Bài giảng Sinh học Lớp 7 - Tiết 28: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp sâu bọ - Nguyễn Thị Lương

1. Vỏ cơ thể bằng kitin vừa là bộ xơng ngoài vừa là chiếc áo ngụy trang của chúng.

2. Thần kinh phát triển cao, hình thành não là cơ sở củacác tập tính và hoạt động bản năng.

3. Sâu bọ có đủ 5 giác quan : xúc giác, khứu giác, vị giác,thính giác và thị giác.

4. Cơ thể sâu bọ có ba phần : đầu, ngực, bụng.

5. Phần đầu có một đôi râu, phần ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh.

6. Sâu bọ hô hấp bằng hệ thống ống khí.

7. Sâu bọ có nhiều hình thức phát triển biến thái khác nhau.

8. Sâu bọ có tuần hoàn hở, tim hình ống, nhiều ngăn nằm ở mặt lng.

Em hãy chọn những đặc điểm chung nhất của lớp sâu bọ?

 

 

ppt24 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 451 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Sinh học Lớp 7 - Tiết 28: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp sâu bọ - Nguyễn Thị Lương, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NHIệT LIệT CHàO MừNG QUý THầY CÔ Về Dự TIếT HọCTrường thcs thi sơn môn sinh học 7Người dạy: nguyễn thị lươngTiết 28. Đa dạng và đặc điểm chung của lớp sâu bọQuan sát kỹ hình 27.1 đến 27.7 SGK và đọc kỹ chú thích các hình. Em hóy đọc tờn những đại diện của lớp sâu bọ trên tranh vẽ ?Hình 27.1. Mọt hại gỗH27.2.Bọ ngựa bắt mồi.H27.3 Chuồn chuồnH27.4.Ve sầuH27.5.Bướm cảiH27.6.Ong mậtH27.7.Muỗi và RuồiTiết 28. Đa dạng và đặc điểm chung của lớp sâu bọHình 27.1. Mọt hại gỗH27.2.Bọ ngựa bắt mồi.H27.3 Chuồn chuồnH27.4.Ve sầuBộ cánh cứng: gồm 250.000 loài với trên 100 họBộ Bọ ngựa 5000 loàiBộ cánh giống: 3000 loài Bộ chuồn chuồn: 4500 loài chia thành 2 nhóm chuồnchuồn kim chuồn chuồn NgôTiết 28. Đa dạng và đặc điểm chung của lớp sâu bọH27.5.Bướm cảiH27.6.Ong mậtH27.7.Muỗi và RuồiBộ cánh vẩy: có khoảng 6000 loàiBộ cánh màng có Khoảng 150.000 loàiBộ hai cánh có khoảng 80.000 loàiLớp sâu bọ có số loài phong phú nhất trong thế giới động vật (khoảng gần 1 triệu loài) gấp 2 đến 3 lần số loài của các động vật còn lại. Sâu bọ phân bố ở khắp nơi trên trái đất.Em hãy nhận xét về tỉ lệ số loài của lớp sâu bọ so với lớp động vật khác?Tỉ lệ số lượng các loài trong các ngành, lớp động vật Một số loài mới được phát hiệnTiết 28. Đa dạng và đặc điểm chung của lớp sâu bọMột số đặc điểm lối sống của các sâu bọ dưới hình vẽ sauHình 27.1. Mọt hại gỗH27.2.Bọ ngựa bắt mồi.Sống ở trong gỗ, ăn xenlulozơ là thành phần chính của gỗPhát triển qua biến thái hoàn toànSống ở trên cây, ăn thịt (thức ăn là sâu bọ) chân trước biến đổi thành lưỡi hái rất thích hợp cho bắt mồi và giữ mồi.Có khả năng biến đổi màu sắc theo màu sắc của môi trườngTrứng đẻ thành ổ có bao ngoài, phát triển qua biến thái không hoàn toànTiết 28. Đa dạng và đặc điểm chung của lớp sâu bọH27.3 Chuồn chuồnH27.4.Ve sầuĂn thịt ( ruồi, sâu bọ...)- Phát triển qua biến thái không hoàn toàn, ấu trùng sống ở trong nước (gọi là bà mụ) trưởng thành sống ở cạn, bay giỏi săn mồi khi bay- Hút nhựa thực vật, ve đực kêu vào mùa hè- Phát triến qua biến thái không hoàn toàn, ấu trùng sống ở trong đất ăn rễ câyTiết 28. Đa dạng và đặc điểm chung của lớp sâu bọ- Phát triển qua biến thái hoàn toàn- Giai đoạn nhộng, sâu ăn lá cây, giai đoạn trưởng thành hút mật hoa và sống bay lượn.