Bài giảng Ôn tập chương trình hoá học 8

MỤC TIÊU:

 1. Kiến thức: Giúp HS hệ thống lại kiến thức đã được học ở lớp 8. Ôn lại khái niệm 4 loại hợp chất vô cơ. Ôn lại các công thức đã được học ở lớp 8 .

 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng lập CTHH, viết PTHH. Rèn kĩ năng làm các bài toán về nồng độ dd.

 3. Thái độ: Thích thú học bộ môn HH. Nghiêm túc trong học tập.

 

doc6 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1064 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Ôn tập chương trình hoá học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ND: 
A.MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức: Giúp HS hệ thống lại kiến thức đã được học ở lớp 8. Ôn lại khái niệm 4 loại hợp chất vô cơ. Ôn lại các công thức đã được học ở lớp 8 .
 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng lập CTHH, viết PTHH. Rèn kĩ năng làm các bài toán về nồng độ dd.
 3. Thái độ: Thích thú học bộ môn HH. Nghiêm túc trong học tập.
B. CHUẨN BỊ:
 - GV: Hệ thống bài tập câu hỏi 
 - HS: Ôn lại các kiến thức ở lớp 8
C. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp , gợi mở , thảo luận nhóm.
D. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiểu kết
Hoạt động 1: Hệ thống hoá các loại chất đã học
Mục tiêu : Giúp hs hệ thống hoá các chất đã học như ôxy ,không khí ,hyđrô ,nước .Qua đó ôn lại các khái niệm hoá học cơ bản như nguyên tử, phân tử, đơn chất, hợp chất, phản ứng hoá học, phương trình hoá học 
13’
GV: Dùng bảng phụ ghi sẵn nội dung: K2O, Na2O, BaO, FeO, Fe3O4, HNO3 ; CuCl2; CaCO3; Fe2(SO4)3; Al(NO3)3; Mg(OH)2; CO2; K3PO4; BaSO3 H2SO4, H2SO3, NaOH, KOH, Cu(OH)2, Al(OH)3, SO2, SO3, 
GV: Chia 4 nhóm của 4 tổ: 
Nhóm 1, 2: Định nghĩa oxit, axit, bazơ, muối. 
Nhóm 3,4: Phân loại 4 h/chất vô cơ. 
Nhóm 5,6: Đọc tên h/chất oxit, axit . 
Nhóm 7,8: Đọc tên h/chất bazơ, muối.
GV: Yêu cầu các nhóm thảo luận è Điền vào bảng các nội dung đã nêu.
GV: Hướng dẫn + hoàn thiện các loại hợp chất vô cơ: Oxit, Axit, Bazơ, muối 
HS: Các nhóm thảo luận, 
HS: Các nhóm điền vào bảng 
HS: ghi bài
I. lý thuyết cơ bản
1. Định nghĩa oxit, axit, bazơ, muối. 
2. Phân loại 4 hợp chất vô cơ. 
3. Đọc tên hợp chất oxit, axit . 
4. Đọc tên hợp chất bazơ, muối.
HĐ 2: Ôn tập các công thức tính toán
Mục tiêu : Giúp hs hệ thống hoá các công thức đã học và vận dụng vào làm bài tập.
12’
GV: Yêu cầu HS hãy nêu CT biến đổi giữa khối lượng và lượng chất. CT tính thể tích của chất khí
GV: Dùng bảng phụ ghi công t hức:
	+	n = ? è m = ? ; M = ...?.
	+ n = è V = ?
GV: yêu cầu HS điền vào nội dung vào bảng 
GV: Yêu cầu HS nêu công thức tính C% và CM và bổ sung chổ trống 
