Bài giảng Tập đọc trường em
:Mục tiêu
-Đọc trơn cả bài .Đọc đúng các từ ngữ : cô giáo , dạy em , điều hay , mái trường
-Hiểu được nội dung bài :Ngôi trường là nơi gắn bó , thân thiết với bạn học sinh
-Trả lời được câu hỏi 1 , 2 ( SGK)
II:Đồ dùng dạy học.
-Tranh minh họa bài tập đọc và phần luyện nói trong SGK
-Bảng nam châm, Bộ chữ HVBD , bộ chữ HVTH
ơi sắm vai III: các hoạt động dạy học HĐ của GV 1:ổn định :hát vui 2 :kiểm tra bài cũ -Tiết trước các em học bài gì ? -Khi gặp thầy cô giáo thì các em phải như thế nào ? -Vâng lời là như thế nào ? Nhận xét phần KT 3 Bài mới. GT bài : Hôm nay các em học bài cảm ơn và xin lỗi GV ghi tưạ bài HĐ1: Quan sát tranh bài tập 1 GV yêu cầu HS quan sát tranh bài tập 1 và cho biết Các bạn trong tranh đang làm gì ? Vì sao các bạn lại làm như vậy ? Kết luận Cảm ơn khi được bạn tặng hòa Xin lỗi cô giáo khi đến lớp muộn HĐ2: HS thảo luận nhóm bài tập 2 GV chia nhóm : 1 nhóm thảo luận 1 tranh *Kết luận Cần nói lời cảm ơn Cần nói lời xin lỗi HĐ3: Đóng vai ( bài tập 4) Đóng vai về chủ đề Cảm ơn , xin lỗi GV giao nhiệm vụ nhóm 1 – 2 đóng vai chủ đề cảm ơn Khi bạn không có viết , bạn khác cho mượn viết xong trả lại và cảm ơn bạn Nhóm 3 -4 : Đóng vai chủ đề xin lỗi Một em đi học muộn vào lớp em phải xin lỗi cô Em có nhận xét gì về cách ứng xử trong tiễu phẩm của các nhóm Em cảm thấy thế nào khi được bạn xin lỗi Kết luận Cần nói cảm ơn khi được người khác quan tâm giúp đỡ Cần nói xin lỗi khi mắc lỗi , khi làm phiền người khác *Dành cho Hs khá giỏi Biết được ý nghĩa của câu cảm ơn và xin lỗi 4/ Củng cố. Hôm nay các em học bài gì ? Khi nào cần nói cảm ơn Khi nào cần nói xin lỗi 5/ Nhận xét dặn dò Về nhà nhớ lại bài Chuẩn bị tiết 2 luyện tập HĐ của HS HS hát HS trả lời từng câu hỏi HS khác nhận xét HS nhắc lại HS quan sát và trả lời HS nghe HS thảo luận Đại diện nhóm trình bày HS nghe HS đóngvai HS nhóm khác nhận xét HS nghe HS khá HS trả lời từng câu hỏi HS nghe Thứ năm ngày 3 tháng 3 năm 2011 Chính tả (Tập chép ) BÀI : CÁI BỐNG I/ Mục tiêu -HS nhìn sách hoặc bảng , chép lại đúng bài đồng dao Cái Bống trong khoảng 10 – 15 phút -Điền đúng vần anh , ach , chữ ng , ngh vào chỗ trống -Bài tập 2-3 ( SGK ) -HS phải cẩn thận rèn luyện chữ viết cho đẹp và biết quy tắt chính tả II/ Đồ dùng dạy học. Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2 – 3 III/ các hoạt động dạy học HĐ của Gv :ổn định :hát vui 2 :kiểm tra bài cũ -Tiết trước các em viết bài gì ? -Gv chấm điểm 1 số bài chép lại ở nhà bài bàn tay mẹ -Gọi HS viết bảng lớp : nhà ga , cái ghế , con gà , ghê sợ GV đọc HS viết nhà ga , cái ghế Nhận xét phần KT 3 :Bài mới. HĐ1: Gt bài Các em đã học bài TĐ cái bống .Hôm nay các em viết chính tả bài : Cái trống GV ghi tựa bài HĐ2: Hướng dẫn HS nghe viết GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung cần viết GV yêu cầu HS đọc bài -Viết những từ khó : khéo sảy , khéo sàng , nấu cơm , đường trơn , mưa ròng -GV hướng dẫn các