Bài giảng Sinh học 8 - Bài 51, Tiết 53: Cơ quan phân tích thính giác - Nguyễn Văn Dinh
-Bẩm sinh: Cầu mắt dài
-Thể thuỷ tinh quá phồng do không giữ vệ sinh khi đọc sách.
-Đeo kính có mặt lõm(kính phân kỳ) hay kính cận
TextSINH HỌC 8Giáo viªn:NguyÔn v¨n DinhTrường THCS §ång cècKIỂM TRA BÀI CŨThế nào là mắt cận thi, viễn thị. Trình bày nguyên nhân và cách khắc phục Câu háiCác tật của mắtViễn thị: là mắt chỉ có khả năng nhìn xaCận thị : là mắt chỉ có khả năng nhìn gầnCách khắc phụcNguyên nhân-Bẩm sinh: Cầu mắt dài-Thể thuỷ tinh quá phồng do không giữ vệ sinh khi đọc sách.-Bẩm sinh:Cầu mắt ngắn-Thể thủy tinh bị lão hoá( quá xẹp)-Đeo kính có mặt lõm(kính phân kỳ) hay kính cận-Đeo kính có mặt lồi(kính hội tụ hay kính viễn)Bài 51 tiết 53: CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC- Cơ quan phân tích thính giác gồm các bộ phận nào? Cơ quan phân tích thính giác gồm: - Tế bào thụ cảm thính giác( ở cơ quan coocti). - Dây thần kinh thính gíác. - Vùng thính giác ở vỏ não. I. CẤU TẠO CỦA TAI:TAI NGOAØI TAI GIÖÕATAI TRONG Voøi nhó Maøng nhóOÁng taiVaønh taiCAÁU TAÏO CUÛA TAIChuoãi xương tai1234567810119OÁng baùn khuyeânDaây thaàn kinhoác taiTai giữa Tai trong Tai ngoài I. CẤU TẠO CỦA TAI:Quan sát hình 51.1 và hoàn thành bài tập điền từ trang 162 SGK Tai được chia ra: Tai ngoài, tai giữa và tai trong - Tai ngoài gồm.....có nhiệm vụ hứng sóng âm,.. hướng sóng âm. Tai ngoài được giới hạn tai giữa bởi . ( có đường kính khoảng 1cm).- Tai giữa là một khoang xương, trong đó có ....................bao gồm x.búa, x. đe, x.bàn đạpkhớp với nhau.CẤU TẠO TAIvành taiống taimàng nhĩchuỗi xương taiBài 51 tiết 53: CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC I. CẤU TẠO CỦA TAI: 1. Tai ngoài: - Vành tai: Hứng sóng âm. - Ống tai: Hướng sóng âm. - Màng nhĩ: ngăn cách giữa tai ngòai và tai giữa, khuếch đại âm thanh.Cơ quan phân tích thính giác gồm: - Tế bào thụ cảm thính giác. - Dây thần kinh thính gíác. - Vùng thính giác ở vỏ não.Bài 51 tiết 53: CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC I. CẤU TẠO CỦA TAI: 1. Tai ngoài: - Vành tai: Hứng sóng âm. - Ống tai: Hướng sóng âm. - Màng nhĩ: ngăn cách giữa tai ngòai và tai giữa, khuếch đại âm thanh.Cơ quan phân tích thính giác gồm: - Tế bào thụ cảm thính giác. - Dây thần kinh thính gíác. - Vùng thính giác ở vỏ não. 2. Tai giữa: - Chuỗi x. tai(x.búa, x. đe, x.bàn đạp): Truyền sóng âm. - Vòi nhĩ: Cân bằng áp suất 2 bên màng nhĩ.Bài 51 tiết 53: CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC I. CẤU TẠO CỦA TAI: 1. Tai ngoài: - Vành tai: Hứng sóng âm. - Ống tai: Hướng sóng âm. - Màng nhĩ: ngăn cách giữa tai ngòai và tai giữa, khuếch đại âm thanh.Cơ quan phân tích thính giác gồm: - Tế bào thụ cảm thính giác. - Dây thần kinh thính gíác. - Vùng thính giác ở vỏ não. 2. Tai giữa: - Chuỗi x. tai(x.búa, x. đe, x.bàn đạp): Truyền sóng âm. - Vòi nhĩ: Cân bằng áp suất 2 bên màng nhĩ. 3.Tai trong: - Bộ phận tiền đình:Thu nhận thông tin về vị trí và sự chuyển động của cơ thể trong không gian - Ốc tai: Thu nhận kích thích sóng âm.