Giáo án môn Tin học Lớp 12 - Tiết 1 đến 23

I. MỤC TIÊU BÀI DẠY

 1. Kiến thức:

 - Nắm được ví dụ về bài toán quản lý

 2. kỹ năng: nhận biết được vai trò quan trọng của quan lí dữ liệu

 3. Tư duy: tư duy logic

 4. Thái độ: nghiêm túc, ham học môn tin học

II. CHẨN BỊ ĐỒ DÙNG CỦA GV VÀ HS

1. Chuẩn bị của GV: máy vi tính, máy chiếu, SGK, GA.

2. Chuẩn bị của HS: SGK, vở

III. PHƯƠNG PHÁP : thuyết trình, gợi mở, vấn đáp

IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY

1. Ổn định lớ<1>p: kiểm tra sĩ số

2. Kiểm tra bài cũ: không

3. Bài mới

I. MỤC TIÊU BÀI DẠY

1. Kiến thức:

- Biết vai trò của CSDL trong học tập và trong cuộc sống, các công việc thường gặp trong bài toán quản lý

2. kỹ năng: nhận biết được vai trò quan trọng của quan lí dữ liệu

3. Tư duy: tư duy logic

4. Thái độ: nghiêm túc, ham học môn tin học

II. CHẨN BỊ ĐỒ DÙNG CỦA GV VÀ HS

1.Chuẩn bị của GV: máy vi tính, máy chiếu, SGK, GA.

2.Chuẩn bị của HS: SGK, vở

III. PHƯƠNG PHÁP : thuyết trình, gợi mở, vấn đáp

IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY

1. Ổn định lớp: kiểm tra sĩ số

2. Kiểm tra bài cũ : Không

3. Bài mới

I. MỤC TIÊU BÀI DẠY

1. Kiến thức:

- Biết khái niệm CSDL và Hệ QTCSDl, ứng dụng của hệ cơ sở dữ liệu

2. kỹ năngPhân biệt được CSDL và HQTCSDL

3. Tư duy: tư duy logic, phân tích

4. Thái độ: nghiêm túc, ham học môn tin học

II. CHẨN BỊ ĐỒ DÙNG CỦA GV VÀ HS

1.Chuẩn bị của GV: SGK, GA.

2.Chuẩn bị của HS: SGK, vở

III. PHƯƠNG PHÁP : thuyết trình, gợi mở, vấn đáp

IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY

1.Ổn định lớp: kiểm tra sĩ số

2.Kiểm tra bài cũ<5>. : Nêu các công việc thường gạp khi xử lý thông tin

3.Bài mới

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG T

I. MỤC TIÊU BÀI DẠY

1. Kiến thức:

 - Củng cố lại kiến thức về CSDL và Hệ QTCSDl, ứng dụng của hệ cơ sở dữ liệu

2. kỹ năng: Xây dựng được cơ sở dữ liệu đơn giản

3. Tư duy: tư duy logic, phân tích

4. Thái độ: nghiêm túc, ham học môn tin học

II. CHẨN BỊ ĐỒ DÙNG CỦA GV VÀ HS

1.Chuẩn bị của GV: SGK, GA.

2.Chuẩn bị của HS: SGK, vở

III. PHƯƠNG PHÁP: thuyết trình, gợi mở, vấn đáp

IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY

1.Ổn định lớp: kiểm tra sĩ số

2.Kiểm tra bài cũ: không

3.Bài mới

 

