Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Bài: Mở rộng vốn từ "Dũng cảm" - Lê Thị Kim Minh
Bài 1:
Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:
Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN BÌNH TÂN TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN TẠO NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ Phân môn: Luyện từ và câu GV: Lê Thị Kim Minh VỀ DỰ GIỜ LỚP 4 1 Bạn Thu Hà là học sinh trường tiểu học Tân Tạo . - Câu trên thuộc kiểu câu kể nào? - Xác định chủ ngữ và vị ngữ của câu. - Câu này có tác dụng gì? Bài 1 : Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây: Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm. dũng cảm cùng nghĩa dũng cảm - Dũng cảm là có dũng khí dám đương đầu với sức chống đối , với nguy hiểm để làm những việc nên làm. Bài 1 : Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây: Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm. dũng cảm cùng nghĩa Bài 1 : Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây: Gan dạ , thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng , anh dũng , chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm , can trường , gan góc , gan lì , tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan , quả cảm . dũng cảm cùng nghĩa can đảm - Có sức mạnh tinh thần để không sợ nguy hiểm, đau khổ. can trường - Gan dạ không sợ gian khổ, hiểm nguy. quả cảm - Có quyết tâm và can đảm. Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa: Bài 2 : ... tinh thần ... ... hành động ... ... xông lên ... ... người chiến sĩ ... ... nữ du kích ... ... em bé liên lạc ... ... nhận khuyết điểm ... ... cứu bạn ... ... chống lại cường quyền ... ... trước kẻ thù ... ... nói lên sự thật... dũng cảm Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa: Bài 2 : ... tinh thần ... ... hành động ... ... xông lên ... ... người chiến sĩ ... ... nữ du kích ... ... em bé liên lạc ... ... nhận khuyết điểm ... ... cứu bạn ... ... chống lại cường quyền ... ... trước kẻ thù ... ... nói lên sự thật... dũng cảm dũng cảm dũng cảm dũng cảm dũng cảm dũng cảm dũng cảm dũng cảm dũng cảm dũng cảm dũng cảm dũng cảm Nguyễn Văn Trỗi trước giờ xử bắn (1940-1964 ) HÌNH ẢNH VỀ NHỮNG TẤM GƯƠNG DŨNG CẢM Võ Thị Sáu (1933-1952) Anh Leâ Vaên Taùm Bộ đội dũng cảm cứu em nhỏ trong cơn lũ Bài 3 : Tìm từ (ở cột A) phù hợp với lời giải nghĩa (ở cột B): A Gan dạ Gan góc Gan lì B (chống chọi) kiên cường, không lùi bước gan đến mức trơ ra, không còn biết sợ là gì không sợ nguy hiểm Bài 4: Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau: Anh Kim Đồng là một . . . . . . . . . rất . . . . . . . Tuy không chiến đấu ở . . . . . . , nhưng nhiều khi đi liên lạc anh cũng gặp những giây phút hết sức . . . . . . . Anh đã hi sinh, nhưng . . . . . . . sáng của anh vẫn còn mãi mãi. can đảm hiểm nghèo người liên lạc ( , , , , ) tấm gương mặt trận (1928-1943) Mộ anh Kim Đồng tại thôn Nà Mạ - xã Trường Hà - huyện Hà Quảng- tỉnh Cao Bằng XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN QU Ý THẦY CÔ . Chúc các em học giỏi chăm ngoan. GIỜ HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC
File đính kèm:
- bai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_4_bai_mo_rong_von_tu_dung_cam.pptx