Bài giảng Mở đầu môn hoá học (tiết 49)
- Hoá học là khoa học nghiên cứu các chất, sự biến đổi và ứng dụng của chúng.
- Hoỏ học cú vai trũ rất quan trọng trong cuộc sống của chỳng ta.
- Để học tốt môn hoá học cần:
+ Tự thu thập, tỡm kiếm kiến thức, xử lớ thụng tin vận dụng và ghi nhớ.
+ Học tốt môn hoá học là nắm vững và có khả năng vận dụng kiến thức đó học.
I. ẹũnh nghúa: Phản ứng hoỏ học là quỏ trỡnh biến đổi chất này thành chất khỏc. PệHH ủửụùc ghi theo phửụng trỡnh chửừ nhử sau: Teõn caực chaỏt tham gia Teõn caực saỷn phaồm. VD: + ẹửụứng than + nửụực. + Kẽm + axit clohidrit keừm clorua + khớ hidro. saột (II) sunfua. Hoạt động 2: Tỡm hiểu diễn biến của phản ứng hoỏ học (15 / ) -Yờu cầu HS nhắc lại định nghĩa về phõn tử ? GV: Vỡ phaõn tửỷ theồ hieọn ủaày ủuỷ tớnh chaỏt hoaự hoùc cuỷa chaỏt, phaỷn ửựng giửừa caực phaõn tửỷ theồ hieọn phaỷn ửựng giửừa caực chaỏt. + Vậy coự gỡ thay ủoồi trong PệHH? Sửỷ duùng hỡnh 2.5. GV: Theo sụ ủoà haừy cho bieỏt: + Trửụực phaỷn ửựng nguyeõn tửỷ naứo lieõn keỏt vụựi nhau? + Trong quaự trỡnh phaỷn ửựng, caực nguyeõn tửỷ H cuừng nhử nguyeõn tửỷ O coự coứn lieõn keỏt vụựi nhau khoõng? + Sau phaỷn ửựng, nguyeõn tửỷ naứo lieõn keỏt vụựi nhau? + Caực phaõn tửỷ trửụực vaứ sau coự khaực nhau khoõng? + Trong phản ứng hoỏ học số nguyờn tử của cỏc nguyờn tố cú thay đổi hay khụng thay đổi ? GV: Qua phaõn tớch sụ ủoà neõu treõn, ta keỏt luaọn ủửụùc ủieàu gỡ ? - Phõn tử là hạt đại diện cho chất gồm một số nguyờn tử liờn kết với nhau và thể hiện đầy đủ tớnh chất của chất. - HS nhoựm thaỷo luaọn, phaựt bieồu. - HS nhoựm quan saựt sụ ủoà vaứ laàn lửụùt traỷ lụứi caực caõu hoỷi: + Trửụực phaỷn ửựng nguyeõn tửỷ oxi lieõn keỏt vụựi oxi vaứ hiủro với hiủro. + Trong quaự trỡnh phaỷn ửựng, caực nguyeõn tửỷ H cuừng nhử nguyeõn tửỷ O khoõng coứn lieõn keỏt vụựi nhau nữa. + Sau phaỷn ửựng, 2 nguyeõn tửỷ H lieõn keỏt vụựi 1 nguyeõn tửỷ O. + Cỏc phõn tử trước và sau phản ứng khỏc nhau. + Khụng thay đổi. Trong PệHH số nguyờn tử của cỏc nguyờn tố khụng thay đổi chổ coự liờn kết giữa caực nguyeõn tửỷ thay ủoồi laứm cho phaõn tửỷ naứy bieỏn thaứnh phaõn tửỷ khaực (chất này biến đổi thành chất khỏc) II. Dieón bieỏn cuỷa phaỷn ửựng hoaự hoùc: Trong PệHH số nguyờn tử của cỏc nguyờn tố khụng thay đổi chổ coự liờn kết giữa cỏc nguyờn tửỷ thay ủoồi laứm cho caực phaõn tửỷ naứy bieỏn đổi thaứnh phaõn tửỷ khaực. (chất này biến đổi thành chất khỏc ) 4.Cuỷng coỏ: (5 / ) Traỷ lụứi tửứng caõu hoỷi baứi taọp 2a,b trang 50,Số 5 trang 51 SGK. 5. Daởn doứ: (2 / ) - Hoùc baứi - Laứm caực baứi taọp 1,2,3 vaứo vụỷ BT. - ẹoùc, soạn