doc56 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 552 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án môn Tin học Lớp 12 - Tiết 1 đến 23, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Có 2 cách tạo đối tượng là dùng thuật sĩ và người dùng tự thiết kế hoặc kết hợp cả hai 
Bài tập củng cố 
Bài 1 : Hãy ghép nút lệnh và chức năng của nút lệnh cho đúng 
 Bài tập : Hãy chọn các chức năng chính tương ứng với từng đối tượng danh sách các chức năng và đối tượng nêu dưới đây 
Đối tượng
Chức năng
Table
Query
Form
Report
Giúp nhập thông tin
Lưu dữ liệu 
Kết xuất thông tin từ Table và Query.
Là đối tượng cơ sở chứa thông tin về một chủ thể xác định 
Tạo bảng mới từ các bảng đã có 
Giúp hiển thị thông tin thuận tiện
Định dạng,tính toán , tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra 
5. Hướng dẫn về nhà : Thực hành bài vừa học 
Ngày soạn: 20/09
Ngày giảng: 22/9
Tiết thứ: 10	Đ4 cấu trúc bảng 
I. Mục tiêu bài dạy 
 1. Kiến thức:
 - Hiểu các khái niệm chính trong cấu trúc dữ liệu bảng 
 - Biết tạo và sửa cấu trúc bảng , nạp dữ liệu vào bảng, sửa cấu trúc dữ liệu bảng 
 2. Kỹ năng : 
- Thực hiện việc tạo và sửa cấu trúc bảng
- Nhập được dữ liệu vào bảng ,cập nhật dữ liệu 
- Thực hện được việc chỉ định khóa chính đơn giản là một trường 
3. Tư duy: rèn tư duy lo gic, phân tích 
4. Thái độ: nghiêm túc 
II. Chẩn bị đồ dùng của Gv và HS
1.Chuẩn bị của GV: máy vi tính, máy chiếu, SGK, GA..
 2.Chuẩn bị của HS: SGK, vở 
III.Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp
IV. Tiến trình tiết dạy
1.ổn định lớp: kiểm tra sĩ số
2.Kiểm tra bài cũ 
3.Bài mới 
Câu hỏi 1 : Liệt kê các đối tượng trong Access 
Câu hỏi 2:Nêu các cách tạo đối tượng, mở đối tượng trong Access 
Hoạt động 1 (5): Tìm hiểu một số khái niệm chính trong Access 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Nội dung
Chiếu lên bảng bảng danh sách học sinh và chỉ cho học sinh thấy đây là một bảng dữ liệu trong Access 
Hãy cho biết chức năng của bảng ? bảng gồm những gì ?
 GV nhắc lại bảng dung để lưu trữ thông tin, bảng gồm có các hàng và cột mỗi cột lưu 1 thuộc tính của học sinh, mỗi hàng lưu thông tin của học sinh. Trong Access mỗi hàng gọi là một bản ghi, mỗi cột gọi là một trường 
Chiếu cho học sinh thấy mộ số kiểu dữ liệu thường dùng trong A hoặc khổ giấy A0 đã chuẩn bị sẵn
 Ghi bài 
Nhớ lại kiến thức về bảng đã học trong word hoặc trong Excell 
Quan sát 
Đ4 cấu trúc bảng 
1. Các khái niệm chính 
- Bảng gồm các hàng và các cột, bảng là thành phần tạo nên CSDL bảng dùng để lưu thông tin 
Trường(Filed) : Mỗi trường là một cột của bảng thể hiện một thuộc tính của chủ thể cần quản lí 
 Bản ghi (Record) : Mỗi bản ghi là một hàng của bảng gồm dữ liệuvề các thuộc tính của chủ thể được quản lí 
Kiểu dữ liệu(Data Type): Là kiểu dữ liệu lưu trong một trường 
Hoạt động2: Giới thiệu cách tạo cấu trúc bảng 
Hoạt động GV
Hoạt động GV
Nội dung
Chiếu cho học sinh và diễn giải
Sau khi khởi động bằng hai cách trên cửa sổ làm việc của Access hiện thanh công cụ thiết kế bảng Table Design và cửa sổ cấu trúc bảng 
tạo cấu trúc bảng chỉ cần quan tâm đến các trường có trong bảng và kiểu dữ liệu của mỗi trường 
Cửa sổ cấu trúc bảng được chia thành hai phần định nghĩa trường và phần các tính chất của trường 
Chỉ cho học sinh thấy trên máy chiếu 
Để tạo trường, ta thực hiện 
1. Gõ tên trường vào cột Filename
2. Chọn kiểu dữ liệu trong cột Data Type
3. mô tả nội dung trường trong cột Descripition
