Bài giảng Phản ứng oxi hóa – khử (tiết 14)
. Cho các cặp oxi hóa khử sau : Fe2+/ Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+ .Hãy cho biết :
a. Fe có khả năng tan được trong dung dịch FeCl3 và dung dịch CuCl2 không?
b. Cu có khả năng tan được trong dung dịch FeCl3 và dung dịch FeCl2 không?
ương trình phản ứng sau : a./ Ca + dd Na2CO3 b./Na + dd AlCl3 c./ Zn + dd FeCl3 d./ Fe(NO3)2 + dd AgNO3 8. Dự đoán các phản ứng sau đây có xảy ra hay không khi cho Na, Ca, Ba , Mg vào dung dịch FeCl2 ? a/ 2Na + Fe2+ ® 2Na+ + Fe b/ Ca + Fe2+ ® Ca2+ + Fe c/ Ba + Fe2+ ® Ba2+ + Fe d/ Mg + Fe2+ ® Mg2+ + Fe 9.Ngâm một lá kẽm vào các dung dịch muối sau , hãy cho biết với muối nào thì có phản ứng : NiSO4 , NaCl, MgSO4 , CuSO4 , AlCl3 , CaCl2 , Pb(NO3)2 . Giải thích và viết phương trình phản ứng. 10. Hãy cân bằng các phản ứng sau đây theo phương pháp thăng bằng electron: 1/ I2 + HNO3 ® HIO3 + NO +H2O 2/ H2SO4 + H2S ® S + H2O 3/ NaClO2 + Cl2 ® NaCl + ClO2 4/ S + HNO3 ® H2SO4 + NO 5/ Cl2 + I2 + H2O ® HIO3 + HCl 6/ Al + Fe3O4 ® Al2O3 + Fe 7/ Fe3O4 + HNO3 ® Fe(NO3)3 + NO + H2O 8/ K2Cr2O7 + KI + H2SO4 ® Cr2(SO4)3 + I2 + K2SO4 + H2O 9/ Zn + HNO3 ® Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O 10/ KClO3 + KI+ H2SO4 ® I2 + KCl + K2SO4 + H2O 11/ Br2 + CrCl3 + NaOH ® Na2CrO4 + NaCl + NaBr + H2O 12/ FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 ® Fe2(SO4)3 + .+ + 13/ KI + KMnO4 + KOH ® KIO3 + .+ .. 14/ KI + KMnO4 + H2O ® I2 ++ 15/ FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 ® Fe2(SO4)3 + ++ 16/ KNO2 + K2Cr2O7 + H2SO4 ® KNO3 + K2SO4 + .+.. 17/ H2O2 + KMnO4 + H2SO4 ® O2 + ..+.+ 18/ C12H22O11 + H2SO4 ® CO2 + SO2 + H2O 19/ C2H2 + KMnO4 + H2SO4 ® C2H2O4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O 20/ C2H5OH + KMnO4 + H2SO4 ® CH3COOH + .+..+.. 21/ MnO4- + SO32- + OH- ® MnO42- + SO42- + H2O 22/ C6H5- NO2 + Fe + H2O ® Fe3O4 + C6H5 –NH2 23/ Br2 + NaOH ® NaBr + NaBrO3 + H2O 24/ NO2 + KOH ® KNO3 + KNO2 + H2O 25/ HNO2 ® HNO3 + NO + H2O 26/ K2MnO4 + H2O ® MnO2 + KMnO4 + KOH 27/ K2MnO4 + CO2 + H2O ® KMnO4 + MnO2 + KHCO3 28/ C6H5-CHO + NaOH ® C6H5- COONa + C6H5 – CH2OH 29/ S + NaOH ® Na2S + Na2SO3 + H2O 30/ FeS2 + O2 ® Fe2O3 + SO2 31/ FeS2 + HNO3 ® Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O 32/ FeS2 + HNO3 ® Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + H2SO4 + NO + H2O 33/ As2S3 + KClO4 + H2O ® H3AsO4 + H2SO4 + KCl 34/ As2S3 + HNO3 + H2O ® H3AsO4 + H2SO4 + NO 35/ Cu2S + HNO3 ® Cu(NO3)2 + H2SO4 + N2O + H2O 36/ P + NH4ClO4 ® H3PO3 + N2 + Cl2 + H2O 