+	C% =èmch/t = ; mdd = 
+ CM = è n =. ;V = 
+ m = V x D => V = ; D = 
GV: Yc HS nêu ghi chú và đơn vị 
HS: nêu các CT biến đổi giữa khối lượng và lượng chất. và các CT có liên quan 
HS : Thực hiện theo lệnh
HS: Nêu công thức tính C% và công thức tính CM 
HS: Điền vào các chổ trống.
HS: Nêu ghi chú và đơn vị 
II. Công thức tính toán 
m = n.M
n = 
C% =
CM = 
m = V . D 
HĐ 3: Hướng dẫn cách giải bài toán hoá
Mục tiêu : Giúp hs vận dụng làm các bài tập tính toán hóa học.
18’
GV: Nêu cách giải bài toán Hoá 9
+	Bước1:	Viết PTPƯ ( chú ý lập CTHH ) + cân bằng PTPƯ 
+Bước 2:	Chuyển các lượng đề bài cho ( m ; V ; C% ; CM  ) về đơn vị mol ( n) 
Bước 3 : Dựa theo PTHH tính m, CM, v ......
Bước 4: Chú ý dữ kiện đề bài cho 
- Cách tìm lượng thừa: Số mol (đề cho) : số mol (ph/t) của cả 2 chất tham gia. Nếu số mol nào lớn => Chất đó thừa. è muốn tìm lượng chất ta dựa vào chất th/gia vừa đủ.
+ Bước 5: Giải quyết các vấn đề có liên quan
GV: Ghi b/tập 6/6 Sgk , Hướng dẫn cách giải .
GV : Hoàn chỉnh 
HS: ghi cách giải bài toán Hoá 9 vào vở B/tập 
HS: Thực hiện theo cách giải + viết vào vở b/tập
HS : Làm Bt theo hướng dẫn
III. Bài tập
BT 6/6: a/ CuO + H2SO4 è CuSO4 + H2O
b/ 
nCuO = = 0.02 (mol)
nH2SO4 = = 0.2(mol)
Theo PTHH nCuO <nH2SO4
nCuO = nCuSO4 = 0.02 (mol)
mCuSO4 = 0.02x160 = 3.2 (g)
mH2SO4 = 0.02x98=1.96 (g)
mH2SO4dư=20-1.96=18.04 g
mdd=100+1.6=101.6 9 (g)
C%==3.15 %
C%==17.78 %
HĐ 3: Dặn dò
2’
GV: Yêu cầu HS chuẩn bị các nội dung của bài “ Một số oxit quan trọng ’’
GV : Nhận xét giờ học của HS
HS: Chuẩn bị theo yêu cầu
HS: Rút kinh nghiệm
*Rút kinh nghiệm:
................................
---------------ca&bd---------------
Tuần : 01
Tiêt : 02
CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Bài 1: TÍNH CHẤT HOÁ HỌC- KHÁI QUÁT HOÁ
SỰ PHÂN LOẠI OXIT
NS: 
ND: 
A./ MỤC TIÊU:
	Kiến thức
- Tính chất hoá học của oxit: 
 + Oxit axit tác dụng được với nước, dung dịch bazơ, oxit bazơ.
 + Oxit bazơ tác dụng được với nước, dung dịch axit, oxit axit.
- Sự phân loại oxit, chia ra các loại: oxit axit, oxit bazơ, oxit lưỡng tính và oxit trung tính.
Kĩ năng
- Quan sát thí nghiệm và rút ra tính chất hoá học của oxit bazơ, oxit axit. 
- Phân biệt được các phương trình hoá học minh hoạ tính chất hoá học của một số oxit.
- Phân biệt được một số oxit cụ thể.
- Tính thành phần phần trăm về khối lượng của oxit trong hỗn hợp hai chất.
Thái độ: Giúp HS yêu thích bộ môn hóa học. Rèn luyện tính quan sát, cẩn thận, khéo léo. 
B./ CHUẨN BỊ :	
– GV: Chuẩn bị để mỗi nhóm HS làm th/ nghiệm 
 •	Dụng cụ: Giá ống nghiệm; ống nghiệm (4 chiếc) ; kẹp gỗ (1 chiếc) ; cốc thuỷ tinh ; ống hút ; 
