Bài giảng Kiểm tra viết các dạng bài tập

* Kiến thức : Kiểm tra sự nắm bắt kiến thức của học sinh về tính chất hoá học của các hợp chất bazơ ,muối.mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ,phân loại hợp chất vô cơ.

 *Kỹ năng :Kiểm tra khả năng vận dụng kiến thức đã học để giải các bài tập định lượng,định tính.qua đó có kế hoạch dạy học tốt hơn.

 *Thái độ: Học sinh cần nghiêm túc cẩn thận khi làm bài kiểm tra.

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1323 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Kiểm tra viết các dạng bài tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA VIẾT
I. MỤC TIÊU : 
 * Kiến thức : Kiểm tra sự nắm bắt kiến thức của học sinh về tính chất hoá học của các hợp chất bazơ ,muối.mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ,phân loại hợp chất vô cơ.
 *Kỹ năng :Kiểm tra khả năng vận dụng kiến thức đã học để giải các bài tập định lượng,định tính.qua đó có kế hoạch dạy học tốt hơn.
 *Thái độ: Học sinh cần nghiêm túc cẩn thận khi làm bài kiểm tra.
 * Hệ thống câu hỏi ơn tập
Câu 1Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau
1/. Phản ứng trung hịa là phản ứng trao đổi xảy ra giữa:
 a. kim loại	+	dd axit 	b. bazo +	dd axit
 c. phi kim 	+	dd bazo	 d. kim loại + dd muối.
2/. phản ứng trong đĩ các chất tham gia phản ứng trao đổi hợp phần cấu tạo dể tạo ra chất mới, gọi là phản ứng trao đổi.
a. Hĩa hợp	b. phân hủy	c. trao đổi 	d. thế
3:/ để phân biệt dd CaCl2 và MgCl2 nên dùng.
a. dd AgNO3	b. dd Na2CO3	c. dd NaOH 	d. dd Na3PO4 
4/: Cặp chất cùng tồn tại trong một dung dịch trong các cặp chất sau là:
a. MgCl2 và Na2CO3	c. ZnSO4, và HCl
b. FeCl2 và AgNO3	d. NaHCO3 và NaOH
5/ : cho dd chứa 0,01 mol AlCl3 và 0,02 mol MgCl2 tác dụng với dd NaOH dư thấy xuất hiện a gam kết tủa. giá trị của a là
a. 0,58 gam	b. 1,16 gam	c. 1,36 gam	d. 2,72 gam
6/: Thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng để trung hịa vứa đủ 200g dd H2SO4 9,8% là 
a. 100 ml 	b. 200 ml	c. 300 ml	d. 400 ml 
Câu 2. Thế nào là phản ứng trung hịa? Phản ứng trao đổi ? nêu điều kiện để các phản ứng trao đổi xảy ra.
Câu 3: 
Mg	(1)	MgO (2)	 MgSO4 (3 ) Mg(OH)2 (4) MgCl2 (5) MgCO3 viết phương trình hĩa học thực hiên chuyển hĩa trên. 
Câu 4 Trình bày phương pháp hĩa học phân biệt các dung dịch sau:
 NaOH, Ca(OH)2, Na2SO4
Câu 5: Tính thành phần phần trăm của nguyên tố N trong CO(NH2)2 
Câu 6: nhĩm các muối khi tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng đều sinh khí là.
a. Na2SiO3, NaHCO3, NaCl	c. Na2CO3, Na2SO4, NaHSO3
b. NaHCO3, FeS, K2SO3	d. FeS, MgCO3, KNO3
Câu 7: nhĩm các muối khi tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 đều sinh kết tủa là.
a. CuCl2, FeCl2, KNO3	c. CuSO4, FeCl3, NaCl
