Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Bài: Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? - Phùng Thị Tuyên

Em bé thế nào ? (xinh, đẹp, dễ thương, )

Con voi thế nào ? (khỏe, to, chăm chỉ, )

Những quyển vở thế nào ? (đẹp, nhiều màu, xinh xắn, )

Những cây cau thế nào ? (cao, thẳng, xanh tốt, )

Em bé thế nào ? (xinh, đẹp, dễ thương, )

Con voi thế nào ? (khỏe, to, chăm chỉ, )

Những

Những quyển vở thế nào? (đẹp, nhiều màu, xinh xắn, )

 

ppt19 trang | Chia sẻ: Khải Anh | Ngày: 25/04/2023 | Lượt xem: 337 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Bài: Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? - Phùng Thị Tuyên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸o 
vÒ dù giê líp 2A 
 NGƯỜI THỰC HIỆN: Phïng ThÞ Tuyªn 
LUYỆN TỪ VÀ CÂU 
1 
Thứ tư ngày 2 tháng 12 năm 2015 
Luyện từ và câu 
 Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? 
2 
Con voi thế nào ? ( khỏe, to, chăm chỉ,) 
Những quyển vở thế nào ? (đẹp, nhiều màu, xinh xắn,) 
Những cây cau thế nào ? (cao, thẳng, xanh tốt,) 
Em bé thế nào ? (xinh, đẹp, dễ thương,) 
Baøi 1 : Döïa vaøo tranh traû lôøi caâu hoûi: 
3 
Em bé thế nào ? (xinh, đẹp, dễ thương,) 
4 
Con voi thế nào ? (khỏe, to, chăm chỉ,) 
5 
Những quyển vở thế nào? (đẹp, nhiều màu, xinh xắn,) 
6 
Những cây cau thế nào ? (cao, thẳng, xanh tốt,) 
7 
Thứ tư ngày 2 tháng 12 năm 2015 
Luyện từ và câu 
 Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? 
Các từ : xinh, đẹp, dễ thương, xinh xắn, khoẻ, to, chăm chỉ, cao, thẳng, xanh tốt,  là từ chỉ đặc điểm. 
8 
Thứ tư ngày 2 tháng 12 năm 2015 
Luyện từ và câu 
Từ chỉ đặc điểm . Câu kiểu Ai thế nào ? 
Bài 2 : Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật : 
a) Đặc điểm về tính tình của một người . M: tốt , ngoan , hiền, 
b) Đặc điểm về màu sắc của một vật . M: trắng , xanh , đỏ, 
c) Đặc điểm về hình dáng của người và vật. M : cao , tròn, vuông, 
9 
Thứ tư ngày 2 tháng 12 năm 2015 
Luyện từ và câu 
Từ chỉ đặc điểm . Câu kiểu Ai thế nào ? 
Bài 2 : Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật : 
a) Đặc điểm về tính tình của một người : 
b) Đặc điểm về màu sắc của một vật: 
tốt, xấu, ngoan, hư, hiền, dữ, chăm chỉ, chịu khó, siêng năng, cần cù, lười biếng, khiêm tốn, kiêu căng, dịu dàng, 
c) Đặc điểm về hình dáng của người và vật: 
 trắng, trắng muốt, xanh, xanh lè, xanh sẫm, đỏ, đỏ tươi, đỏ chói, vàng, vàng tươi, vàng ối, đen, đen sì, đen sạm, xám, xám ngắt, tím, tím than, tím đen, nâu, nâu sẫm, hồng, hồng nhạt, 
cao, dong dỏng, ngắn, dài, thấp, to, bé, béo múp, gầy nhom, vuông, tròn, tròn xoe, méo mó, mảnh mai, tầm thước, thon thả,  
10 
 2. Từ chỉ đặc điểm gồm : 
Từ chỉ tính tình của người. 
b. Từ chỉ màu sắc của vật. 