 •	Hoá chất : CuO,CaO,CO2, P2O5,HCl, CaCO3, dd Ca(OH)2, quì tím, P đỏ, nước cất, dd CuSO4 khử độc của P đỏ.
. HS: Xem trước bài học 
C./ PHƯƠNG PHÁP : Đàm thoại, gợi mở, phát hiện, quan sát thí nghiệm
D./ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiểu kết
HĐ 1: Tìm hiểu tính chất hoá học của oxit:
Mục tiêu: Biết được Oxit axit tác dụng được với nước, dung dịch bazơ, oxit bazơ và viết được các PTHH minh họa
17’
GV:Yêu cầu HS nhắc lại khái niệm oxit bazơ, oxit axit
GV:Hướng dẫn các HS làm t/nghiệm sau:
	-. Cho vào ống nghiệm mẫu vôi sống CaO , thêm vào ống nghiệm 2, 3ml nước, lắc nhẹ, dùng ống hút nhỏ vài giọt chất lỏng có trong ống nghiệm trên vào mẫu giấy quì tím và quan sát.	
GV: Yêu cầu các nhóm HS rút kết luận + Viết PTHH 
	Lưu ý: số oxit tác dụng với nước (tothường): Na2O; CaO; K2O; BaO.
GV: Yêu cầu HS viết PTHH của các oxit bazơ trên với nước 
GV: Hướng dẫn các nhóm HS làm thí nghiệm: - Cho vào ống nghiệm 1: một ít bột CuO màu đen. .Nhỏ vào ống nghiệm 2→ 3ml dd HCl, lắc nhẹ , quan sá.t.
GV: Màu xanh lam là màu của dd đồng ( II ) clorua.
GV: Hướng dẫn HS viết PTPƯ, Gọi 1 HS nêu kết luận 
GV: Giới thiệu : Bằng thực nghiệm đã chứng minh được rằng: Số oxit bazơ ( CaO, BaO, Na2O, K2O....) t/dụng với axit èmuối 
GV: Hướng dẫn HS viết PTPƯ , Gọi 1 HS nêu kết luận 
HS: Nhắc lại khái niệm oxit bazơ,oxit axit.
HS: Các nhóm làm t/nghiệm 
HS: Làm TN
HS: Nhận xét hiện tượng: Vôi sống nhão ra, toả nhiệt dd làm cho quì tím è màu xanh . Vậy . CaO p/ứng với nước è dd bazơ 
HS: Kết luận và viết PTHH.
– Kết luận: Một số oxit bazơ tác dụng với nước => dung dịch bazơ (kiềm)
PTHH: CaO ( r) + H2O (l) => Ca(OH)2 (dd) 
HS: Thực hiện theo lệnh
HS: Làm thí nghiệm theo nhóm
HS: Nhận xét hiện tượng:
- CuO màu đen hoà tan trong dd HCl è dd màu xanh lam
HS: Viết PTHH 
CuO + 2HClèCuCl2 + H2O
HS: Nêu kết luận
HS: Viết PTPƯ:
	BaO (r) + CO2 (k) è BaCO3(r)
HS : Kết luận
I. Tính chất hoá học của oxit:
	1./ Tính chất hoá học của oxit Bazơ 
a) Tác dụng với nước:
PTHH: CaO ( r) + H2O (l) => Ca(OH)2 (dd) 
	– Kết luận: Một số oxit bazơ tác dụng với nước => dung dịch bazơ (kiềm)
	Lưu ý: số oxit tác dụng với nước (tothường): Na2O; CaO; K2O; BaO.
b) Tác dụng với axit:
PTHH: 	CuO + 2HCl => CuCl2 + H2O
– Kết luận: Oxit bazơ + axit è muối + nước
c) Tác dụng với oxitaxit:
BaO (r) + CO2 (k) è BaCO3
oxit bazơ + oxit axit èmuối 
HĐ2: Tìm hiểu tính chất hoá học của oxitaxit:
Mục tiêu: Oxit bazơ tác dụng được với nước, dung dịch axit, oxit axit và viết được các PTHH
12’
GV: Giới thiệu t/chất + h/dẫn HS viết PTPƯ ( biết gốc axit t/ứng với các oxit axit) 
GV: Gợi ý để HS liên hệ đến PTPƯ của khí CO2 với dd Ca(OH)2 è h/dẫn HS viết PTPƯ 