b. MgCl2, FeCl3, Na2CO3	d. MgSO4, NaHCO3, NH4Cl 
Câu 8: cĩ thể dung dd phenolphthalein để phân biệt 2 dd riêng biệt nào sau đây.
a. HCl, NaHSO4	c. KCl, Ba(OH)2
b. NaOH, Ca(OH)2 	d. CaCl2, KNO3
Câu 9: để phân biệt hai dd HCl và H2SO4 nên dung.
a. Qùy tím	b. Na2CO3	c. NaOH, 	d. BaCl2
Câu 4: Trình bày phương pháp hĩa học phân biệt các dung dịch sau:
a. NaCl, KNO3, HCl, H2SO4, Na2SO4
b. Na2CO3, NaCl, Na2SO4, NaNO3, Na3PO4
c. CaO, P2O5, CaCO3, BaSO4 
Câu 5: Trình bày cách tách riêng hai khí sau ra khỏi nhau: CO2, O2 
Câu 6 : trình bày phương pháp tinh chế muối ăn cĩ lẫn các muối MgCl2, CaCl2 
Câu 7: Trộn dd cĩ 1 gam NaOH với dd cĩ 1 gam H2SO4 thu được dd A cĩ pH .
a. = 7 	b. 7 	d. = 1 
Câu 8 : Khối lượng dd NaOH 8% tối thiểu cần dùng để hấp thụ hết 4,48 lit khí SO2 ở điều kiện tiêu chuẩn tạo muối axit là 
a. 50 gam	b. 100 gam	c. 200 gam	d. 400 gam
Câu 9: Cho 200 ml dd NaOH 3M tác dụng với 100 ml dd FeCl3 1M thu được a gam kết tủa. Gía trị của a là.
a. 5,35 gam	b. 9,0 gam	c. 10,7 gam	d. 21,4 gam
Câu 10 : Cho một lượng hổn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 200 ml dd H2SO4 2M tạo được 2 muối cĩ tỉ lệ mol 1:1 . Khối lượng CuO trong hổn hợp là.
a. 4 gam	b. 8 gam	c. 12 gam	d. 16 gam 
* Tính % khối lượng các oxit.
Câu 11 : Tính thể tích dung dịch HCl 29,2% ( D= 1,25 g/ml) cần dủng để trung hịa vừa đủ 200ml dung dịch NaOH 2M. Tính nồng độ mol của chất tan trong dung dịch thu được sau khi trộn nếu sự pha trộn 	khơng làm thay đổi thể tích.
Câu 12: để hịa tan vừa đủ 21,2 gam hổn hợp CaCO3 và CaO cần vừa đủ 200gam dd HCl , thu được dd X và 22,4 lit khí ở (đktc) . Tính % khối lượng trong mỗi chất, C% dd HCl và C% chất tan trong dd X.
Câu 13; Trộn 30 gam dd BaCl2 20,8% với 20 gam dd H2SO4 19,6% thu được a gam kết tủa A, dung dịch B,. Tính a và nồng độ % các chất trong dd B. Tính khối lượng dd NaOH 5M (D=1,2 g/ml) cần để trung hịa vừa đủ dd B.
Câu 14: 8gam một oxit của một kim loại R hĩa trị II tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch H2SO4 1M . Xác định cơng thức oxit.
Câu 15 : 200gam dd ROH 8,4% (R là kim loại kiềm) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1,5 M. Xác định R.
Câu 16: Cho 0,02 mol một loại muối clorua của kim loại R hĩa trị III tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 2,14 gam kết tủa. Xác định cơng thức muơi ban đầu.
	* Xác định nội dung, câu hỏi, tỉ lệ số lượng câu hỏi TNKQ và tự luận
- Nội dung kiểm tra: 6
- Số lượng câu hỏi kiểm tra : 5
- Tỉ lệ số lượng kiểm tra : TNKQ: 30%, Tự luận: 70%	
II.MA TRẬN KIẾN THỨC:
Nội dung kiến thức
 Biết
 Hiểu 
Vận dụng
tổngđiểm
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tính chất hoá học của bazơ
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
