Bài giảng Sinh học 10 - Bài 22: Dinh dưỡng, chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật

. KHÁI NIỆM VI SINH VẬT

. VD:

Định nghĩa:

Những cơ thể đơn bào nhân sơ hoặc nhân thực.

- Đơn bào hoặc tập hợp đơn bào rất nhỏ bé.

- Chỉ quan sát được dưới kính hiển vi.

 

ppt24 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 4721 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Sinh học 10 - Bài 22: Dinh dưỡng, chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Con bò 300Kg 300Kg nấm men 1,1 → 1,2Kg/ngày (120g protein) 25 → 30 tấn/ngày (11→13 tấn protein) Tại sao dưa muối lại chua, ăn ngon và giữ được lâu? Tại sao ủ sữa và yaourt một thời gian thì sữa lại chua và có hương vị đặc trưng? Tại sao rắc bột men vào rá xôi, ủ lại một thời gian xôi lại chuyển thành rượu nếp nóng rực? SINH HỌC VI SINH VẬT CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT Phần ba: DINH DƯỠNG, CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT Chương I: Bài 22: I. KHÁI NIỆM VI SINH VẬT 1.VD: Vi sinh vật là gì ? Nhận xét về mức độ tổ chức cơ thể của VSV? I. KHÁI NIỆM VI SINH VẬT 1.VD: Nhận xét về loại tế bào của nhóm vi sinh vật? Vi khuẩn E.coli I. KHÁI NIỆM VI SINH VẬT 1.VD: 2. Định nghĩa: - Những cơ thể đơn bào nhân sơ hoặc nhân thực. - Đơn bào hoặc tập hợp đơn bào rất nhỏ bé. - Chỉ quan sát được dưới kính hiển vi. I. KHÁI NIỆM VI SINH VẬT 1. VD: 3. Đặc điểm chung của vi sinh vật Vi sinh vật thuộc nhóm phân loại nào ? 2. Định nghĩa: I. KHÁI NIỆM VI SINH VẬT 1. VD: -Một trực khuẩn đại tràng (E.coli ) sau 20 phút lại phân chia một lần. Như vậy 1h phân chia 3 lần. => 2 ngày phân chia 144 lần => tạo ra tế bào tương đương với 1 khối lượng ... 6000 tỉ tỉ tấn. Hãy nhận xét tốc độ sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật ? Suy luận về tốc độ hấp thụ và chuyển hóa chất dinh dưỡng của VSV? 2. Định nghĩa: I. KHÁI NIỆM VI SINH VẬT 1. VD: 3. Đặc điểm chung của vi sinh vật Nhận xét về môi trường phân bố của VSV? Trong tự nhiên có thể gặp VSV ở những đâu? Ở những nơi điều kiện sống khắc nghiệt thì có sự có mặt của VSV không ? 2. Định nghĩa: I. KHÁI NIỆM VI SINH VẬT 1. VD: 3. Đặc điểm chung của vi sinh vật Gồm nhiều nhóm phân loại khác nhau. Hấp thụ và chuyển hóa chất dinh dưỡng nhanh. → Sinh trưởng và sinh sản nhanh. Phân bố rộng, khắp nơi kể cả những nơi có điều kiện khắc nghiệt. 2. Định nghĩa: I. KHÁI NIỆM VI SINH VẬT 1. VD: 3.Đặc điểm chung của vi sinh vật II. MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC KIỂU DINH DƯỠNG 1. Các loại môi trường cơ bản 50 ml dd khoai tây nghiền, gan nghiền 50 ml dd gồm khoai tây và 10 g glucose 50ml dd glucose 20% A B C Môi trường tự nhiên Môi trường bán tổng hợp Môi trường tổng hợp A, B, C lần lượt là những loại môi trường nào? Tại sao? -Trong tự nhiên: Có mặt ở khắp nơi, trong các môi trường và điều kiện sinh thái rất đa dạng. -Trong phòng thí nghiệm: Trên cơ sở thành phần, số lượng các chất trong môi trường. +Môi trường tự nhiên: gồm các chất tự nhiên chưa biết thành phần hoá học, số lượng. +Môi trường