Bài giảng Ôn tập hóa 9 học kì I (tiếp)

1/ Cho 13 gam kẽm vào axit clohidric, sau phản ứng thu được bao nhiêu gam và bao nhiêu lit khí Hidro ( đkc)

2/ Để thu được 5,6 lit khí Hidro cần phải bỏ bao nhiêu gam Natri vào bao nhiêu gam nước? Các khí đo được ở đkc.

3/ Để khử 16 gam Fe2O3 thì cần dùng bao nhiêu lit khí CO? Sau phản ứng thu được bao nhiêu lít khí CO2 và bao nhiêu gam sắt? Khí đo được ở đkc

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1365 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Ôn tập hóa 9 học kì I (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
o hỗn hợp này vào nước thì thu được 2,24 lit khí Hidro. Tính thành phần phần trăm mỗi kim loại có trong hỗn hợp ban đầu?
8/ Cho 30,4 gam một hỗn hợp gồm 2 kim loại sắt và đồng, trong đó, sắt chiếm 36,842% khối lượng hỗn hợp. Cho hỗn hợp này tác dụng với axit clohidric. Sau phản ứng, thu được bao nhiêu gam và bao nhiêu lit khí hidro?
 Cho khí hidro trên hóa hợp với khí oxi thì thì được bao nhiêu gam nước?
9/ Lấy 12,4 gam hỗn hợp gồm cacbon và lưu huỳnh, trong đó lưu huỳnh chiếm 51,613% khối lượng hỗn hợp. Đốt hỗn hợp trên trong bình dựng khí oxi.
 a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra.
 b/ Tính khối lượng và thể tích oxi cần dùng.
 c/ Tính tỉ khối của hỗn hợp khí sau phản ứng so với không khí? Các khí đo được ở đkc.
10/ Đốt cháy 6,72 lit khí CH4 trong không khí.
 a/ Viết phương trình phản ứng hoá học xảy ra.
 b/ Tính thể tích không khí cần dùng.
 c/ Tính tỉ khối của hỗn hợp khí sau phản ứng so với khí H2, biết rằng ở nhiệt độ này nước ở thể khí, các khí đo được ở đkc.
11/ Cho 28,4 gam một hỗn hợp gồm 2 kim loại là Natri và đồng. Đốt hỗn hợp này trong bình đựng khí oxi được hỗn hợp rắn A. Cho A vào nước thu được chất rắn B và dung dịch C. Nung C đến khối lượng không đổi thì thu được 16 gam rắn D.
 a/ Viết phương trình phản ứng hoá học xảy ra.
 b/ Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp ban đầu.
12/ Cho 6,72 lit khí Hidro hóa hợp với 8,96 lit khí oxi ( đkc )
 a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra.
 b/ Tính khối lượng nước tạo thành sau phản ứng.
13/ Một bình có dung tích 5,6 lit chứa đầy không khí. Người ta đưa vào bình 9,3 gam photpho để đốt.
 a/ Hỏi lượng photpho trên có cháy hết không?
 b/ Tính lượng sản phẩm tạo thành. Các khí đo được ở đkc.
14/ Cho 8 gam CuO tác dụng với 122,5 gam dung dịch H2SO4 20% theo phương trình phản ứng
 CuO + H2SO4 ¦ CuSO4 + H2O.
 a/ Tính khối lượng axit tham gia phản ứng và khối lượng muối tạo thành.
 b/ Tính nồng độ phần trăm các chất có trong dung dịch thu được sau phản ứng.
15/ Cho 300 ml dung dịch HCl 1M tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 0,5M theo phương trình phản ứng:
 HCl + NaOH ¦ NaCl + H2O
 a/ Tính khối lượng muối được tạo thành.
 b/ Cho biết muốn phản ứng trên xảy ra hoàn toàn thì phải thêm dung dịch HCl 1M hay dung dịch NaOH 0.5M? Và thêm với thể tích là bao nhiêu?
 c/ Tính nồng độ mol/l của dung dịch muối tạo thành trong trường hợp phản ứng xảy ra hoàn toàn.