37/ Fe2O3 + Al ® FexOy + Al2O3 38/ Fe3O4 + HNO3 ® Fe(NO3)3 + NxOy + H2O 39/ M + HNO3 ® M(NO3)n + NxOy + H2O 40/ FenOm + HNO3 ® Fe(NO3)3 + NO + H2O Với giá trị nào của n và m thì phản ứng trên không phải là phản ứng oxi hóa khử? 41/ M2On + HNO3 ® M(NO3)3 + NO + H2O Với giá trị nào của n thì phản ứng trên không phải là phản ứng oxi hóa khử? 42/ M2Om + HNO3 ® M(NO3)n + NxOy + H2O 43/ As2S3 + HNO3 + H2O ® H3AsO4 + H2SO4 + N2Ox 44/ FeO + HNO3 ® Fe(NO3)3 + NO2 + NO + H2O Biết nNO2 : nNO = a : b 45/ Al + HNO3 ® Al(NO3)3 + N2O +No + H2O Biết d(N2O , NO) / H2 = 18 46/ Mg + H2SO4 ® MgSO4 + H2S + SO2 + H2O Biết d(H2S , SO2) / CH4 = 3 CÂN BẰNG OXI HĨA - KHỬ Phản ứng oxi hĩa - khử xảy ra khi tạo thành: Chất kết tủa Chất ít phân li Chất oxi hĩa và chất khử yếu hơn Chất oxi hĩa và chất khử mới Tất cả đều sai Trong phản ứng oxi hĩa - khử chất bị oxi hĩa là: Chất nhận electron Chất nhường electron Chất nhận proton Chất nhường proton Trong phản ứng oxi hĩa - khử chất bị khử là: Chất nhận nơtron Chất nhường electron Chất nhận electron Chất nhường proton Trong phản ứng oxi hĩa - khử sự oxi hĩa là: Sự kết hợp một chất với hiđro Sự làm giảm số oxi hĩa của một chất Sự làm tăng số oxi hĩa của một chất Sự nhận electron của một chất Trong phản ứng oxi hĩa - khử sự khử là: Sự tách hiđro ra khỏi hợp chất Sự nhận electron của một chất Sự làm tăng số oxi hĩa của một chất Sự tách electron khỏi chất Sự biến đổi nào sau đây là sự khử? -2 0 S à S + 2e 0 +3 Alà Al + 3e +7 +4 Mn + 3e à Mn 2Cl- à Cl2 + 2e Sự biến đổi nào sau đây là sự oxi hĩa ? +6 +3 Cr + 3e à Cr 0 +3 Fe à Fe + 3e +4 +2 Sn + 2e à Sn +3 +2 Fe + 1e à Fe Cho phản ứng oxi hĩa - khử : H2 + Cl2 à 2HCl Trong phản ứng này xảy ra sự khử nào sau đây? H2 à 2H+ + 2e 2H+ +2e à H2 Cl2 + 2e à 2Cl- 2Cl- à Cl2 + 2e Trong phản ứng oxi hĩa - khử : Pb + Cu2+ à Pb2+ + Cu Pb bị oxi hĩa và Cu bị khử Pb2+ bị oxi hĩa và Cu2+ bị khử Pb2+ bị oxi hĩa và Cu bị khử Pb bị oxi hĩa và Cu2+ bị khử Trong các phản ứng dưới đây, hãy chỉ ra phản ứng khơng là phản ứng oxi hĩa – khử 2H2O à 2H2 + O2 3H2 + N2 à 2NH3 2Fe + 3Cl2 à 2FeCl3 SO2 + H2O à H2SO3 Quá trình nào sau đây là phản ứng oxi hĩa - khử? Na2S + 2HCl 2NaCl + H2S MnO2 + 4HCl MnCl2 + 2H2O + Cl2 H2O + SO2 H2SO3 Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2H2O Phản ứng tự oxi hĩa, tự khử là: NH4NO3 N2O + 2H2O 2Al(NO3)3 Al2O3 + 6NO2 +3/2O2 Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào HCl đĩng vai trị là chất oxi hĩa? 4HCl + MnO2 MnCl2 + 2H2O + Cl2 4HCl + 2Cu +O2 2CuCl2 + 2H2O 2HCl + Fe FeCl2 + H2 16HCl + 2KMnO4 2MnCl2 + Cl2 + 2KCl + 8H2O 4HCl + O2 2H2O +2Cl2 Phản ứng oxi hĩa - khử xảy ra trong các trường hợp nào sau đây khi cho đồng tác dụng với: Dung dịch muối Fe (II) tạo thành muối Cu (II) và giải phĩng sắt Dung dịch muối Fe (III) tạo thành muối Cu (II) và giải phĩng sắt Dung dịch muối Fe (III) tạo thành muối Cu (II) và muối Fe (II) Khơng thể tác dụng với dung dịch muối Fe (III) Cho các cặp chất oxi hĩa – khử sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? Fe cĩ khả năng tan được trong các dung dịch FeCl3 và CuCl2 Cu cĩ khả năng tan được trong các dung dịch FeCl3 và FeCl2 Fe khơng tan được trong các dung dịch FeCl3 và CuCl2 Cu cĩ khả năng tan được trong dung dịch FeCl2 Cho 3 cặp I2/I-; Fe3+/Fe2+; Cl2/Cl- được sắp xếp theo thứ tự trên dãy điện hĩa trong 3 phản ứng sau: 1. 2Fe3+ + 2I- à 2Fe2+ + I2 2. 2Fe3+ + 2Cl- à 2Fe2+ + Cl2 3. Cl2 + 2I- à 2Cl- + I2 Những phản ứng nào sau đây khơng xảy ra theo chiều thuận Cả ba phản ứng Chỉ cĩ 1 và 2 Chỉ cĩ 1 và 3 Chỉ cĩ 2 Biết rằng Fe phản ứng với dung dịch HCl cho ra Fe2+ nhưng HCl khơng tác dụng với Cu. HNO3 tác dụng với Cu cho ra Cu2+ nhưng khơng tác dụng với Au cho ra Au3+. Sắp các chất oxi hĩa Fe2+, H+, Cu2+, NO3-, Au3+ theo thứ tự độ mạnh tăng dần: H+ < Fe2+ < Cu2+ < NO3- < Au3+ NO3- < H+ < Fe2+ < Cu2+ < Au3+ H+ < Fe2+ < Cu2+ < Au3+ < NO3- Fe2+< H+ < Cu2+ < NO3- < Au3+ Cho một đinh sắt vào dung dịch muối Fe3+ thì màu dung dịch chuyển từ màu vàng (Fe3+) sang màu lục nhạt (Fe2+). Fe cho vào dung dịch Cu2+ làm phai màu xanh của Cu2+ nhưng Fe3+ cho vào dung dịch Cu2+ khơng làm phai màu xanh của Cu2+. Từ kết quẩ trên, sắp các chất khử Fe, Fe2+, Cu theo thứ tự độ mạnh tăng dần. Fe2+ < Fe < Cu Fe < Cu < Fe2+ Fe2+ < Cu < Fe Cu < Fe < Fe2+ Cho 3 cặp oxi hĩa - khử Cu2+/Cu, NO3-/NO, Au3+/Au sắp xếp theo chiều tăng tính oxi hĩa: Cu2+, NO3-, Au3+. Trong 3 phản ứng sau, phản ứng nào xảy ra theo chiều mũi tên: 1. 8HNO3 + 3Cu à 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O 2. 3Cu + 2Au3+ à 3Cu2+ + 2Au 3. 4HNO3 + Au à Au(NO3)3 + NO + 2H2O Chỉ cĩ 1, 2 Chỉ cĩ 2 Chỉ cĩ 3 Chỉ cĩ 1, 3 Muối Fe2+ làm mất màu tím của dung dịch KMnO4 ở mơi trường axit cho ra Fe3+ cịn Fe3+ tác dụng với I- cho ra I2 và Fe2+. Sắp xếp các chất oxi hĩa Fe3+, I2, MnO4- theo độ mạnh tăng dần Fe3+ < I2 < MnO4- I2 < Fe3+ < MnO4- I2 < MnO4- < Fe3+ MnO4- < Fe3+ < I2 Cho dãy điện thế Fe2+ 2H+ Fe3+ NO3- Cl2 Fe H2 Fe2+ NO 2Cl- Để điều chế Fe3+ cĩ thể dùng phản ứng nào trong các phản ứng sau: Fe + HCl Chỉ cĩ Fe + Cl2 Fe2+ + HCl Fe + HNO3 và Fe + Cl2 