em cách ngồi viết , cầm bút , cầm vở , viết hoa ở đầu câu -GV đọc ( Mỗi dòng thơ 3 lần ) Lỗi Chính tả Cái Bống Cái bống là cái bống bang Khéo sảy , khéo sàng cho mẹ nấu cơm Mẹ Bống đi chợ đường trơn Bống ra gánh đỡ chạy cơn mưa ròng Đồng dao --GV đọc thông thả , chỉ vào từng chữ trên bảng HS dò soát lại -GV chữa bài trên bảng , những lỗi phổ biến GV chấm chữa bài HĐ3: Hướng dẫn làm bài tập chính tả a/ Điến vần anh hay ach Gv cho Hs quan sát các bức tranh trong SGk .Hỏi bức tranh vẽ cảnh gì ? Hộp bánh Túi xách. tay b/ Điền chữ ng hay ngh GV cho HS quan sát tranh và hỏi bức tranh vẽ cảnh gì ? GV nhắc lại quy tắt chính tả Ng : o a ô ơ u, ư Ngh : e ê I ng.à voi chú nghé 4/ Củng cố. Hôm nay các em viết chính tả bài gì ? Cho Hs đọc lại chữ viết sai nhiều Tuyên dương những em viết đúng đẹp *Trò chơi: điền chữ ng ngh Bé . ã bắp ..ô ..é ọ củ ..ệ Em nào điền nhanh và đúng là thắng 5/ Nhận xét dặn dò Yêu cầu những em chưa viết đúng và làm bài tập chưa xong về nhà làm lại HĐ của HS HS hát HS trả lời HS nộp vở 4HS viết ,HS nhận xét Viết bảng con HS nhắc lại 3HS đọc Viết bảng con HS viết vào vở HS dò lại 10 HS nộp vở HS nêu yêu cầu HS trả lời 2HS làm HS khác nhận xét HS trả lời HS theo dõi HS làm bài 2HS làm bài HS khác nhận xét HS trả lời HS đọc Đại diện nhóm thi đua HS nghe Ôân tập BÀI : VẼ NGỰA I/ Mục tiêu --HS đọc trơn cả bài tập đọc vẽ ngựa .Đọc đúng các từ ngữ : bao giờ , sao em biết , bức tranh - Hiểu được nội dung bài : Tính hài hước của câu chuyện :bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa .Khi bà hỏi con gì , bé lại nghỉ bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ - Trả lơì được câu hỏi 1, 2 ( SGK ) II/Đồ dùng dạy học. -Tranh minh họa bài tập đọc -Bộ chữ thực hành III/ các hoạt động dạy học HĐ của GV 1:ổn định :hát vui 2 :kiểm tra bài cũ -Tiết trước các em học bài gì ? -Gv gọi HS đọc thuộc lòng cả bài Cái Bống ,kết hợp trả lời câu hỏi Câu 1: Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm ? Câu 2: Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về ? Nhận xét phần KT 3 Bài mới. A/ GT bài GV treo bức tranh của phần tập đọc và hỏi : Bức tranh vẽ cảnh gì ? Hôm nay các em sẽ học câu chuyện vui có tên là vẽ ngựa . câu chuyện này đáng cười ở chỗ nào ? Vì sao em bé vẽ ngựa mà người xem lại không nhận ra con ngựa ? các em cùng đọc truyện để thấy điều đó. GV ghi tựa bài B/ Hướng dẫn luyện đọc a/ GV đọc mẫu lần 1; giọng đọc vui, lời bé đọc giọng hồn nhiên , ngộ nghĩnh . b/ Hướng dẫn HS luyện đọc -Luyện đọc tiếng , từ ngữ : sao, bao giờ , bức tranh GV ghi các từ ngữ luyện đọc lên bảng và gọi Hs đọc -Phân tích các tiếng khó -Luyện đọc câu Mỗi câu 1 HS đọc theo hình thức nối tiếp Mỗi bàn đọc ĐT 1 câu . các bàn cùng dãy đọc nối tiếp -Luyện đọc đoạn bài -Mỗi lấn xuống dòng là một đoạn -Mỗi đoạn 4 HS đọc + Đọc toàn bài C/ ôn các vần ua ,ưa a/Tìm tiếng trong bài có vần ưa : ngựa , chưa , đưa b/ GV nêu yêu cầu 2 SGK Tìm tiếng ở ngoài bài