trửụực phaàn 3,4/III. - Tửứ nhửừng thớ nghieọm ủaừ laứm trong baứi 12: Sửù bieỏn ủoồi chaỏt, haừy ghi nhụự nhửừng hieọn tửụùng quan saựt ủửụùc. - Nhaọn xeựt lụựp. Đỏp ỏn: a/ Vỡ haùt hụùp thaứnh cuỷa haàu heỏt caực chaỏt laứ phaõn tửỷ maứ phaõn tửỷ theồ hieọn ủaày ủuỷ tớnh chaỏt hoaự hoùc cuỷa chaỏt. ẹụn chaỏt kim loaùi coự haùt hụùp thaứnh laứ nguyeõn tửỷ, neõn nguyeõn tửỷ tham gia phaỷn ửựng(taùo ra lieõn keỏt vụựi nguyeõn tửỷ cuỷa nguyeõn toỏ khaực.) b/ Trong PệHH chổ coự liờn kết giữa caực nguyeõn tửỷ thay ủoồi laứm cho caực phaõn tửỷ naứy bieỏn thaứnh phaõn tửỷ khaực. Ngày soạn: 17/09/2010 Tuần: 10 Ngày dạy: /10/2010 Tiết: 19 Đ13. Phản Ưng Hoá Học . ( tiết 2 ) I. Mục tiờu: Kieỏn Thửực: - Để xảy ra phản ứng hoỏ học, cỏc chất phải tiếp xỳc với nhau, hoặc cần thờm nhiệt độ cao, ỏp suất cao hay chất xỳc tỏc. - Để nhận biết cú phản ứng hoỏ học xảy ra, dựa vào một số dấu hiệu cú chất mới tạo thành mà ta quan sỏt được như: Thay đổi màu sắc, tạo kết tủa, khớ thoỏt ra Kyừ naờng: - Quan sỏt thớ nghiệm, hỡnh vẽ hoặc hỡnh ảnh cụ thể rỳt ra được điều kiện và dấu hiệu để nhận biết cú phản ứng hoỏ học xảy ra. Thaựi ủoọ: - HS giaỷi thớch caực hieọn tửụùng trong tửù nhieõn à yờu thớch khoa học, yờu thớch bộ mụn. II. Chuẩn bị: - Giỏo viờn: + Dụng cuù: OÁng nghieọm, keùp oỏng nghieọm, giỏ oỏng nghieọm, keùp gaộp, oỏng huựt. + Hoaự chaỏt: Dd axit HCl, keừm vieõn. Dung dịch phenolphtalein, dd NaOH. - Học sinh: Dụng cụ học tập, soạn bài trước ở nhà. III. Hoạt động dạy – học : Hoạt động giỏo viờn Hoạt động học sinh Nội dung 1. OÅn ủũnh: (1 / ) 2. KTBC: (7 / ) - Ghi phửụng trỡnh chửừ cuỷa phaỷn ửựng: - Kim loaùi saột tỏc dụng vụựi dung dũch axit sunfuric sinh ra khớ hidro vaứ saột (II) sunfat. Haừy cho bieỏt trong quaự trỡnh phaỷn ửựng, lửụùng chaỏt naứo giaỷm daàn, lửụùng chaỏt naứo taờng daàn? 3. Baứi mụựi: (30 / ) - Giới thiệu: (1 / ) Tieỏt hoùc trửụực, chuựng ta ủaừ bieỏt quaự trỡnh bieỏn ủoồi chaỏt naứy thaứnh chaỏt khaực goùi laứ PệHH nhửng khi naứo coự PệHH xaỷy ra và làm thế nào để biết cú phản ứng hoỏ học xảy ra ? Chỳng ta sẽ tỡm hiểu trong tiết học này. - Bỏo cỏo sỉ số. Đỏp ỏn: Sắt + axit sufuric khớ hiđro + sắt (II) sunfat Trong quỏ trỡnh phản ứng : sắt và axit sunfuric giảm dần cũn khớ hiđro và sắt (II) sunfat tăng dần. - Lắng nghe giỏo viờn giới thiệu. Hoạt động 1: Tỡm hiểu khi nào cú phản ứng hoỏ học xảy ra? (15 / ) GV: Muoỏn coự phaỷn ửựng hoaự hoùc xaỷy ra, caực chaỏt phaỷn ửựng ủửụùc tieỏp xỳc vụựi nhau. Qua caực thớ nghieọm quan saựt ủửụùc, caực em haừy cho thớ duù? GV: Hửụựng daón HS laứm thớ nghieọm bieồu