tổng hợp: gồm các chất đã biết thành phần hóa học và số lượng. +Môi trường bán tổng hợp: gồm các chất tự nhiên và các chất hóa học. II. MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC KIỂU DINH DƯỠNG 1. Các loại môi trường cơ bản 2. Các kiểu dinh dưỡng -Kiểu dinh dưỡng là gì? -Các tiêu chí cơ bản phân chia kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật là gì? -Dựa vào các tiêu chí đó phân chia sinh vật làm mấy kiểu ? Đó là những kiểu nào? II. MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC KIỂU DINH DƯỠNG 1. Các loại môi trường cơ bản Hoá học Hợp chất hữu cơ CO2 Ánh sáng Nghiên cứu mục II.2 hoàn thành PHT Tìm ví dụ các vi sinh vật ứng với mỗi kiểu dinh dưỡng ? Quang tự dưỡng Quang dị dưỡng Hóa tự dưỡng Hóa dị dưỡng 2. Các kiểu dinh dưỡng II. MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC KIỂU DINH DƯỠNG 1. Các loại môi trường cơ bản Vi sinh vật quang tự dưỡng 2. Các kiểu dinh dưỡng II. MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC KIỂU DINH DƯỠNG 1. Các loại môi trường cơ bản Vi sinh vật quang dị dưỡng 2. Các kiểu dinh dưỡng II. MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC KIỂU DINH DƯỠNG 1. Các loại môi trường cơ bản Vi sinh vật hóa tự dưỡng 2. Các kiểu dinh dưỡng II. MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC KIỂU DINH DƯỠNG 1. Các loại môi trường cơ bản Vi sinh vật hóa dị dưỡng 2. Các kiểu dinh dưỡng II. MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC KIỂU DINH DƯỠNG 1. Các loại môi trường cơ bản Hoàn thành bảng so sánh: Chất hữu cơ Ánh sáng CO2 Đồng hóa Chất hữu cơ Dị hóa 2. Các kiểu dinh dưỡng II. MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC KIỂU DINH DƯỠNG 1. Các loại môi trường cơ bản III. HÔ HẤP VÀ LÊN MEN 1.Hô hấp Là quá trình oxy hóa các phân tử hữu cơ Là quá trình phân giải carbonhydrate để thu năng lượng cho tế bào Năng lượng CO2, H2O, năng lượng Phân tử vô cơ (không phải là oxy phân tử) có ion thành phần là: NO-3, SO2-4 Oxy phân tử +Ở sinh vật nhân thực chuỗi truyền điện tử ở màng trong ti thể. +Ở sinh vật nhân sơ diễn ra ngay trên màng sinh chất Quan sát sơ đồ cho biết: Chất cho điện tử ? Chất nhận điện tử ? Sản phẩm tạo thành của quá trình lên men ? -Chất cho điện tử: các phân tử hữu cơ. -Chất nhận điện tử: các phân tử hữu cơ. -Sản phẩm: rượu, acid lactic, acid acetic … III. HÔ HẤP VÀ LÊN MEN 1.Hô hấp Một số sản phẩm lên men thường gặp III. HÔ HẤP VÀ LÊN MEN 1.Hô hấp Muối chua dưa cải dựa trên cơ sở khoa học là quá trình lên men của vi khuẩn lactic, đồng thời vi khuẩn này hoạt động làm giảm pH môi trường => ức chế hoạt động của VSV gây hỏng thực phẩm nên dưa lâu hư. Vì trong yaourt chứa nhiều vi khuẩn lactic sẽ sử dụng chất hữu cơ trong sữa thực hiện quá trình lên men tạo ra acid lactic làm chua sữa. Trong bột men chứa nhiều nấm men có khả năng thực hiện quá trình lên men rượu dựa trên cơ chất là xôi. Đồng thời quá trình này tạo năng lượng nên xôi nóng rực lên. 

File đính kèm:

  • ppt10-23-Lesson 22-Nutrition, metabolism and energy of microbiology.ppt