có ua , ưa Ua:cái búa , con cua , của cải , cà chua Ưa : cày bừa , bữa cơm , cưa , cửa , dưa c/ Nói câu chứa tiếng có vần ua hoặc ưa M: Trận mưa rất to Mẹ mua bó hoa rất đẹp Gv ghi các câu trả lời đúng lên bảng 4/ Củng cố. -Các em học tập đọc bài gì ? - Cho HS đọc lại bài -Tìm tiếng có vần ưa 5/ Nhận xét dặn dò Các em luyện đọc lại bài , tiết 2 tìm hiểu bài và luyện nói Tiết 2 1/ ổn định 2/KT bài cũ Tiết 1 các em học TĐ bài gì ? -GV cho HS đọc bài : vẽ ngựa ï và tìm tiếng trong bài bài có vần ưa GV nhận xét cho điểm 3/ Bài mới Tìm hiểu bài đọc và luyện nói a/ Tìm hiểu bài đọc luyện đọc -GV đọc mẫu toàn bài lần 2 -Gọi 2HS đọc cả bài , kết hợp trả lời câu hỏi Câu1: Bạn nhỏ muốn vẽ con gì ? Câu 2: Vì sao nhìn tranh , bà lại không nhận ra con ngựa ? Fm bé trong truyện còn rất nhỏ .Bé vẽ ngựa không ra hình ngựa nên bà không nhận ra .Bà hỏi bé vẽ con gì , bé lại ngây thơ tưởng rằng bà chưa nhìn thấy ngựa bao giờ *Dành cho HS khá giỏi Câu 3: Điền từ trông hoặc trông thấy Bà trông bé Bà trông thấy con ngựa b/ Luyện nói :Bạn có thích vẽ không ? Bạn thích vẽ gĩ ? Gv gọi HS lên làm mẫu H : Bạn có thích vẽ không ? T: có H: Bạn thích vẽ gì ? T: Tớ thích vẽ phong cảnh Gv gọi các` cặp lên thực hiện hỏi đáp 4/ củng cố Hôm nay các em học bài gì ? Cho HS đọc lại bài kết hợp trả lời câu hỏi +Bạn nhỏ muốn vẽ con gì ? + Vì sao nhìn tranh , bà không nhận ra con vật ấy ? 5/ Nhận xét dặn dò Về nhàđọc bài và kể lại câu chuyện Chuẩn bị trước bài để KT giữa HKII HĐ của HS HS hát HStrả lời 2HS HS khác nhận xét HS nhắc lại HS theo dõi HS đọc HS phân tích HS nghe 2HS đọc HS đọc nối tiếp HS đọc ĐT- 2HS HS nêu yêu cầu HS tìm và phân tích HS nêu yêu cầu HSđọc câu mẫu HS thi đua tìm HS trả lời HS đọc HS tìm HS nghe HS hát HS trả lời 2HS đọc HS khác nhận xét HS theo dõi 2HS đọc và trả lời câu hỏi Nêu yêu cầu 2HS làm HS khác nhận xét 3HS hỏi 3HS trả lời HS khác nhận xét HS trả lời HS đọc bài HS nghe TOÁN CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( TIẾP THEO ) I/ Mục tiêu -Giúp HS + Nhận biết về số lượng , biết đọc, viết đếm các số từ 70 ---> 99 + ø nhậnbiết được thứ tự của các số từ 70 ---> 99 -HS biết thứ tự các số để thực hiện đúng chính xác II/ Đồ dùng dạy học. Sử dụng bộ đồ dùng hocï toán lớp 1 III/ các hoạt động dạy học HĐ của Gv 1:ổn định :hát vui 2 :kiểm tra bài cũ -Tiết trước các em học toán bài gì ? -Gọi HS lên bảng viết số 30-à 39 50 -à 59 40 -> 49 60---.> 69 Nhận xét cho điểm và NX phần KT 3 Bài mới. HĐ1: GT bài Hôm nay các em học tiếp bài các số có hai chữ số GV ghi tựa bài HĐ2: giới thiệu các số từ 70 -à 80 -GV hướng dẫn HS xem hình vẽ trong SGk để nhận ra có 7 bó chục , mỗi bó có một chục que tính nên viết số 7 vào chỗ chấm ở cột chục có 2 que tính rời nữa viết 2 ở cột đơn vị GV nêu có 7 chục và 2 đơn vị tức là bảy mươi hai viết là 72 -Gv viết 72 -GV hướng dẫn Hs lấy que tính 7 chục thêm một là bảy mươi mốt -làm tương tự như trê
File đính kèm:
- TUAN 25-27.doc