bẩn trờn bề mặt vật rắn. C. Chất giặt rửa là những chất khi dựng cựng với nước thỡ cú tỏc dụng làm sạch cỏc vết bẩn bỏm trờn bề mặt cỏc vật rắn. D. Chất giặt rửa là chất cú tỏc dụng giống như xà phũng nhưng được tổng hợp từ dầu mỏ. Cõu 7 : 0,5 điểm X là một este no đơn chức, cú tỉ khối hơi so với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dd NaOH dư, thu được 2,05 gam muối. Cụng thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH3COOC2H5 B. HCOOCH2CH2CH3 C. C2H5COOCH3 D. HCOOCH(CH3)2 Cõu 8: 0,25điểm Núi chung, kim loại dẫn điện tốt thỡ cũng dẫn nhiệt tốt. Vậy tớnh dẫn điện, dẫn nhiệt của cỏc kim loại sau tăng theo thứ tự: A. Cu < Al < Ag B. Al < Ag < Cu C. Al < Cu < Ag D. Ag < Cu < Al Cõu 9 : 0,25điểm Cú thể chuyển húa trực tiếp từ lipit lỏng sang lipit rắn bằng phản ứng: A. Hidro húa B. Xà phũng húa C. Tỏch nước D. Đề hidro húa Cõu 10 : 0,25điểm Chỉ ra phỏt biểu nào sau đõy là sai? A. Bản chất cấu tạo hoỏ học của tơ nilon là poliamit B. Bản chất cấu tạo hoỏ học của tơ tằm và len là protit C. Tơ nilon, tơ tằm, len rất bền vững với nhiệt. D. Quần ỏo nilon, len, tơ tằm khụng nờn giặt với xà phũng cú độ kiềm cao Cõu 11 : 0,25điểm Cho 1 bản kẽm ( lấy dư) đó đỏnh sạch vào dung dịch Cu(NO3)2, phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khối lượng bản kẽm giảm đi 0,01g. Khối lượng muối Cu(NO3)2 cú trong dung dịch là:( cho Cu=64, Zn=65, N=14, O=16). A. giỏ trị khỏc. B. < 0,01 g C. ~ 0,29 g D. = 1,88 g Cõu 12 : 0,25điểm Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp cỏc muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thỡ Fe sẽ khử cỏc ion kim loại theo thứ tự sau:( ion đặt trước sẽ bị khử trước) A. Ag+, Pb2+,Cu2+ B. Cu2+,Ag+, Pb2+ C. Pb2+,Ag+, Cu2 D. Ag+, Cu2+, Pb2+ Cõu 13 : 0,5 điểm Cho m gam glucozơ lờn men thành rượu etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khớ CO2 sinh ra trong quỏ trỡnh này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 40 gam kết tủa. Giỏ trị của m là A. 36. B. 27 C. 48. D. 24. Cõu 14 : 0,25điểm Trong cỏc phỏt biểu sau, phỏt biểu nào sai ? A. Glucozơ là chất rắn kết tinh, khụng màu, dễ tan trong nước, cú vị ngọt. B. Glucozơ cú nhiều trong quả nho chớn nờn cũn gọi là đường nho. C. Trong mỏu người cú một lượng nhỏ glucozơ khụng đổi là 1%. D. Glucozơ cú trong hầu hết cỏc bộ phận của cõy,cũng cú trong cơ thể người và động vật. Cõu 15 : 0,25điểm Phản ứng của glucozơ với chất nào sau đõy chứng minh nú cú tớnh oxi húa ? A. [Ag(NH3)2]OH. B. Cu(OH)2, t0 thường. C. H2 (Ni, t0). D. CH3OH/HCl. Cõu 16 : 0,25điểm Trong phõn tử của cỏc gluxit luụn cú. A. nhúm chức andehit. B. nhúm chức ancol . C. nhúm chức axit. D. nhúm chức xờton. Cõu 17 : 0,25điểm Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhúm amino và 1 nhúm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tỏc dụng với HCl dư thu được 15,06 gam muối. X cú thể là : A. Axit glutamic. B. Alanin. C. Valin. D. Glixin. Cõu 18 : 0,5 điểm Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tỏc dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là A. 0,85 g B. 7,65 g C. 8,15 g D. 8,10 g Cõu 19: 0,5 điểm Cho 0,01 mol Fe vào 50 ml dung dịch AgNO31M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thỡ khối lượng Ag thu được là: A. 5,4g B. giỏ t
File đính kèm:
- GIAO AN HOA HOC 12.doc