Cho các cặp oxi hĩa khử sau: Cu2+/Cu, Al3+/Al, Fe3+/Fe2+, H+/H, Fe2+/Fe. Hãy sắp xếp các cặp theo thứ tự tăng dần khả năng oxi hĩa của các dạng oxi hĩa Fe2+/Fe < Al3+/Al < H+/H < Cu2+/Cu < Fe3+/Fe2+ Al3+/Al < Fe2+/Fe < H+/H < Fe3+/Fe2+ < Cu2+/Cu Al3+/Al < H+/H < Fe2+/Fe < Fe3+/Fe2+< Cu2+/Cu Al3+/Al < Fe2+/Fe < H+/H < Cu2+/Cu < Fe3+/Fe2+ Cho các dung dịch: X1: HCl, X2: KNO3, X3: (HCl + KNO3), X4: Fe2(SO4)3. dung dịch nào cĩ thể hịa tan được bột Cu X1, X4, X2 X3, X4 X1, X2, X3, X4 Tất cả đều sai Kim loại nào sau đây cĩ phản ứng với dung dịch CuSO4 Mg, Al, Ag Fe, Mg, Na Ba, Zn, Hg Na, Hg, Ni Cho các cặp oxi hĩa khử sau: Sn4+/Sn2+, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Cho biết tính oxi hĩa tăng dần theo thứ tự: Sn4+, Cu2+, Fe3+. Dự đốn các phản ứng sau đây cĩ xảy ra khơng? Cu + FeCl3 à SnCl2 + FeCl3 à 1 (khơng), 2 (cĩ) 1 (cĩ), 2 (khơng) 1 (cĩ), 2 (cĩ) 1 và 2 khơng xảy ra Cho các phản ứng: Fe3O4 + HNO3 FeO + HNO3 Fe2O3 + HNO3 HCl + NaOH HCl + Mg Cu + HNO3 Phản ứng nào là phản ứng oxi hĩa - khử? 1,2,4,5,6 1,2,5,6 1,4,5,6 2,6 Tất cả đều sai Trong phản ứng: 4HCl + MnO2 à MnCl2 + Cl2 + 2H2O. HCl đĩng vai trị là: Chất oxi hĩa Chất oxi hĩa và chất khử Chất oxi hĩa và mơi trường Chất khử và mơi trường Trong phản ứng: NO2 + NaOH àNaNO3 + NaNO2 +H2O. NO2 đĩng vai trị là: Chất oxi hĩa Chất khử Chất mơi trường Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hĩa Từ 2 phản ứng sau: Cu + 2FeCl3 à CuCl2 + 2FeCl2 Fe + CuCl2 à FeCl2 + Cu Cĩ thể rút ra: Đồng đẩy được sắt ra khỏi muối Tính oxi hĩa của Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ Tính oxi hĩa của Fe3+ > Fe2+ > Cu2+ Tính khử của Fe > Fe2+> Cu Tính oxi hĩa của Cu > Fe > Fe2+ Cho một đinh sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau: Pb(NO3)2 AgNO3 NaCl KCl CuSO4 AlCl3 Các trường hợp cĩ phản ứng xảy ra là: 1,2,3 4,5,6 3,4,6 1.2.5 Dung dịch FeSO4 cĩ lẫn CuSO4. Cĩ thể loại bỏ tạp chất CuSO4 bằng cách cho dung dịch 2 muối tác dụng với Cu dư Fe dư Zn dư Na dư Bột Cu lẫn tạp chất Zn và Sn, cĩ thể loại bỏ tạp chất Zn và Sn bằng cách ngâm hỗn hợp bột Cu, Zn, Sn trong dung dịch Cu(NO3)2 FeSO4 SnCl2 ZnCl2 Khi ngâm một lá Zn trong mỗi dung dịch sau: AgNO3 NiSO4 CuSO4 FeSO4 Pb(NO3)2 Sau 1 thời gian lấy lá Zn làm sạch, sấy khơ, thấy khối lượng lá kẽm tăng trong các trường hợp ngâm lá Zn trong các dung dịch: 1,2,3 1,2 1,5 3,4 Cĩ phản ứng hĩa học: Fe + CuSO4 à FeSO4 + Cu Phương trình biểu diễn sự oxi hĩa của phản ứng trên là: Cu2+ + 2ề Cu Fe2+ à Fe3+ + 1e Fe à Fe2+ +
File đính kèm:
- pu oxh - k.doc