Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Bài: Mở rộng vốn từ "Ước mơ" - Trường TH Tân Tạo
Bài 2:
Những từ cùng nghĩa với từ ước mơ:
Bắt đầu bằng tiếng ước : ước muốn
ước mong, ước vọng, ước ao, ước nguyện,
b. Bắt đầu bằng tiếng mơ : mơ ước
mơ tưởng, mơ mộng, .
Luyện từ và câu : Bài cũ : Câu 1 : Dấu ngoặc kép thường được dùng để làm gì? Câu 2 : a) Hãy viết một câu có dấu ngoặc kép để đánh dấu từ ngữ dùng với ý nghĩa đặc biệt. b) Hãy viết một câu có dấu ngoặc kép dùng để dẫn lời nói trực tiếp của một nhân vật hay một người nào đó. Luyện từ và câu : Mở rộng vốn từ : ƯỚC MƠ Bài 1 : Ghi lại những từ trong bài tập đọc Trung thu độc lập cùng nghĩa với từ ước mơ. Những từ trong bài tập đọc Trung thu độc lập cùng nghĩa với từ ước mơ là từ: mơ tưởng, mong ước Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2018 Luyện từ và câu : Bài 2: Mở rộng vốn từ : ƯỚC MƠ Tìm thêm những từ cùng nghĩa với từ ước mơ : Bắt đầu bằng tiếng ước M : ước muốn Bắt đầu bằng tiếng mơ M : mơ ước Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2018 Bài 2: Những từ cùng nghĩa với từ ước mơ: Bắt đầu bằng tiếng ước : ước muốn ước mong, ước vọng, ước ao, ước nguyện, Luyện từ và câu : Mở rộng vốn từ : ƯỚC MƠ b. Bắt đầu bằng tiếng mơ : mơ ước mơ tưởng, mơ mộng , ... Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2018 Bài tập 3: Đánh giá cao M: ước mơ cao đẹp , Đánh giá không cao M: ước mơ bình thường Đánh giá thấp . M:ước mơ tầm thường , ước mơ đẹp đẽ, ước mơ cao cả, ước mơ lớn, ước mơ chính đáng Ghép thêm vào sau từ ước mơ những từ ngữ thể hiện sự đánh giá. ( Từ ngữ để chọn: đẹp đẽ, viển vông, cao cả, lớn, nho nhỏ, kì quặc, dại dột, chính đáng. ) Luyện từ và câu : Mở rộng vốn từ : ƯỚC MƠ Bài tập 3: Ghép thêm vào sau từ ước mơ những từ ngữ thể hiện sự đánh giá. ( Từ ngữ để chọn: đẹp đẽ, viễn vông, cao cả, lớn, nho nhỏ, kì quặc, dại dột, chính đáng. ) Đánh giá cao Đánh giá không cao Đánh giá thấp . Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2018 ước mơ cao đẹp , ước mơ đẹp đẽ, ước mơ cao cả, ước mơ lớn, ước mơ chính đáng. ước mơ bình thường ,ước mơ nho nhỏ,. ước mơ tầm thường , ước mơ viển vông, ước mơ kì quặc, ước mơ dại dột Thứ ba ngày16 tháng 10 năm 2018 Luyện từ và câu : Mở rộng vốn từ : ƯỚC MƠ Bài 4 : Nêu ví dụ minh họa về một loại ước mơ nói trên. - Ước mơ được đánh giá cao : là những ước mơ vươn lên làm những việc có ích cho mọi người. Ước mơ được đánh giá không cao : là những ước mơ giản dị, thiết thực, có thể thực hiện được không cần nỗ lực lớn - Ước mơ bị đánh giá thấp : là những ước mơ phi lí không thể thực hiện được. Hoặc là những ước mơ ích kỉ, có lợi cho bản thân nhưng gây hại cho người khác Bài 4 : Nêu ví dụ minh họa về một loại ước mơ nói trên. - Ước mơ được đánh giá cao : là những ước mơ vươn lên làm những việc có ích cho mọi người, như: Ước mơ học giỏi để trở thành bác sĩ, kĩ sư, phi công, bác học, tìm ra loại thuốc chữa các bệnh hiểm nghèo; ước mơ chinh phục vũ trụ, không có chiến tranh, - Ước mơ được đánh giá không cao : là những ước mơ giản dị, thiết thực, có thể thực hiện được không cần nỗ lực lớn: Ước mơ có truyện đọc, có xe đạp, có một đồ chơi, - Ước mơ bị đánh giá thấp : là những ước mơ phi lí không thể thực hiện được. Hoặc là những ước mơ ích kỉ, có lợi cho bản thân nhưng gây hại cho người khác: +Ước mơ thể hiện lòng tham không đáy của vợ ông lão đánh cá. + Ước đi học không bị cô giáo kiểm tra bài. +Ước mơ được xem ti vi suốt ngày. Bài 5: Em hiểu các thành ngữ dưới đây như thế nào? a, Cầu được ước thấy: b, Ước sao được vậy: c, Ước của trái mùa: d, Đứng núi này trông núi nọ: Bài 5: Em hiểu các thành ngữ dưới đây như thế nào? a, Cầu được ước thấy: Đạt được điều mình mơ ước. b, Ước sao được vậy: Cùng nghĩa với cầu được ước thấy. c, Ước của trái mùa: Muốn những điều trái với lẽ thường. d, Đứng núi này trông núi nọ: Không bằng lòng với cái hiện đang có, lại mơ tưởng đến cái khác không phải của mình. Chọn chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào bảng con RUNG CHUÔNG VÀNG 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1/ Em có một ước mơ là sau này sẽ trở thành một bác sĩ để chữa bệnh giúp cho người dân nghèo ở quê hương em. Ba em bảo đó là một A. ước mơ nho nhỏ. C. ước mơ kì quặc. B. ước mơ cao cả. Hãy chọn chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất. B. ước mơ cao cả . Các từ cùng nghĩa với từ ước mơ là : 2 A C B mơ tưởng , ước vọng, ước lượng. mơ mộng,mơ màng, ước muốn. mơ ước, ước ao, ước mong. C HÕt giê 1 2 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 3/ Biếng học nên Hà luôn ước ao có được chiếc túi thần của Đô-rê- môn để khỏi phải học bài mà vẫn thuộc. Em bảo bạn là người luôn có ước mơ .............. A. ước mơ nho nhỏ . C. ước mơ đẹp đẽ. B. ước mơ viển vông. Hãy chọn chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất. B. ước mơ viển vông. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 Hãy chọn chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất . A . ước mơ đẹp đẽ, ước mơ nho nhỏ, ước mơ dại dột. B. ước mơ cao cả, ước mơ kì quặc, ước mơ lớn. 4/ Dòng nào sau đây g ồ m nh ữ ng t ừ ng ữ th ể hiện sự đánh giá cao ? C. ước mơ chính đáng, ước mơ cao cả, ước mơ đẹp đẽ . C . ước mơ chính đáng, ước mơ cao cả, ước mơ đẹp đẽ.
File đính kèm:
- bai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_4_bai_mo_rong_von_tu_uoc_mo_tr.ppt