4. Lưạ chọn tính chất của trường trong phần File Properties 
Khúa là gỡ?
ta cú thể lấy cột tờn trong bảng sổ điểm để làm khúa được khụng?
nhận xột.
Nhận xột việc trựng tờn trong cột tờn nờn khụng thể làm khúa được. Khúa là cột chỉ cú dữ liệu của từng dũng là duy nhất, khụng được trựng.
GV: Access cú thể tự động tạo khúa cú tờn là ID, kiểu là Auto Number.
Lệnh lưu cấu trỳc bảng 
nghe giản, ghi bài 
quan sát trên máy chiếu 
ghi bài 
 quan sát 
ghi bài 
Đọc SGK 
 học sinh khỏc bổ sung
2. Tạo và sử cấu trúc bảng 
a) Tạo cấu trúc bảng 
Để tạo cấu trúc bảng trong chế độ thiết kế thực hiện một trong các cách sau
cách 1: Nháy đúp Create table in Design view
Cách 2: Nháy nút lệnh , rồi nháy
 Design View 
 Một số tính chất của trường 
* Chỉ định khúa chớnh (Primary Key):
- Mỗi bản ghi là duy nhất. Do đú khi xõy dựng bản chỉ cần chỉ ra một hoặc một vài khúa mà cỏc trường này cú mỗi giỏ trị là duy nhất. Cỏc hàng được phõn biệt nhau bởi khúa chớnh. Vớ dụ: SBD, số thứ tự,
- Nhỏy chuột trường đú rồi chọn Primary Key (nỳt hỡnh cỏi khúa)
- Khúa chớnh được hiển thị bờn trỏi cấu trỳc bảng.
- Access cú thể tự động tạo khúa chớnh với tờn là ID và kiểu dữ liệu là Auto Number.
* Lưu cấu trỳc bảng:
1. Chọn File à Save hay nhấn nỳt 
2. Gừ tờn vào hộp Save As
3. Nhấn OK hay Enter
4.Củng cố: tạo bảng , cỉnh sửa, thay đổi, lưu bảng 
5.Hướng dẫn về nhà: thực hành bài 2
Ngày soạn:20/9
Ngày giảng: 22/9
Tiết thứ: 11
 Bài tập và thực hành số 2
tạo cấu trúc bảng 
I. Mục tiêu bài dạy 
 1. Kiến thức
 - Thực hiện các thao tác cơ bản: khởi động, kết thúc Access , tạo bảng 
 2. Kỹ năng : Thực hiện một số thao tác trong Access : khởi động, kết thúc Access , tạo csdl mới 
- Tạo được cấu trúc bảng theo mẫu 
3. Tư duy: Rèn tư duy logic, phân tích
 4. TháI độ: nghiêm túc 
II. Chẩn bị đồ dùng của Gv và HS
1.Chuẩn bị của GV: máy vi tính, máy chiếu, SGK, GA, csqlihs,có một bảng hs, bảng mô tả cấu trúc bảng 
2. Chuẩn bị của HS: bài cũ, sgk 
III. Phương pháp: Thực hành, kỹ thuật , hướng đích 
IV. Tiến trình tiết dạy
1.ổn định lớp : kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ: Không
Bài mới 
Hoạt động 1: êu cầu học sinh đọc cuối bài thực hành 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Nội dung
Yêu cầu học sinh tham khảo phần chú ý SGk, cách đặt tên trong Access, một số thao tác sửa đổi cấu trúc bảng 
Đọc phần tham khảo , trình bày những điểm khác
Bảng và mẫu hỏi không dượcđặt trùng tên
Tên trường không quá 64 kí tự 
Không dùng các kí tự sau để đặt tên: ., !,..
Không dùng tên các hàm trùng và tên tính chất 
Nhấn tab hoặc enter 
Để chọn trường nhá vào bên tráI 
Không được nhập trùng hoặc
Hoạt động : Thực hiện bài tập 1 ,2 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Nội dung
Giới thiệu yêu cầu của bài tập 1 : khởi động, tạo CSDL Quanli_hs, tạo một bảng học sinh trong CSDL Quanli_hs
Yêu cầu học sinh thực hiện các bước khởi động, kết thúc 
Thực hành cho hs quan sát 
Thực hành đồng thời giải thích 
Ghi bài 
Quan sát và thực hành 
Quan sát trên máy chiếu 
 học sinh thực hành 
Quan sát GV làm và thực hành sau đó đối chiếu KQ
Bài 1: Khởi động
Start " All program " Micrrosoft Officce " Micrrosoft Access 
Hoặc bấm đúp chuột vào biểu tượng Access trên màn hình nền 
Kết thúc : Kết thúc phiên làm việc với Access 
 - Cách 1: File " Exit
- Cách 2: Nháy vào nút ở thanh tiêu đề
- Tạo CSDL quanli_hs chọn File " New
chọn Blank databasexuaats hiện giao diện 
gõ tên CSDL Quanli_hs và ấn Enter
