Bài giảng Kiểm tra viết (tiết 1)

1.1. Kiến thức

- Kiểm tra, đánh giá việc tiếp thu của học sinh ở chương I: chất - nguyên tử - phân tử.

1.2. Kĩ năng

- Rèn cho HS kĩ năng trình bày bài, kĩ năng tính hoá trị và lập CTHH của hợp chất(dựa vào hoá trị), kĩ năng tính PTK

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1320 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Kiểm tra viết (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 
Ngày giảng: 
Tiết 16
Kiểm tra Viết
1. Mục tiêu
1.1. Kiến thức
- Kiểm tra, đánh giá việc tiếp thu của học sinh ở chương I: chất - nguyên tử - phân tử.
1.2. Kĩ năng
- Rèn cho HS kĩ năng trình bày bài, kĩ năng tính hoá trị và lập CTHH của hợp chất(dựa vào hoá trị), kĩ năng tính PTK.
1.3. Thái độ
- Giáo dục cho HS tính trung thực, nghiêm túc, cẩn thận trong quá trình làm bài.
2. Chuẩn bị 
- GV:	+ Giáo án
	+ Đề bài
	+ Đáp án - Biểu điểm
- HS:	+ Ôn tập lại toàn bộ các kiến thức đã học
3. Phương pháp
- Kiểm tra viết( Trắc nghiệm khách quan và tự luận )
4. Tiến trình dạy học
4.1. ổn định lớp
4.2. Kiểm tra bài cũ 
4.3. Bài mới
* Ma trận đề:
Nội dung kiến thức
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Chất
- Tỏch được chất rắn ra khỏi hỗn hợp 
Số cõu hỏi
1
1
Số điểm
2,0
2,0 (20%)
2. Nguyờn tử
- Nắm được mối quan hệ giữa số p, số e, số n trong nguyờn tử.
Số cõu hỏi
1
1
Số điểm
0,5
0,5 (5%)
3. Nguyờn tố húa học
- Khối lượng nguyờn tử và nguyờn tử khối
Số cõu hỏi
1
1
Số điểm
0,5
0,5 (5%)
4. Đơn chất và hợp chất phõn tử
- Nhận biết được đơn chất, hợp chất
- Phõn tử khối bằng tổng nguyờn tử khối của cỏc nguyờn tử trong phõn tử
Số cõu hỏi
1
1
Số điểm
0,5
0,5 (5%)
5. Cụng thức húa học. Húa trị
- Biết cỏch viết CTHH
- Quy tắc húa trị: Trong trường hợp 2 nguyờn tố AxBy: a.x = y.b (a, b là húa trị tương ứng của hai nguyờn tố A, B)
- Tớnh được húa trị của nguyờn tố hoặc nhúm nguyờn tử theo cụng thức húa học cụ thể.
- Viết cụng thức húa học của chất cụ thể khi biết tờn cỏc nguyờn tố và số nguyờn tử của mỗi nguyờn tố tạo nờn một phõn tử và ngược lại.
- Xỏc định cụng thức húa học
Số cõu hỏi
2
1
1
1
5
Số điểm
1,0
0,5
2
3
6,5 (65%)
Tổng số cõu
5
1
1
1
1
9
Tổng số điểm
2,5
(25%)
0,5 (5%)
2
(20%)
2
(20%)
3
(30%)
10
(100%)
*Đề bài:
Phần I: Trắc nghiệm khỏch quan (3 điểm)
Cõu 1. Kớ hiệu nào sau đõy là của nguyờn tố đồng :
A. Fe 
B. Cu
C. Al
D. S
Cõu 2: Hoỏ trị của nguyờn tố sắt trong hợp chất Fe2O3 là: 
A. I
B. II
C. III
D. IV
Cõu 3. Đơn chất khớ oxi cú cụng thức hoỏ học là :
A. O
B. O2
C. O3
D. O4
Cõu 4. Phõn tử khối của hợp chất NaCl là :
A. 23
B. 35,5 
C. 37,8 
D. 58,5
Cõu 5: Trong mỗi nguyờn tử cú:
A. số p = số e 
B. số p = số n 
C. số n = số e 
D. số p = số e = số n
Cõu 6: Dẫy chất đều là hợp chất .
A. HCl, O2, H2O, Cl2 
B. N2O, N2, Cl2, HNO3 
C. H2, MgCl2, K2O, O2
D. H2O, HCl, Na2O, KCl.
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Cõu 7: (2 điểm) Hóy tỏch riờng muối và cỏt từ hỗn hợp muối và cỏt
Cõu 8: (2 điểm) Lập cụng thức húa học của hợp chất dựa vào húa trị và tớnh phõn tử khối .
A. Na (I) và NO3(I). 
B. Fe (III) và Cl (I).
C. Mg (II) và SO4 (II). 
D. Cu (II) và O (II)
Cõu 9: (3 điểm) Một hợp chất gồm hai nguyờn tử nguyờn tố X liờn kết với một nguyờn tử nguyờn tố O nặng hơn phõn tử hidro 31 lần
a, Tỡnh phõn tử khối của hợp chất
b, Tớnh nguyờn tử khối của X cho biết tờn và ký hiệu húa học của nguyờn tố
(Biết Na = 23; Mg = 24; S = 32; O = 16, Fe = 56; N = 14; Cl = 35,5, Cu = 64; H = 1) 
*ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần I. Trắc nghiệm khỏch quan (3 điểm)
	Trả lời đỳng mỗi cõu được 0,5 điểm
Cõu
1
2
3
4
5
6
Đỏp ỏn
B
C
B
D
A
D
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Cõu 7: (2 điểm)
- Bỏ hỗn hợp muối và cỏt vào cốc nước khuấy đều 	0,5 điểm
- Lọc lấy phần chất lỏng => thu được cỏt	0,75 điểm
- Cụ cạn chất lỏng vừa lọc => Thu được muối	0,75 điểm
Cõu 8: (2điểm)
a. NaNO3 	0,25 điểm
Phõn tử khối của NaNO3 = 23 + 14 + 16.3 = 85 đvC.	0,25 điểm
b. MgSO4.	0,25 điểm
Phõn tử khối của : MgSO4 = 24 + 32 + 16.4 = 120 đvC.	0,25 điểm
c. FeCl3	0,25 điểm
Phõn tử khối của : FeCl3 = 56 + 35,5 . 3 = 162,5 đvC.	0,25 điểm
d. CuO 	0,25 điểm
Phõn tử khối của : CuO = 64 + 16 = 80 đvC. 	0,25 điểm
Cõu 9: (3 điểm)
a. Phõn tử khối của hiđro là: 2.1 = 2 đvC 	0,5 điểm
- Phõn tử khối của hợp chất là: 2.31 = 62 đvC 	0,5 điểm
b. 
=> Cụng thức tổng quỏt của hợp chất là: X2O 	0,5 điểm 
Nguyờn tử khối của X là: 2.X + 16 = 62 đvC 	0,5 điểm
 	=> X là Natri (Na) 	 	0,5 điểm
4.4. Củng cố
- Thu bài kiểm tra
- Nhận xét ý thức của HS trong giờ
4.5. Hướng dẫn về nhà
- Ôn tập lại toàn bộ các kiến thức đã học.
- Đọc trước nội dung bài : Sự biến đổi của chất
5.rút kinh nghiệm

File đính kèm:

  • doct 16 (sua).doc