1,5 điểm
Một số bazơ quan trọng
0,5 điểm
1 điểm
0,5 điểm
2điểm
Tính chất hoá học của muối 
0,5 điểm
0,5 điểm
1 điểm
2 điểm
Một số muối quan trọng
1 điểm
0,5 điểm
1,5 điểm
Phân bón hoá học
1 điểm
1 điểm
Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ.
0,5 điểm
1 điểm
0,5 điểm
2 điểm
Tổng điểm
1 điểm
1,5 điểm
 1
điểm
 2,5 điểm
1 điểm
3
điểm
10 điểm
III.ĐỀ KIỂM TRA : 
Câu 1( 3 điểm ) Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau
1/. Phản ứng trung hịa là phản ứng trao đổi xảy ra giữa:
a. kim loại	+	dd axit
b. bazo	 +	dd axit
c. phi kim	+	dd bazo
d. kim loại	+	dd muối.
2/. phản ứng trong đĩ các chất tham gia phản ứng trao đổi hợp phần cấu tạo dể tạo ra chất mới, gọi là phản ứng trao đổi.
a. Hĩa hợp	b. phân hủy	c. trao đổi 	d. thế
3:/ để phân biệt dd CaCl2 và MgCl2 nên dùng.
a. dd AgNO3	b. dd Na2CO3	c. dd NaOH 	d. dd Na3PO4 
4/: Cặp chất cùng tồn tại trong một dung dịch trong các cặp chất sau là:
a. MgCl2 và Na2CO3	c. ZnSO4, và HCl
b. FeCl2 và AgNO3	d. NaHCO3 và NaOH
5/ : cho dd chứa 0,01 mol AlCl3 và 0,02 mol MgCl2 tác dụng với dd NaOH dư thấy xuất hiện a gam kết tủa. giá trị của a là
a. 0,58 gam	b. 1,16 gam	c. 1,36 gam	d. 2,72 gam
6/: Thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng để trung hịa vứa đủ 200g dd H2SO4 9,8% là 
a. 100 ml 	b. 200 ml	c. 300 ml	d. 400 ml 
Câu 2. (1,5 điểm)Thế nào là phản ứng trung hịa? Phản ứng trao đổi ? nêu điều kiện để các phản ứng trao đổi xảy ra.
Câu 3: (2,5điểm) 
Mg	(1)	MgO (2)	 MgSO4 (3 ) Mg(OH)2 (4) MgCl2 (5) MgCO3 viết phương trình hĩa học thực hiên chuyển hĩa trên. 
Câu 4:( 2 điểm) Trình bày phương pháp hĩa học phân biệt các dung dịch sau:
 NaOH, Ca(OH)2, Na2SO4
Câu 5: (1điểm) Tính thành phần phần trăm của nguyên tố N trong CO(NH2)2 
IV. ĐÁP ÁN:
Câu 1 mỗi câu 0,5 đ.
câu
1
2
3
4
5
6
Chọn
b
c
c
c
b
d
Câu 2: - Phản ứng trung hịa là phản ứng giữa bazo và axit tạo muối và nước.(0,5 đ).
 - Phản ứng trao đổi là phản ứng hĩa học , trong đĩ hai hợp chất tham gia
phản ứng trao đổi với nhau các thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hợp chất mới.(0,5 đ.)
 - Điều kiện phản ứng trao đổi xảy ra nếu sản phẩm tạo thành cĩ chất khơng tan hoặc chất khí.(0,5 đ.)
Câu 3: (1) 2Mg	+	O2	 2MgO	.(0,5 đ.)
	 (2) MgO	+	H2SO4	MgSO4	+	H2O	.(0,5 đ.)
	 (3) MgSO4 +	2NaOH	Mg(OH)2	+	Na2SO4	.(0,5 đ.)
	 (4) Mg(OH)2 +	2HCl	MgCl2	+	2H2O	.(0,5 đ.)
	 (5) MgCl2	 + 	Na2CO3	MgCO3	+	2NaCl	.(0,5 đ.)
Câu 4: 	( khơng đổi màu) là Na2SO4	.(0,5 đ.)
 Qùi tím 
 (thành xanh) là NaOH, Ca(OH)2	.(0,5 đ.)
	( khơng đổi màu) là NaOH	.(0,5 đ.)
 Khí CO2
 (hĩa đụt ) là Ca(OH)2	.(0,5 đ.)
Câu 5: MCO(NH2)2 = 12+16 +(14+ 2)×2=60 .(0,5 đ.)
 	 %m N = ( 28 : 60) ×100 = 46% .(0,5 đ.)

File đính kèm:

  • doccac dang cau hoi bai tap chuan.doc