Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Bài: Từ ngữ về công việc gia đình - Nguyễn Thị Thanh Thảo

Câu 3: Đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong câu sau:

Chăn màn quần áo được xếp gọn gàng.

A.

Chăn màn quần áo, được xếp gọn gàng.

B.

Chăn màn, quần áo được xếp gọn gàng

C.

Chăn màn quần áo được xếp, gọn gàng

pptx20 trang | Chia sẻ: Nhất Linh | Ngày: 28/11/2023 | Lượt xem: 116 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Bài: Từ ngữ về công việc gia đình - Nguyễn Thị Thanh Thảo, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN BÌNH TÂNTRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN TẠO 
MÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU 
LỚP 2 
NGUYỄN THỊ THANH THẢO 
C âu 1: Từ nào sau đây nói về tình cảm bố mẹ dành cho con cái? 
C. 
Kính yêu 
B. 
Thân mến 
A. 
Thương yêu 
Câu 2: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống ( ..) ? 
Ngoài giờ học, hai chị em thường ba mẹ. 
A. 
B. 
Nhường nhịn 
Yêu quý 
C. 
Giúp đỡ 
Câu 3: Đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong câu sau: 
Chăn màn quần áo được xếp gọn gàng. 
A. 
B. 
Chăn màn , quần áo được xếp gọn gàng. 
C. 
Chăn màn quần áo , được xếp gọn gàng. 
Chăn màn quần áo được xếp , gọn gàng. 
Thứ tư ngày 23 tháng 11 năm 2016 
Môn: Luyện từ và câu 
Từ ngữ về công việc gia đình. 
 Bài 1 : Hãy kể tên những việc em đã làm ở nhà giúp cha mẹ ? 
THẢO LUẬN NHÓM 
Xếp quần áo 
Lau nhà 
Cho mèo ăn 
Tưới cây 
Phụ mẹ nấu cơm 
Nhặt rau 
Rửa rau 
 Bài 1 : Hãy viết tên những việc em đã làm ở nhà giúp cha mẹ ? 
 quét nhà lau nhà 
 rửa chén giặt đồ 
 nhặt rau tưới cây 
 nấu cơm lau bàn ghế 
 chơi với em rửa rau 
 cho gà ăn rửa ly tách 
 xếp quần áo dọn cơm 
 phơi quần áo lấy quần áo. 
Môn: Luyện từ và câu 
Từ ngữ về công việc gia đình. 
Câu kiểu Ai làm gì? 
Bài 2: - Gạch ( ) 1 gạch cho bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Ai ? Gạch ( ) 2 gạch cho bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Làm gì ? 
 a. Chi đến tìm bông cúc màu xanh. 
 b. Cây xoà cành ôm cậu bé. 
 c. Em học thuộc đoạn thơ. 
 d. Em làm ba bài tập toán. 
Chi đến tìm bông cúc màu xanh. 
b. Cây 
c. Em 
d. Em 
xoà cành ôm cậu bé. 
học thuộc đoạn thơ. 
làm ba bài tập toán. 
 Bài 3: N ối các từ ở ba nhóm (1), (2), (3) thành câu? 
(1) 
(2) 
 (3) 
em chị em 
 Linh cậu bé 
 quét dọn 
 giặt 
 xếp 
 rửa 
 nhà cửa 
 sách vở 
 bát đũa 
 quần áo 
M: Em quét dọn nhà cửa. 
Em quét dọn nhà cửa. 
Em rửa bát đũa. 
Em xếp sách vở . 
Em giặt quần áo. 
Em xếp quần áo. 
Chị em rửa bát đũa. 
Chị em xếp sách vở. 
Chị em quét dọn nhà cửa. 
Chị em giặt quần áo . 
Chị em xếp quần áo. 
Linh rửa bát đũa. 
Linh xếp sách vở. 
Linh giặt quần áo. 
Linh quét dọn nhà cửa . 
Linh xếp quần áo. 
Cậu bé rửa bát đũa. 
Cậu bé xếp sách vở. 
Cậu bé quét dọn nhà cửa. 
Cậu bé giặt quần áo. 
Cậu bé xếp quần áo. 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_2_bai_tu_ngu_ve_cong_viec_gia.pptx