Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Bài: Mở rộng vốn từ "Trung thực - Tự trọng" - Ngô Thị Ngọc Thảo

Em hãy chọn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất

Câu 1: Trong các cách viết danh từ riêng sau, cách viết nào đúng nhất?

A. Không viết hoa.

B. Viết hoa tất cả các chữ cái của mỗi tiếng.

C. Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi tiếng.

D. Chỉ viết hoa chữ cái đầu của tiếng đầu tiên.

 

pptx17 trang | Chia sẻ: Nhất Linh | Ngày: 28/11/2023 | Lượt xem: 202 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Bài: Mở rộng vốn từ "Trung thực - Tự trọng" - Ngô Thị Ngọc Thảo, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN BÌNH TÂN 
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN TẠO 
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP 4/6 
M ôn: Luyện từ và câu 
 GV : Ngô Thị Ngọc Thảo 
Em hãy chọn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất 
Câu 1 : Trong các cách viết danh từ riêng sau, cách viết nào đúng nhất? 
A. Không viết hoa. 
B. Viết hoa tất cả các chữ cái của mỗi tiếng. 
C. Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi tiếng. 
D. Chỉ v iết hoa chữ cái đầu của tiếng đầu tiên. 
Em hãy chọn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất 
Câu 2 : Em hãy xác định danh từ riêng trong câu sau: 
Lan là học sinh giỏi nhất lớp em. 
 A. Lan 
 B. học sinh 
 C. lớp 
 D. em 
Em hãy chọn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất 
Câu 3 : Dòng nào dưới đây chỉ gồm danh từ chung? 
A. ông, bà, Bác Hồ. 
B. bút, tập, sách Tiếng Việt. 
C. rừng, núi, sông Cửu Long. 
D. nhà, xe, quần áo. 
Giấy rách phải giữ lấy lề 
Thứ tư ngày 2 tháng 10 năm 2019 
MRVT: Trung thực – Tự trọng 
Luyện từ và câu 
Bài 1 
Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau 
Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con ngoan trò giỏi. Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luôn luôn đi học đúng giờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cô chủ nhiệm lớp em thường bảo : "Minh là một học sinh có lòng ........ Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh không........ Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến những bạn hay mặc cảm ,........ nhất cũng dần dần thấy........ hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê bình, nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh có cách góp ý rất chân tình, nên không làm bạn nào........ Lớp 4A chúng em rất........ về bạn Minh. 
(Từ để chọn : tự tin, tự ti, tự trọng, tự kiêu, tự hào, tự ái.)   
Giải nghĩa từ 
Từ 
Nghĩa 
Tự tin 
Tự ti 
Tự trọng 
Tự kiêu 
Tự hào 
Tự ái 
Tin vào bản thân mình. 
Tự đánh giá thấp mình. 
Coi trọng , giữ gìn phẩm giá của mình. 
Tự cho mình hơn người và khinh thường người khác. 
Hài lòng, hãnh diện vì những gì mình 
có. 
Giận dỗi khi bị đánh giá thấp. 
Một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng, tổ chức hay với người nào đó. 
Trước sau như một, không gì lay chuyển nổi. 
Một lòng một dạ vì việc nghĩa 
Ăn ở nhân hậu, thành thật, 
trước sau như một. 
Ngay thẳng, thật thà. 
Từ 
t rung thành 
t rung hậu 
t rung kiên 
t rung thực 
t rung nghĩa 
Nghĩa 
Bài 2: Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau 
Bài 3 : Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung: 
(trung bình, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung thu, trung hậu, trung kiên, trung tâm) 
a. Trung có nghĩa là “ở giữa” 
b. Trung có nghĩa là “một lòng một dạ” 
M: trung thu 
M: trung thành 
Trung có nghĩa là “ở giữa” 
Trung có nghĩa là “một lòng một dạ” 
t rung bình, 
trung thực, trung hậu, 
Bài 3 : Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung: 
Trung thu, 
trung tâm 
Trung thành, 
t rung nghĩa, 
trung kiên, 
Bài 4 
Đặt câu với một từ đã cho trong bài tập 3 
Trung có nghĩa là “ở giữa” 
Trung có nghĩa là “một lòng một dạ” 
t rung bình, 
trung thực, trung hậu, 
Bài 3 : Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung: 
Trung thu, 
trung tâm 
Trung thành, 
t rung nghĩa, 
trung kiên, 
TRÒ CHƠI 
ĐOÁN Ô CHỮ 
C1 
C2 
C3 
C4 
Câu 1 : Có niềm tin vào bản thân 
Câu 2 : Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một 
Câu 3 : Ngay thẳng, thật thà 
Câu 4 : Hài lòng, hãnh diện về cái mình có 
T Ự T I N 
 T R U N G H Ậ U 
T R U N G T H Ự C 
T Ự H À O 
D4 
D3 
D2 
 D1 
T Ự T R Ọ N G 
DẶN DÒ 
- Xem lại bài học 
- Chuẩn bị bài: Cách viết tên người, tên địa lí Việt Nam. 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_4_bai_mo_rong_von_tu_trung_thu.pptx