Ốc tai màng Ốc tai xương Cửa bầu* Ốc tai và đường truyền sóng âmMàng cơ sở Nội dịchMàng tiền đình Ngoại dịchMàng bên Dây thần kinhthính giácỐc tai xương và ốc tai màngTeá baøo ñeäm Maøng che phuû Teá baøo Thuï caûm thính giaùcCƠ QUAN COOCTIBài 51 tiết 53: CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC I. CẤU TẠO CỦA TAI: 1. Tai ngoài: - Vành tai: Hứng sóng âm. - Ống tai: Hướng sóng âm. - Màng nhĩ: ngăn cách giữa tai ngòai và tai giữa, khuếch đại âm thanh.Cơ quan phân tích thính giác gồm: - Tế bào thụ cảm thính giác. - Dây thần kinh thính gíác. - Vùng thính giác ở vỏ não. 2. Tai giữa: - Chuỗi x. tai(x.búa, x. đe, x.bàn đạp): Truyền sóng âm. - Vòi nhĩ: Cân bằng áp suất 2 bên màng nhĩ. 3.Tai trong: - èng b¸n khuyªn vµ bé phËn tiÒn ®×nh:Thu nhận thông tin về vị trí và sự chuyển động của cơ thể trong không gian và giữ thăng bằng cơ thể. - Ốc tai: Thu nhận kích thích sóng âm. * Cấu tạo ốc tai:gồm có + Ốc tai xương (ở ngoài) + Ốc tai màng (ở trong) có màng tiền đình ở trên, màng cơ sở ở dưới có cơ quan coocti chứa các tế bào thụ cảm thính giác.Quan sát đoạn phim sau và hoàn thành phiếu bài tập 50.2X¾p xÕp thø tù ®óng víi c¬ chÕ truyÒn ©m§¸p ¸n: 3 – 6 - 2 – 5 – 8 – 4 – 7 - 1Vïng thÝnh gi¸c ë vá n·o.2. Chuçi x¬ng tai3. Sãng ©m4. Rung mµng c¬ së5. Cöa bÇu6. Mµng nhÜ7. KÝch thÝch c¬ quan coocti lµm xuÊt hiÖn lu«ng xung thÇn kinh.8. ChuyÓn ®éng ngo¹i dÞch, néi dÞch trong èc tai mµng.Bài 51 tiết 53: CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC I. CẤU TẠO CỦA TAI: II. CHỨC NĂNG THU NHẬN SÓNG ÂM: * Cơ chế truyền âm: sóng âm → màng nhĩ → chuỗi xương tai → cửa bầu → chuyển động ngoại dịch và nội dịch trong ốc tai màng → rung màng cơ sở → kích thích cơ quan coocti làm xuất hiện luồng xung TK → vùng thính giác ở vỏ não (phân tích âm thanh nhận được) III. VỆ SINH TAI: - Giữ vệ sinh tai, mũi họng để phòng bệnh cho tai. - Bảo vệ tai: Không dùng vật nhọn rái tai, không quát to vào tai, có biện pháp giảm tiếng ồn.CỦNG CỐ *Câu 3/165 SGK Vì sao ta có thể xác định được âm phát ra từ bên phải hay bên trái? Xác định được nguồn âm phát ra ở phía nào (phải hay trái) là nhờ nghe bằng 2 tai. *Câu hỏi: Tại sao khi máy bay lên cao hoặc xuống thấp quá nhanh thì người ngồi trên máy bay thường cảm thấy đau trong tai? Do áp xuất giữa tai ngoµi và tai giữa không cân bằng DẶN DÒ * Học bài * Làm thí nghiệm 4/165 SGK. * Đọc bài “ em có biết “ SGK * Bài sau: Phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện”.Chú ý phần thí nghiệm của I.P Paplôp.Chuùc caùc em hoïc gioûiKính chuùc söùc khoûe quùi thaày coâTraân troïng kính chaøo
File đính kèm:
- TIET53THINH-GIAC.ppt