dieón phaỷn ửựng cuỷa keừm vụựi dung dũch axit clohiđric chửựng toỷ chaỏt phaỷn ửựng tieỏp xuực ủửụùc vụựi nhau. GV: Coự phaỷn ửựng chổ coự moọt chaỏt tham gia thỡ caàn coự ủieàu kieọn naứo? Cho thớ duù? GV: Coự nhửừng phaỷn ửựng caàn coự maởt chaỏt xuực taực yeõu caàu HS ủoùc SGK phaàn 3/III. GV: + Qua caực hieọn tửụùng, thớ nghieọm, haừy cho bieỏt khi naứo coự PệHH xaỷy ra? - HS nhoựm thaỷo luaọn, phaựt bieồu. Sắt + axit sufuric khớ hiđro + sắt (II) sunfat - HS nhoựm laứm thớ nghieọm theo hửụựng daón cuỷa giaựo vieõn neõu nhaùõn xeựt veà hieọn tửụùng xaỷy ra. - HS nhoựm thaỷo luaọn, phaựt bieồu. - Nhiệt độ . +Vớ dụ: Đường than + nước. - HS ủoùc SGK. + HS nhoựm thaỷo luaọn, phaựt bieồu: + Khi cỏc chất tiếp xỳc với nhau, cú trường hợp cần đun núng, cú trường hợp cần chất xỳc tỏc. III. Khi nào cú phản ứng húa học xảy ra? - Khi cỏc chất tham gia phản ứng tiếp xỳc với nhau. - Cú trường hợp cần đun núng ,cú trường hợp cần chất xỳc tỏc, nhiệt độ cao hoặc ỏp suất cao Hoạt động 2: Tỡm hiểu khi nào biết cú phản ứng hoỏ học xảy ra? (14 / ) GV: Caực em vửứa laứm thớ nghieọm vụựi dd axit clohiđric, dửùa vaứo daỏu hieọu naứo, caực em bieỏt PệHH xaỷy ra? + Trong thớ nghieọm nung noựng ủửụứng, daỏu hieọu naứo chửựng toỷ PệHH xaỷy ra? +Tiến hành thớ nghiệm cho 1-2 giọt dd BaCl2 vào ống nghiệm chứa sẵn dd H2SO4. +Yờu cầu HS quan sỏt thớ nghiệm. + Cú hiện tượng gỡ? Ta gọi đú là kết tủa trắng. - Tiến hành cho cõy đinh sắt vào ống nghiệm chứa 1-2 ml nước. yờu cầu HS quan sỏt. + Cú hiện tượng gỡ khụng ? GV: Noựi chung laứm theỏ naứo nhaọn bieỏt coự PệHH xaỷy ra? - HS nhoựm thaỷo luaọn, phaựt bieồu: + Cú bọt khớ xuất hiện, kẽm tan dần. + Cú sự xuất hiện của than. + Xuất hiện màu trắng. + Khụng cú hiện tượng gỡ. “Dửùa vaứo daỏu hieọu coự chaỏt mụựi xuaỏt hieọn coự tớnh chaỏt khaực vụựi chaỏt phaỷn ửựng”. IV. Laứm theỏ naứo ủeồ bieỏt coự PệHH xaỷy ra? Dửùa vaứo daỏu hieọu coự chaỏt mụựi taùo thaứnh. 4. Cuỷng coỏ: (5 / ) - Laứm baứi taọp 5 trang 52 SGK. - Thực tế trong cuộc sống hằng ngày chỳng ta cú nhận biết được phản ứng hoỏ học xảy ra trong tự nhiờn khụng ? Cho vớ dụ ? 5. Daởn doứ: (2 / ) - Về hoùc baứi, soạn trước nội dung bài thực hành 3. - Chuẩn bị trước mẫu tường trỡnh. - Làm cỏc bài tập trong SGK vào vở. Đỏp ỏn: Dấu hiệu để nhận biết cú phản ứng xảy ra là: Cú khớ bay lờn. Axit clohiđric + Canxi cacbonat Canxi clorua +Khớ hiđro + nước - Cú, trong cuộc sống hằng ngày chỳng ta cú thể nhận biết được dấu hiệu phản ứng xảy ra. Vớ dụ: Cỏc đồ dựng bằng sắt để trong khụng khớ một thời gian bị gỉ là dấu hiệu cú phản ứng hoỏ học xảy