Bài giảng Kiểm tra 1 tiết môn hóa học 9 (tiết 4)

 Câu 1 Chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra chất khí là

 A. CuO ; B. Fe ; C. Cu ; D. Ag

Câu 2: Dãy bazơ nào sau đây bị nhiệt phân hủy?

 A. Ca(OH)2 , NaOH , Al(OH)3 B. Al(OH)3, KOH , Ba(OH)2

 C. NaOH , Cu(OH)2 , Fe(OH)3 D. Cu(OH)2 , Fe(OH)3 , Al(OH)3

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 929 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Kiểm tra 1 tiết môn hóa học 9 (tiết 4), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm
Trường THCS Bùi Thị Xuân Kiểm tra 1 tiết môn Hóa Học 9 
Họ và tên:. Lớp :. 
I/ Trắc nghiệm: ( 5 điểm) 
 Hãy khoanh tròn 1 trong các chữ cái A,B,C,D đứng trước phương án chọn đúng
 Câu 1 Chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra chất khí là 
 A. CuO ; B. Fe ; C. Cu ; D. Ag
Câu 2: Dãy bazơ nào sau đây bị nhiệt phân hủy?
 	 A. Ca(OH)2 , NaOH , Al(OH)3 B. Al(OH)3, KOH , Ba(OH)2
	 C. NaOH , Cu(OH)2 , Fe(OH)3 D. Cu(OH)2 , Fe(OH)3 , Al(OH)3
Câu 3: Chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với CO2 là :
 A. Mg(OH)2	; B. Ca(OH)2 ; C. Cu(OH)2	 ; D. Fe(OH)3 
Câu 4: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa 2 muối : AlCl3 , FeSO4 được kết tủa A, nung A trong không khí đến khi khối lượng không đổi ta được chất rắn B. Rắn B gồm 
 A. Fe2O3 	 ; B. Al2O3 và Fe2O3 ; C. Al2O3 và FeO	 ; D. FeO
Câu 5	: Sục V lít khí CO2 ( đktc) vào 100ml dung dịch Ca(OH)2 2M thu được 10g kết tủa . V có giá trị là:
 A. 22,4 lít ; B. 6,72 lít ; C. 2,24 lít hoặc 6,72 lít ; D. 2,24 lít hoặc 4,48lít
Câu 6: Hòa tan hết 39,4g muốicacbonat của một kim loại có hóa trị II bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được 46,6g muối sunfat kết tủa. Thể tích khí CO2 thoát ra ( đktc) là:
 A.22,4lít ; B. 2,24lít ; C. 4,48lít ; D. 6,72lít 
Câu7: Dùng thuốc thử nào trong thuốc thử sau để phân biệt dung dịch K2CO3 và K2SO4
 	 A. dung dịch NaOH B. Dung dịch AgNO3 
 C. Dung dịch Pb(NO3)2 D. Dung dịch HCl 
Câu 8: Cho 1,4 g ôxit của kim loại X (II) phản ứng hết với dung dịch HCl thu được muối XCl2 và 0,45g H2O . Kim loại X là : 
	 A. Mg B. Zn C. Fe D. Ca
Câu 9: Trong quá trình chuyển hóa muối Ba(NO3)2 thành kết tủa Ba3(PO4)2 thấy khối lượng 2 muối khác nhau là 9,1g . Số mol muối Ba(NO3)2 và Ba3(PO4)2 lần lượt là :
 A. 0,05 mol và 0,1 mol ; B. 0,1 mol và 0,05 mol ;C. 0,15 mol và 0,05 mol ; D. 0,05 và 0,15 mol
Câu 10 : Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm Na2CO3 và KHCO3 vào dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí ( đktc). Dẫn khí thu được vào dd Ca(OH)2 dư thì lượng kết tủa thu được là :
 A. 0,1g B 1g C. 10g D 100g 
II/ Tự luận : ( 5 điểm) 
Câu 11: ( 2 đ) Viết Phương trình hóa học thực hiện những chuyển đổi hóa học sau:
 Fe FeCl2 FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 
Câu 12 : ( 1 đ) Chỉ dùng thêm 1 hóa chất, hãy nhận biết 2 dung dịch Na2SO4 và Na2CO3
Câu 13 :( 2đ) Cho một lượng Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 300g dung dịch HCl 3,65% thu được dung dịch A. 
 a/Tính khối lượng Fe2O3 đã tham gia phản ứng.
b/Tính thể tích dung dịch NaOH 2M cần dùng để tác dụng hết dung dịch A và khối lượng kết tủa thu được .
 Cho biết: Fe = 56 ; Cl = 35,5 ; O = 16 ; H = 1 ; Na = 23 

File đính kèm:

  • docKT 1 tiet lan 2 lop 9.doc