c. Từ chỉ hình dáng của người và vật. 
Thứ tư ngày 2 tháng 12 năm 2015 
Luyện từ và câu 
Từ chỉ đặc điểm . Câu kiểu Ai thế nào ? 
1. Các từ : xinh, đẹp, dễ thương, xinh xắn, khoẻ, to, chăm chỉ, cao, thẳng, xanh tốt,  là từ chỉ đặc điểm. 
11 
Thứ tư ngày 2 tháng 12 năm 2015 
Luyện từ và câu 
 Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? 
Bài 3: Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả: 
a) Mái tóc của ông (hoặc bà) em: bạc trắng, đen nhánh, hoa râm, 
b) Tính tình của bố (hoặc mẹ) em: hiền hậu, vui vẻ, điềm đạm, 
c) Bàn tay của em bé: mũm mĩm, trắng hồng, xinh xắn,... 
12 
Maãu : Maùi toùc của oâng em baïc traéng . 
 1. Boä phaän naøo traû lôøi cho caâu hoûi : 
Ai ( caùi gì , con gì )? 
2. Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi : Thế nào ? 
Ai ( caùi gì , con gì ) 
theá naøo ? 
bạc trắng. 
Mái tóc của ông em 
13 
Thứ tư ngày 2 tháng 12 năm 2015 
Luyện từ và câu 
 Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? 
Bài 3: Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả: 
a) Mái tóc của ông (hoặc bà) em: bạc trắng, đen nhánh, hoa râm, 
b) Tính tình của bố (hoặc mẹ) em: hiền hậu, vui vẻ, điềm đạm, 
c) Bàn tay của em bé: mũm mĩm, trắng hồng, xinh xắn,... 
Ai ( caùi gì , con gì ) 
theá naøo ? 
 Mái tóc của ông em 
bạc trắng. 
14 
Ai ( caùi gì , con gì ) 
theá naøo ? 
a)Maùi toùc của oâng em 
 M ái tóc của b à em 
b)Tính tình của bố em 
 Tính tình của mẹ em 
c)Bàn tay của em bé 
 Bàn tay của em bé 
d)Nụ cười của anh em 
 Nụ cười của chị em 
đã hoa râm . 
vẫn còn đen nhánh . 
rất vui vẻ . 
hiền hậu . 
xinh xắn . 
rất mũm mĩm . 
tươi tắn . 
thật rạng rỡ . 
15 
 2. Từ chỉ đặc điểm gồm : 
Từ chỉ tính tình của người. 
b. Từ chỉ màu sắc của vật. 
c. Từ chỉ hình dáng của người và vật. 
Thứ tư ngày 2 tháng 12 năm 2015 
Luyện từ và câu : 
Từ chỉ đặc điểm . Câu kiểu Ai thế nào ? 
1. Các từ : xinh, đẹp, dễ thương, xinh xắn, khoẻ, to, chăm chỉ, cao, thẳng, xanh tốt,  là từ chỉ đặc điểm. 
 3. Câu kiểu: Ai thế nào? 
 Mái tóc ông em bạc trắng. 
16 
Thứ tư ngày 2 tháng 12 năm 2015 
Luyện từ và câu 
 Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? 
TRÒ CHƠI 
ĐUỔI HÌNH BẮT CHỮ 
1 
2 
3 
4 
thaáp 
cao 
to 
nhoû 
17 
 2. Từ chỉ đặc điểm gồm : 
Từ chỉ tính tình của người. 
b. Từ chỉ màu sắc của vật. 
c. Từ chỉ hình dáng của người và vật. 
Thứ tư ngày 2 tháng 12 năm 2015 
Luyện từ và câu : 
Từ chỉ đặc điểm . Câu kiểu Ai thế nào ? 
1. Các từ : xinh, đẹp, dễ thương, xinh xắn, khoẻ, to, chăm chỉ, cao, thẳng, xanh tốt,  là từ chỉ đặc điểm. 
 3. Câu kiểu: Ai thế nào? 
 Mái tóc ông em bạc trắng. 
18 
Kính chào 
 quý thầy cô! 
19 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_2_bai_tu_chi_dac_diem_cau_kieu.ppt