- Ăn mật hoaPhát triến qua biến thái hoàn toànSống thành đàn đã được con người thuần hoá thành vật nuôi để lấy mật, sápH27.5.Bướm cảiH27.6.Ong mậtTiết 28. Đa dạng và đặc điểm chung của lớp sâu bọH27.7.Muỗi và RuồiMuỗi ký sinh ngoài hút máu người và động vật, ruồi thích nghi với việc ăn các chất hữu cơ thối rữa ở dạng dịch lỏngPhát triển qua biến thái hoàn toànấu trùng muỗi sống trong nước, ấu trùng ruồi sống ở trên cạn nơi giàu chất hữu cơ thối rữaTiết 28. Đa dạng và đặc điểm chung của lớp sâu bọThông qua đặc điểm của các đại diện em có nhận xét gì về lối sống của sâu bọ ?Hình 27.1. Mọt hại gỗH27.2.Bọ ngựa bắt mồi.H27.3 Chuồn chuồnH27.4.Ve sầuH27.5.Bướm cảiH27.6.Ong mậtH27.7.Muỗi và RuồiMột số tổ kiếnTổ OngTổ mốiBọ Hung đẻ trứngOng mắt đỏ đẻ trứng lên trứng sâu xám có hình quả bí ngôMột số tổ kiếnTổ OngTổ OngBọ Hung đẻ trứngBọ Hung đẻ trứngOng mắt đỏ đẻ trứng Tổ mốiBọ vẽ , Bọ gậy , Dế trũi Dế mèn Bọ ngựa , Ong Chấy, Rận, Gián, Mọt, Bướmấu trùng chuồn chuồnấu trùng ve sầuBọ rầyBảng 1. Sự đa dạng về môi trường sống0102030405060708091011121314151617181920Hết giờ, Bọ hungSttCác môi trường sống Một số đại diện1ở nướcTrên mặt nướcTrong nước 2ở cạn Dưới đất Trên mặt đất Trên cây cốiTrên không 3Kí sinh ở cây cốiở động vậtChuồn chuồn, Nhện nước, Kiến, Bọ xớt, Ve sầu1. Vỏ cơ thể bằng kitin vừa là bộ xương ngoài vừa là chiếc áo ngụy trang của chúng.2. Thần kinh phát triển cao, hình thành não là cơ sở củacác tập tính và hoạt động bản năng.3. Sâu bọ có đủ 5 giác quan : xúc giác, khứu giác, vị giác,thính giác và thị giác.4. Cơ thể sâu bọ có ba phần : đầu, ngực, bụng.5. Phần đầu có một đôi râu, phần ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh.6. Sâu bọ hô hấp bằng hệ thống ống khí. 7. Sâu bọ có nhiều hình thức phát triển biến thái khác nhau.8. Sâu bọ có tuần hoàn hở, tim hình ống, nhiều ngăn nằm ở mặt lưng.Em hãy chọn những đặc điểm chung nhất của lớp sâu bọ?TT Các đại diênVai tròOngMậtCon giánRuồiOng mắt đỏ MọtTằm1Làm thuốc chữa bệnh2Làm thực phẩm3Thụ phấn cây trồng4Thức ăn cho động vật khác5Diệt các sâu hại6Hại hạt ngũ cốc7Truyền bệnhXXXBảng 2: Vai trò thực tiễn của sâu bọXXXXXXXBệnh rầy nâu hại lúaTiết 28. Đa dạng và đặc điểm chung của lớp sâu bọĐịa phương em cú những biện phỏp nào chống sõu bọ cú hại? - Biện phỏp phũng dịch- Biện phỏp canh tỏc- Biện phỏp cơ học và lớ học- Biện phỏp hoỏ học- Biện phỏp sinh học.Rầy nâu trích hútnhựa cây làm cho cây lúa không trổ bông đượcCủng CốChọn câu trả lời đúng nhất trong các cau sau:2. Trong giới động vật, lớp nào cú số loài phong phỳ nhất ?ALớp giỏp xỏcBLớp sõu bọ.CLớp hỡnh nhện.3. Sõu bọ cú thể sống ở mụi trường nào?AỞ nước và ở cạnBKí sinh4. Để bảo vệ mùa màng đang canh tác, phải diệt sâu non hay diệt bướm?A..C.Diệt bướm vì giai đoạn phá hoại là giai đoạn bướm.Cả A, B CCCCCBCACC1. Đặc điểm phân biệt sâu bọ với các chân khớp khác là:A. 2 Đôi cánh, 3 đôi chân ngực, 1 đôi râu.B. Thở bằng ống khí.Cả A, B đều đúng.B.Còn diệt bướm là phòng trừ cho vụ mùa sauDiệt sâu non vì giai đoạn phá hại là giai đoạn sâu non.CễNG VIỆC VỀ NHÀ1.Kiến thức + Đặc điểm chung của sâu bọ + Một số đại diện và ý nghĩa thực tiễn2.Bài tập-Làm từ bài1, 2 ,3, sgk /93-Đọc mục: " Em có biết " / 933.Chuẩn bị bài sau- Nội dung kiến thức và bài tập của bài học hôm nay .- Đọc trước bài sau, quan sát thêm tập tính sâu bọ trong thực tế .Học, học nữa, học mãiKính chúc các thầy cô mạnh khoẻ ,công tác tốt.Chúc các em học giỏi,chăm ngoan

File đính kèm:

  • pptDa dang va dac diem chung cua lop sau bo.ppt
Giáo án liên quan