- Tạo bảng Quanli_hs
trên cửa sổ của CSDL Quanli_hs, chọn Table 
 Bấm đúp chuột vào Create table in design view
+ Đặt tên trường , quy định kiểu dữ liệu và kích thước của trường 
Chọn trường Maso làm khóa chính chọn Edit " Primary key 
- thông báo kết quả đạt được 
4. Củng cố , btvn
- Thực hiện được các thao tác với Access như khởi động, kết thúc mở một CSDL có sẵn, tạo bảng 
5. Hướng dẫn về nhà:- Thực hành bài tập số 3
Ngày soạn:20/9
Ngày giảng: 26/9
Tiết thứ: 12
	Bài tập và thực hành số 2
tạo cấu trúc bảng 
I. Mục tiêu bài dạy 
 1. Kiến thức : Biết sửa cấu trúc bảng
 2. Kỹ năng : Chỉnh sửa, lưu cấu trúc bảng
 3. Tư duy: Rèn tư duy logic, phân tích
 4. TháI độ: nghiêm túc 
II. Chẩn bị đồ dùng của Gv và HS
1.Chuẩn bị của GV: máy vi tính, máy chiếu, SGK, GA, phòng máy ..
2.Chuẩn bị của HS: SGK, vở 
III. phương pháp : Thực hành, phát hiện,giảI quyết vấn đề kĩ thuật hướng đích 
IV. Tiến trình tiết dạy
1.ổn định lớp : kiểm tra sĩ số, cho học sinh vào thực hành 
2. Kiểm tra bài cũ: Không
3.Bài mới 
Hoạt động : Thực hiện bài tập 3 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Nội dung
 Trình chiếu 
Giới thiệu yêu cầu của bài tập 3 : 
Chuyển trường Doanvien xuống trường Ngaysinh và trên trường Diachi
Thực hành cho hs quan sát 
Thêm trường Toan, lý, hóa, van, tin 
Ghi bài 
Quan sát và thực hành 
Quan sát trên máy chiếu 
 học sinh thực hành 
Quan sát GV làm và thực hành sau đó đối chiếu KQ
Bài tập và thực hành số 
tạo cấu trúc bảng 
Bài 3: 
 chọn trường Ngaysinh
 -Nhấn , giữa và kéo chuột trên trường Doanvien
- Chọn Insert " Rows 
- Gõ tên trường, chọn kiểu dữ liệu 
Lưu lại bảng và thoát khỏi Access 
Nhấn chuột vào biểu tượng khi đó xuất hiện hộp thoại Save as nhập tên bảng vào Table name
4. Củng cố , btvn 
 - Thực hiện được các thao tác với như chèn thêm, chuyển trường trong bảng 
5. Hướng dẫn về nhà: Thực hiện lại bài thực hành 3, xem trước nội dung bài 5
Ngày soạn:27/8
Ngày giảng: 3/9
Tiết thứ: 13
	 Đ5 các thao tác trên bảng 
I. Mục tiêu bài dạy 
 1. Kiến thức:
 - Học sinh biết các thao tác làm việc với bảng như cập nhật dữ liệu, sắp xếp và lọc dữ liệu
 2. Kỹ năng : 
 - Thực hiện việc mở bảng ở chế độ trang dữ liệu , cập nhật được dữ liệu
 - Thực hiện được việc sắp xếp và lọc, tìm kiếm đơn giản và in dữ liệu 
 3. Tư duy: Rèn tư duy logic, phân tích
 4. TháI độ: nghiêm túc 
II. Chẩn bị đồ dùng của Gv và HS
Chuẩn bị của GV: máy vi tính, máy chiếu, SGK, GA
Chuẩn bị của HS: SGK, vở, tranh phóng to các hình vẽ 24-33 (SGK) 
iii. phương pháp:vấn đáp trực quan, vấn đáp tìm tòi, phát hiện giảI quyết vấn đề , đàm thoại,dạy học với lý thuyết kiến tạo 
IV. Tiến trình tiết dạy
ổn định lớp: kiểm tra sĩ số
Bài mới 
Hoạt động 1: Giới thiệu thao tác cập nhật 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Nội dung
Sau khi tạo bảng xong thì công việc tiếp theo là cập nhật dữ liệu 
Yêu cầu hs nêu các thao tác trong cập nhật
Chiếu một bảng có dạng hình 24 
GV thực hiện thêm một bản ghi , xóa sửa 
Nêu phương pháp yêu cầu học sinh thực hiện 
 Ghi bài 
Thêm , xóa, sửa bản ghi 
Quan sát,nghe giảng, ghi bài 
Quan sát 
Đ5 các thao tác trên bảng 
1. Cập nhật dữ liệu
Cập nhật dữ liệu là thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm : thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa các bản ghi 
a) Thêm bản ghi mới 
New " New record hoặc nháy vào nút lệnh trên thanh công cụ rồi nhập dữ liệu tương ứng , 

File đính kèm:

  • docbai 8 truy van du lieu.doc