16/ Khi nung 300 kg đá vôi ( CaCO3 ) thì thu được bao nhiêu kg vôi sống? Khối lượng khí CO2 sinh ra thu được là bao nhiêu? Biết hiệu suất phản ứng chỉ đạt 90%.
17/ Một loại đá vôi chứa 80% CaCO3. Nung 1 tấn đá vôi này có thể thu được bao nhiêu kg vôi sống CaO, biết hiệu suất phản ứng là 85%.
18/ Cho 13 gam kẽm vào axit clohidric, sau phản ứng có 3,36 lit khí thoát ra ( đkc )
 a/ Viết phương trìng phản ứng xảy ra.
 b/ Tính hiệu suất của phản ứng trên.
 c/ Tính khối lượng muối tạo thành.
 d/ Dẫn toàn bộ khí thoát ra qua CuO nung nóng. Tính khối lượng CuO cần dùng.
19/ Đem nung KClO3 thì thu được 8,96 lit khí oxi?
 a/ Tính lượng KClO3 cần dùng biết hiệu suất phản ứng là 85%.
 b/ Đốt sắt trong bình đựng khí oxi nói trên thì thu được 40 gam sắt từ oxit. Tính hiệu suất của ohản ứng oxi hóa sắt.
20/ Cho 6,2 gam một hỗn hợp gồm natri và kali hòa tan hết vào nước, ta thu được dung dịch X, cô cạn X thu được 9,6 gam chất rắn.
 a/ Tính khối lượng của mỗi kim loại.
 b/ Tính thể tích khí Y thu được ở đkc
21/ Cho hỗn hợp nặng 18,6 gam gồm 2 kim loại là sắt và kẽm vào V(ml) dung dịch HCl 0,2M. Sau phản ứng thu được 6,72 lit khí H2 (đkc).
 a/ Tính thành phần phần trăm mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu.
 b/ Tính V.
22/ Ngâm 21,6 gam hỗn hợp 3 kim loại Zn, Fe, Cu trong dung dịch H2SO4 loãng, dư. Phản ứng xong thu được 3 gam chất rắn không tan và 6,72 lit khí ( ở đkc )
 a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra.
 b/ Xác định thành phần phần trăm mỗi kim loại có trong hỗn hợp.
23/ Cho 3,04 gam hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng với dung dịch HCl, thu được 4,15 gam các muối clorua.
 a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra.
 b/ Tính khối lượng mỗi hidroxit có trong hỗn hợp ban đầu.
Bài 1: Hoàn thành các phản ứng sau? gọi tên sản phẩm.
..K2O + .H2O → 	; ..BaO + H2O → 	
Na2O + H2O → 	; ....CaO + H2O → 	
...CO2 +H2O → 	; SO3 + ..H2O → 	
..N2O5 + .H2O → 	; ..P2O5 + ..H2O → 	
H2SO4 + Cu(OH)2 → 	; MgO + HCl →	
CO2 + NaOH → 	; Cu + H2SO4(đ) →	
Bài 2: Bổ túc phương trình:
a) Al + ? → AlCl3 + ?	b) NaOH + H2SO4 → ? + ?
c)? + HNO3 → ? + H2O	d) ? + H2SO4 → CuSO4 + ?
e) SO2 + O2 → ? 	f) S + O2 → ?
g) CuO + HCl → ? + ? 	h) BaO + HNO3 → ? + ?
i) CaO + CO2 → ?	k) CaCO3 → ? + ?
l) CO2 + Ca(OH)2 → ? + ?	m) MgO + H2SO4 → ? + ?
Bài 3: Hoàn thành chuỗi:
a) FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 → BaSO4.
b) CaCO3 → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3 → CO2.
c) S → SO2 → H2SO3 → Na2SO3 → SO2 → SO3 → H2SO4. 
d)Ca → CaO → CaCO3 → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3 → CaCl2.