GV: Nếu thay CO2 bằng những oxit axit như: SO2 ; P2O5 .cũng xãy t/tự Gọi HS nêu kết luận 
GV: Thông báo đây cũng là tính chất 1c
GV: Hãy so sánh t/chất hoá học của oxitaxit và oxit bazơ ?
GV: Yêu cầu HS làm B/tập 1 : Cho các oxit sau: K2O ; Fe2O3 ; SO3 ; P2O5.	
a) Gọi tên, phân loại các oxit trên 
b) Trong các oxit trên, chất nào t/dụng được với:
	- Nước? - dd H2SO4 loãng ? - dd NaOH ? Viết PTPƯ
GV: Gợi ý oxit nào nào t/dụng với dd Bazơ.
HS: Viết PTPƯ 
	P2O5 + 3H2O è 2H3PO4
HS: Nêu kết luận 
HS: Viết PTHH xảy ra
CO2 ( k) + Ca(OH)2 è CaCO3 + H2O 
HS: Nêu kết luận 
HS: Viết PTHH
CO2 ( k) + CaO è CaCO3 
HS: Thảo luận nhóm, nêu nhận xét
HS: làm vào vở B/tập
	a) Gọi tên; phân loại 
	b) Những oxit t/dụng với nước: K2O ; SO3 ; P2O5 
c)Những oxit t/dụng với dd H2SO4 loãng: K2O; Fe2O3 
	d) Những oxit t/dụng với dd NaOH là: SO3; P2O5
2. Tính chất hoá học của oxitaxit:
a./Tác dụug với nước:
– Kết luận: Nhiều oxit axit + nước è dd Axit
P2O5 + 3H2O è 2H3PO4
b) Tác dụng với Bazơ: 
– Kết luận: Oxit axit + ddBazơ è muối + nước 
CO2 ( k) + Ca(OH)2 è CaCO3 + H2O 
c) Tác dụng với oxit bazơ:
CO2 ( k) + CaO è CaCO3 
HĐ 3: Tìm hiểu khái quát về sự phân loại oxit
Mục tiêu: Biết được sự phân loại oxit, chia ra các loại: oxit axit, oxit bazơ, oxit lưỡng tính và oxit trung tính.
6’
GV: Giới thiệu dựa vào t/chất hoá học chia oxit thành 4 loại 
GV: Gọi HS lấy ví dụ cho từng loại 
HS: Nghe giảng
HS: Cho ví dụ về oxitbazơ ; oxitaxit ; oxit lưỡng tính ; oxit trung tính 
II./ Khái quát về sự phân loại oxit 
1. Oxit bazơ : 
2. Oxit axit: oxit 
3. Oxit lưỡng tính : 
4. Oxit trung tính: 
	HĐ 4: Củng cố - Dặn dò
Mục tiêu: Vận dụng làm các bài tập về oxit axit, oxitbazơ
10’
HĐ 3: Củng cố - Dặn dò
GV: Yêu cầu HS nhắc lại nội dung chính của bài 
GV: Hướng dẫn HS làm B/tập 4 tr/6 Sgk
GV: Hướng dẫn HS làm b/tập 5 tr/6 Sgk
* Dẫn h/hợp khí đi qua bình đựng dd kiềm dư è khí CO2 bị giữ lại trong bình.Viết PTPƯ 
GV: Cho B/tập về nhà: 1, 2, 3, 4, 5, 6, Sgk 
GV: Chuẩn bị phiếu học tập cho B/tập 1; 2
Dặn dò: Chuẩn bị bài “ Một số oxit quan trọng :
GV: Nhận xét giờ học của HS
HS: Thực hiện theo lệnh
HS: Trả lời b/tập 4 tr/6:
HS: Nhận tt của b/tập 5 tr/6
HS: Nắm TT dặn dò của GV
HS: Rút kinh nghiệm
III. Bài tập:
BT 4/6
a)	CO2 ; SO2 b)	Na2O ; CaO
c)	Na2O ; CaO ; CuO d)	CO2 ; SO2 
– Rút kinh nghiệm:.................................................................................................................................................
....
-------------ca&bd---------------
Thầy cô xem thử . Ngoài Hóa 9 cả năm còn có nhiều môn nữa soạn cả năm như Vật lý : 8, 9 , Hóa 8 , Đại số 9 , H

File đính kèm:

  • docGiao an 4 cot Hoa 9.doc