ra. Ngày soạn: 26/09/2010 Tuần: 11 Ngày dạy: 26 /10/2010 Tiết: 20 Đ14. Bài Thực Hành 3 . Dấu Hiệu Của Hiện Tượng Và Phản ứng Hoá Học. I. Mục tiờu: Kieỏn Thửực: - Mục đớch và cỏc bước tiến hành, kĩ thuật thực hiện một số thớ nghiệm: + Hiện tượng vật lớ: Sự thay đổi trạng thỏi của nước. + Hiờn tượng hoỏ học: Đỏ vụi sủi bọt trong axit, đường bị hoỏ thạn. Kyừ naờng: - Sử dụng dụng cụ, hoỏ chất để tiến hành được thành cụng, an toàn cỏc thớ nghiệm nờu trờn. - Quan sỏt, mụ tả, giải thớch được cỏc hiện tượng hoỏ học. - Viết tường trỡnh hoỏ học. Thaựi ủoọ: - Giỏo dục yờu thớch khoa học, tớnh cẩn thận trong thực hành thớ nghiệm yờu thớch bộ mụn. II. Chuẩn bị: - Giỏo viờn: + Dụng cuù: 7 oỏng nghieọm, giaự oỏng nghieọm, ủeứn coàn, dieõm, keùp, oỏng huựt, nuựt cao su coự oỏng daón khớ (ủaàu vuoỏt nhoùn), que ủoựm, bỡnh nửụực (oỏng nhoỷ gioùt). + Hoaự chaỏt: Nửụực voõi trong (dd canxi hiủroxit),KMnO4, dd Na2CO 3 - Học sinh: Dụng cụ học tập, soạn bài trước ở nhà, chuẩn bị nội dung bài tường trỡnh. III. Hoạt động dạy – học : Hoạt động giỏo viờn Hoạt động học sinh Nội dung 1. OÅn ủũnh: (3 / ) 2. KTBC: Thụng qua. 3. Baứi mụựi: (35 / ) - Giới thiệu: (1 / ) Để phõn biệt hiện tượng vật lớ và hiện tượng hoỏ học và nhận biết dấu hiệu của phản ứng hoỏ học. Tiết học này chỳng ta tiến hành thực hành “Dấu hiệu của hiện tượng và phản ứng hoỏ học” - Bỏo cỏo sỉ số, chia nhúm. - Lắng nghe giỏo viờn giới thiệu. Hoạt động 1: Sinh hoạt một số qui tắc an toàn trong thớ nghiệm (2 / ) - Sinh hoạt một số quy tắc an toàn, giới thiệu dụng cụ, hoỏ chất tiến hành thớ nghiệm. - Chỳ ý lắng nghe giỏo viờn hướng dẫn. * Một số qui tắc an toàn trong thớ nghiệm, một số dụng cụ thớ nghiệm. Hoạt động 2: Thớ nghiệm 1: Hoà tan và dun núng thuốc tớm (12/ ) - Gv hửụựng daón caựch thửùc hieọn, thao taực theo thửự tửù. - GV: Cỏc em lưu ý,khi thực hiờn cỏc thớ nghiờm ta phải ghi lại tất cả cỏc hiện tượng. Traỷ lụứi caõu hoỷi: - Chaỏt raộn trong oỏng nghieọm (1), (2) coự maứu theỏ naứo? - Vụựi lửụùng chaỏt raộn trong oỏng nghieọm (1), (2) nhử nhau, cho cuứng moọt lửụùng nửụực vaứo hoaứ tan hoaứn toaứn chaỏt raộn, cho bieỏt maứu cuỷa dung dũch trong hai oỏng nghieọm? Cho bieỏt hieọn tửụùng naứo xaỷy ra? - ẹun noựng chaỏt raộn trong oỏng (3), chaỏt khớ bay ra laứm que ủoựm coứn taứn ủoỷ buứng chaựy, ủoự laứ chaỏt khớ gỡ? - Hieọn tửụùng xaỷy ra trong oỏng nghieọm (3) thuoọc hieọn tửụùng naứo? maứu cuỷa dung dũch trong 3 oỏng ? - HS nhoựm thửùc hieọn thớ nghieọm theo phaõn coõng cho tửứng soỏ. -HS: Ghi vào giấy nhỏp n
File đính kèm:
- Giao an hoa 8 kien thuc chuan ca nam.doc