Bài 4:Viết phương trình: 
a) CO2, P2O5, N2O5, SO3,K2O, BaO, CaO, Na2O với nước?
b) HCl, H2SO4 với: Mg, ZnO, Fe(OH)2, AgNO3, Al, Fe, CuO, Fe2O3.
Bài 5: Nhận biết khí ( Chú ý khí Nitơ nhận biết sau cùng )
a) Khí Oxi và khí CO2	b) Khí Oxi và khí SO2.
c) Khí Nitơ và khí CO2 	d) Khí Nitơ và khí SO2 
Bài 6 :Nhận biết chất rắn ( pp hóa học)
a) CaO và P2O5	b) MgO và CaO
d) Cu và Zn	e) CaO và CaCO3.
Bài 7 :Nhận biết các dung dịch sau:
a) NaCl và Na2SO4. 	b) HCl và H2SO4.
b) HCl và H2SO4 và Na2SO4.	d) NaCl và Na2SO4 và H2SO4.
BÀI TẬP TỔNG HỢP ( dùng để thử lữa )
1) Gọi tên các bazơ sau: KOH, BaOH, Ca(OH)2, NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3, Zn(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3, CuOH, Cu(OH)2, Hg(OH)2, AgOH.
2)Nhận biết các lọ mất nhãn:
a) Ca(OH)2, H3PO4	b) HCl , KOH, H2SO4.	c) Ca(OH)2, NaOH, HCl
3)Bổ túc phương trình: 
Ca(OH)2 + CO2 → ? + ?	Ca(OH)2 + CO2 → ?
4) Thực hiện chuỗi: Ba → BaO → Ba(OH)2 → BaSO4.
5) Cho 500ml dd KOH tác dụng với 100g dd H2SO419,6%. Để trung hòa lượng axit còn dư phải dùng hết 0,1 mol NaOH. Xác định CM dd KOH đã dùng?
6) Tính VddKOH 0,5M cần để trung hòa vừa đủ 200ml dd chứa H2SO4 0,1M và HCl 0,2M.
7)Hoà tan 23,5g K2O vào nước được 0,5 lit dd A.
Tính CM ddA ?
Tính số ml ddH2SO460% (D = 1,5g/ml) cần để trung hòa dung dịch A.?
Tính CM của chất có trong dd sau phản ứng trung hòa?
8) Dẫn khí CO2 vào 2,4 lit dd Ca(OH)2 0,02M thu được 2g kết tủa và một lượng muối tan Ca(HCO3)2 . Tính VCO2 đã dùng và CM muối tan.
9) Nung nóng 165g hh gồm Mg(OH)2 và Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi là 120 g. Xác định % khối lượng các chất trong hh?
10)Đem 10gCu(OH)2 nhiệt phân ở nhiệt độ cao. Sau PỨ thấy tạo ra 1,8g H2O. Tính hiệu suất phản ứng?
11) Đem m gam Fe(OH)3 nung ở nhiệt độ cao, oxit sinh ra tác dụng vừa đủ với 0,3mol HCL. Xác định m biết H% = 80%.
Hoà tan hết 4,8 gam ddHCl 0,2M thì cần bao nhiêu dd nói trên? Khối lượng là bao nhiêu
12)Cho 1,62g ZnO tác dụng vừa đủ với 500ml dd H2SO4. Tính CMdd Axit? Muối thu được?
13)Cho 13g Zn tác dụng với 500ml ddHCl 1M. 
– Tính khối lượng muối và Vkhí (đktc) sinh ra?
– Để trung hòa axit còn dư sau phản ứng phải cần dùng bao nhiêu ml ddNaOH 0,5M?
14)Nhận biết:
a)Hai dung dịch axit: HCl và H2SO4.	b)HCl và H2SO4 và Na2SO4
15) Bổ túc phương trình:
Al + ? → AlCl3 + ?	Ba(OH)2+ H2SO4 → ? + ?
? + HNO3 → ? + H2O	? + H2SO4 → CuSO4 + ?
