Bài giảng Kiểm tra 15 phút môn: hóa học 9 (tiếp theo)

Câu 1: Dãy chất nào sau sắp xếp theo thứ tự: oxit, axit, bazơ, muối:

 A) Na2O, HCl, Cu(OH)2, BaO B) P2O5; H2SO4, KOH, KMnO4

 C) HNO3, CO2, Mg(OH)2, CuS D) CaCl2, H2S, NaOH, CuSO4

Câu 2: Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng với nhau:

 A) HCl và Na2SO4 B) NaOH và BaCl2

 C) AgCl và NaNO3 D) H2SO4 và BaCO3

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 971 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Kiểm tra 15 phút môn: hóa học 9 (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ tên:.....................................................
Lớp: 9
Kiểm tra 15 phút
Môn: hóa học 9
Điểm bài kiểm tra
Dùng bút chì tô đậm vào ô tròn đứng trước đáp án đúng trong các câu sau.
Câu 1: Dãy chất nào sau sắp xếp theo thứ tự: oxit, axit, bazơ, muối:
 A) Na2O, HCl, Cu(OH)2, BaO
 B) P2O5; H2SO4, KOH, KMnO4
 C) HNO3, CO2, Mg(OH)2, CuS
 D) CaCl2, H2S, NaOH, CuSO4
Câu 2: Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng với nhau:
 A) HCl và Na2SO4
 B) NaOH và BaCl2
 C) AgCl và NaNO3
 D) H2SO4 và BaCO3
Câu 3: Có những khí sau: CO2, H2, O2, SO2, CO. Khí nào làm đục nước vôi trong:
 A) CO2, CO
 B) CO2, CO, SO2
 C) CO2, SO2
 D) CO2, O2, CO
Câu 4: Để hòa tan hoàn toàn 5,1 gam oxit một kim loại hóa trị III người ta phải dùng 43,8 g dung dịch HCl 25%. Đó là oxit của kim loại:
 A) Fe
 B) Al
 C) Kim loại khác
 D) Không xác định được
Câu 5: Một oxit của nitơ có tỉ khối hơi đối với hiđro bằng 22 và có khoảng 63,64% nitơ về khối lượng. Công thức của oxit là:
 A) NO
 B) NO2
 C) N2O
 D) N2O5
Câu 6: Trộn 300 ml dung dịch HCl 0,5M với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a M thì thu được 500 ml dung dịch trong đó nồng độ của axit HCl là 0,02M. Kết quả a có giá trị là (mol/lit):
 A) 0,35
 B) 1
 C) 0,5
 D) 1,2
Câu 7: Có 4 lọ không nhãn đựng một trong các dung dịch sau: MgCl2, BaCl2, HCl H2SO4. Thuốc thử có thể nhận biết được cả 4 chất trên là:
 A) H2O
 B) CO2
 C) Na2SO4
 D) Quỳ tím 
Câu 8: Cho 114g dung dịch H2SO4 20% vào 400g dung dịch BaCl2 5,2%. Khối lượng chất kết tủa tạo thành sau phản ứng là:
 A) 32,7g
 B) 11,2g
 C) 29,2g
 D) 23,3g
Câu 9: Có 5 lọ đựng riêng 5 dung dịch: NaOH, Ba(OH)2, HCl, H2SO4, BaCl2. Số hóa chất tối thiểu cần để phân biệt chúng có thể là:
 A) 1 chất
 B) 2 chất
 C) 3 chất
 D) 4 chất
Câu 10: Cho 1,84 hỗn hợp 2 muối ACO3 và BCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 0,672 lit CO2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là:
 A) 1,17g
 B) 3,17g
 C) 2,17g
 D) 4,17g
Họ tên:.....................................................
Lớp: 9
Kiểm tra 15 phút
Môn: hóa học 9
Điểm bài kiểm tra
Dùng bút chì tô đậm vào ô tròn đứng trước đáp án đúng trong các câu sau.
Câu 1: Có 5 lọ đựng riêng 5 dung dịch: NaOH, Ba(OH)2, HCl, H2SO4, BaCl2. Số hóa chất tối thiểu cần để phân biệt chúng có thể là:
 A) 4 chất
 B) 1 chất
 C) 2 chất
 D) 3 chất
Câu 2: Cho 1,84 hỗn hợp 2 muối ACO3 và BCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 0,672 lit CO2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là:
 A) 4,17g
 B) 1,17g
 C) 3,17g
 D) 2,17g
Câu 3: Dãy chất nào sau sắp xếp theo thứ tự: oxit, axit, bazơ, muối:
 A) CaCl2, H2S, NaOH, CuSO4
 B) Na2O, HCl, Cu(OH)2, BaO
 C) P2O5; H2SO4, KOH, KMnO4
 D) HNO3, CO2, Mg(OH)2, CuS
Câu 4: Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng với nhau:
 A) H2SO4 và BaCO3
 B) HCl và Na2SO4
 C) NaOH và BaCl2
 D) AgCl và NaNO3
Câu 5: Có những khí sau: CO2, H2, O2, SO2, CO. Khí nào làm đục nước vôi trong:
 A) CO2, O2, CO
 B) CO2, CO
 C) CO2, CO, SO2
 D) CO2, SO2
Câu 6: Để hòa tan hoàn toàn 5,1 gam oxit một kim loại hóa trị III người ta phải dùng 43,8 g dung dịch HCl 25%. Đó là oxit của kim loại:
 A) Không xác định được
 B) Fe
 C) Al
 D) Kim loại khác
Câu 7: Một oxit của nitơ có tỉ khối hơi đối với hiđro bằng 22 và có khoảng 63,64% nitơ về khối lượng. Công thức của oxit là:
 A) N2O5
 B) NO
 C) NO2
 D) N2O
Câu 8: Trộn 300 ml dung dịch HCl 0,5M với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a M thì thu được 500 ml dung dịch trong đó nồng độ của axit HCl là 0,02M. Kết quả a có giá trị là (mol/lit):
 A) 1,2
 B) 0,35
 C) 1
 D) 0,5
Câu 9: Có 4 lọ không nhãn đựng một trong các dung dịch sau: MgCl2, BaCl2, HCl H2SO4. Thuốc thử có thể nhận biết được cả 4 chất trên là:
 A) Quỳ tím
 B) H2O
 C) CO2
 D) Na2SO4
Câu 10: Cho 114g dung dịch H2SO4 20% vào 400g dung dịch BaCl2 5,2%. Khối lượng chất kết tủa tạo thành sau phản ứng là:
 A) 23,3g
 B) 32,7g
 C) 11,2g
 D) 29,2g
Họ tên:.....................................................
Lớp: 9
Kiểm tra 15 phút
Môn: hóa học 9
Điểm bài kiểm tra
Dùng bút chì tô đậm vào ô tròn đứng trước đáp án đúng trong các câu sau.
Câu 1: Có 4 lọ không nhãn đựng một trong các dung dịch sau: MgCl2, BaCl2, HCl H2SO4. Thuốc thử có thể nhận biết được cả 4 chất trên là:
 A) Na2SO4
 B) Quỳ tím
 C) H2O
 D) CO2
Câu 2: Cho 114g dung dịch H2SO4 20% vào 400g dung dịch BaCl2 5,2%. Khối lượng chất kết tủa tạo thành sau phản ứng là:
 A) 29,2g
 B) 23,3g
 C) 32,7g
 D) 11,2g
Câu 3: Có 5 lọ đựng riêng 5 dung dịch: NaOH, Ba(OH)2, HCl, H2SO4, BaCl2. Số hóa chất tối thiểu cần để phân biệt chúng có thể là:
 A) 3 chất
 B) 4 chất
 C) 1 chất
 D) 2 chất
Câu 4: Cho 1,84 hỗn hợp 2 muối ACO3 và BCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 0,672 lit CO2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là:
 A) 2,17g
 B) 4,17g
 C) 1,17g
 D) 3,17g
Câu 5: Dãy chất nào sau sắp xếp theo thứ tự: oxit, axit, bazơ, muối:
 A) HNO3, CO2, Mg(OH)2, CuS
 B) CaCl2, H2S, NaOH, CuSO4
 C) Na2O, HCl, Cu(OH)2, BaO
 D) P2O5; H2SO4, KOH, KMnO4
Câu 6: Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng với nhau:
 A) AgCl và NaNO3
 B) H2SO4 và BaCO3
 C) HCl và Na2SO4
 D) NaOH và BaCl2
Câu 7: Có những khí sau: CO2, H2, O2, SO2, CO. Khí nào làm đục nước vôi trong:
 A) CO2, SO2
 B) CO2, O2, CO
 C) CO2, CO
 D) CO2, CO, SO2
Câu 8: Để hòa tan hoàn toàn 5,1 gam oxit một kim loại hóa trị III người ta phải dùng 43,8 g dung dịch HCl 25%. Đó là oxit của kim loại:
 A) Kim loại khác
 B) Al
 C) Fe
 D) Không xác định được
Câu 9: Một oxit của nitơ có tỉ khối hơi đối với hiđro bằng 22 và có khoảng 63,64% nitơ về khối lượng. Công thức của oxit là:
 A) N2O
 B) N2O5
 C) NO
 D) NO2
Câu 10: Trộn 300 ml dung dịch HCl 0,5M với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a M thì thu được 500 ml dung dịch trong đó nồng độ của axit HCl là 0,02M. Kết quả a có giá trị là (mol/lit):
 A) 0,5
 B) 1,2
 C) 0,35
 D) 1
Họ tên:.....................................................
Lớp: 9
Kiểm tra 15 phút
Môn: hóa học 9
Dùng bút chì tô đậm vào ô tròn đứng trước đáp án đúng trong các câu sau.
Câu 1: Một oxit của nitơ có tỉ khối hơi đối với hiđro bằng 22 và có khoảng 63,64% nitơ về khối lượng. Công thức của oxit là:
 A) NO2
 B) N2O
 C) N2O5
 D) NO
Câu 2: Trộn 300 ml dung dịch HCl 0,5M với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a M thì thu được 500 ml dung dịch trong đó nồng độ của axit HCl là 0,02M. Kết quả a có giá trị là (mol/lit):
 A) 1
 B) 0,5
 C) 1,2
 D) 0,35
Câu 3: Có 4 lọ không nhãn đựng một trong các dung dịch sau: MgCl2, BaCl2, HCl H2SO4. Thuốc thử có thể nhận biết được cả 4 chất trên là:
 A) CO2
 B) Na2SO4
 C) Quỳ tím
 D) H2O
Câu 4: Cho 114g dung dịch H2SO4 20% vào 400g dung dịch BaCl2 5,2%. Khối lượng chất kết tủa tạo thành sau phản ứng là:
 A) 11,2g
 B) 29,2g
 C) 23,3g
 D) 32,7g
Câu 5: Có 5 lọ đựng riêng 5 dung dịch: NaOH, Ba(OH)2, HCl, H2SO4, BaCl2. Số hóa chất tối thiểu cần để phân biệt chúng có thể là:
 A) 2 chất
 B) 3 chất
 C) 4 chất
 D) 1 chất
Câu 6: Cho 1,84 hỗn hợp 2 muối ACO3 và BCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 0,672 lit CO2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là:
 A) 3,17g
 B) 2,17g
 C) 4,17g
 D) 1,17g
Câu 7: Dãy chất nào sau sắp xếp theo thứ tự: oxit, axit, bazơ, muối:
 A) P2O5; H2SO4, KOH, KMnO4
 B) HNO3, CO2, Mg(OH)2, CuS
 C) CaCl2, H2S, NaOH, CuSO4
 D) Na2O, HCl, Cu(OH)2, BaO
Câu 8: Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng với nhau:
 A) NaOH và BaCl2
 B) AgCl và NaNO3
 C) H2SO4 và BaCO3
 D) HCl và Na2SO4
Câu 9: Có những khí sau: CO2, H2, O2, SO2, CO. Khí nào làm đục nước vôi trong:
 A) CO2, CO, SO2
 B) CO2, SO2
 C) CO2, O2, CO
 D) CO2, CO
Câu 10: Để hòa tan hoàn toàn 5,1 gam oxit một kim loại hóa trị III người ta phải dùng 43,8 g dung dịch HCl 25%. Đó là oxit của kim loại:
 A) Al
 B) Kim loại khác
 C) Không xác định được
 D) Fe

File đính kèm:

  • docKT 15 Hoa 9 so 1 3 ma de.doc
Giáo án liên quan