16)Trung hòa 200ml ddH2SO4 1,5M bằng dung dịch NaOH 20%.
a)Tính khối lượng dd NaOH phải dùng?
b)Nếu thay ddNaOH bằng KOH 5,6% thì phải dùng bao nhiêu gam ( DddKOH = 1,39 g/ml)
17)Nhận biết các chất rắn:
a)NaOH, Cu(OH)2	b) NaOH, NaNO3, Na2SO4.
18) Thực hiện chuỗi: Na → Na2O → NaOH → Na2CO3 → CO2 → BaCO3 → BaCl2.
19)Để trung hòa 125ml ddHCl cần 150gam ddNaOH 10%. Tính CM dd HCl đã dùng?
20)Dung dịch chứa 20gNaOH đã hấp thu hoàn toàn 11,2 lit khí CO2 (đktc). Hãy cho biết : muối nào được tạo thành và khối lượng là bao nhiêu gam?
21) Nhận biết: 
a)H2SO4,Na2SO4, NaNO3	b) MgCl2 , BaCl2, K2CO3, H2SO4.
c) Ba(OH)2 , KCl, H2SO4	d) H2SO4, Na2SO4, BaCl2
e) Na2CO3, Na2SO4, Ba(NO3)2	f) Na2SO4, Na2CO3, HCl và Ba(NO3)2.
22)Hoàn thành phương trình:
Na2CO3 + H2SO4 → ? + ? + ?	 K2CO3 + MgCl2 → ? + ?
BaCl2 + H2SO4 → ? + ?	KCl + AgNO3 → ? + ?
Fe2(SO4)3 + KOH → ? + ?	FeCl3 + NaOH → ? + ?
FeSO4 + Ba(OH)2 → ? + ?	Na2S + HCl → ? + ?
23) Bổ túc các phản ứng:
Na2SO4 + ? → NaNO3 + ?	KCl + ? → KNO3 + ?
? + H2SO4 → K2SO4 + ? 	FeS + ? → FeCl2 + /
? + H2SO4 → K2SO4 +?	CaCl2 + ? → CaCO3↓ + ?
24) Trộn 50ml ddNa2SO4 0,5M với 100ml ddBaCl2 0,1M. Hãy tính mmuối sinh ra và CM dd muối?
25) Trộn 2000 g ddNaOH 10% với 200g ddFeCl3 8,125%
a)Tính khối lượng kết tủa
b)Tính C% của dung dịch sau khi lọc bỏ kết tủa?
26)Cho 20,6 g hh gồm CaCO3 và Na2CO3 tác dụng vừa đủ với 500g ddHCl. Sau phản ứng thu được 4,48 lit khí (đktc)
a)Tính C% dd HCl đã dùng?
b) Tính % khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu
27)Hoàn thành các phản ứng hóa học sau ( nếu có)
a)N2O5 + H2O → 	b)FeO + H2O → 	c)Fe2O3 + HCl → 
d)CaO + H2SO4 → 	e)NaOH + SO3 → 	f)BaOH2 + CO2 → 
g)KOH + CuO → 	h)Na2O + HCl → 	i)SO3 + H2O → 
j)P2O5 + CaO → 	k)K2O + CO2 → 	l)N2O5 + ZnO → 
m)H2SO4 + CuO → 	n)H2SO4 + Na → 	o)Cu + HCl → 
p)MgO + HCl → 	q)Ca(OH)2 + HNO3 → 	r)Fe(OH)3 + HCl → 
s)Zn(OH)2 + H2O →	 	t)Cu(OH)2 → 	u)Fe(OH)3 → 
v)NaOH + N2O5 → 	x)Ba(OH)2 + MgSO4 → 	y) CaCl2 + Na2SO4 → 
28) Bổ túc và câng bằng phản ứng ( nếu có)
 a)? + H2O → KOH	b)? + H2O → NaOH + ?	c)Fe2O3 + ? → FeCl3 + ?
d)Ba

File đính kèm:

  • docOn Tap hoa 9 HKI(1).doc
Giáo án liên quan