Bài giảng Hóa học 11 - Tiết 58, Bài 40: Ancol (Tiết 2)
*C1→C3: tan vô hạn trong nước; số nguyên tử C tăng lên thì độ tan giảm dần.
*Poliancol: sánh, nặng hơn nước, vị ngọt.
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hóa học 11 - Tiết 58, Bài 40: Ancol (Tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết:58 Bài 40: ANCOL (tiết 2)KIỂM TRA BÀI CŨCâu 1: viết đồng phân ancol và gọi tên thay thế của C4H10OCâu 2: gọi tên các ancol sau CH3-CH- CH- CH-CH3 CH3-CH- CH-CH2OH CH3 CH3 OH CH3 CH3 CH3 OHCH3-C-CH2OH CH3-C-CH2-CH3 CH3 CH3III. Tính chất vật lí*Từ C3 → C12 : chất lỏng Từ C13H27OH trở đi: chất rắn*C1→C3: tan vô hạn trong nước; số nguyên tử C tăng lên thì độ tan giảm dần. *Poliancol: sánh, nặng hơn nước, vị ngọt.Liên kết hiđro giữa các phân tử ancol: O – H O – H O – H R R R Liên kết hiđro giữa các phân tử ancol với các phân tử nước: O – H O – H O – H R H R Liên kết hiđroIII. Tính chất hoá học 1. Phản ứng thế H của nhóm OH ancolC2H5OH + Na → C2H5ONa + 1/2H2 Natri etylatTổng quát RO-H + Na → RO-Na + 1/2H2Natri ancolata-Tính chất chung của ancolb. Phản ứng riêng của glixerol2C3H5(OH)3+ Cu(OH)2→ [C3H5(OH)2O]2Cu +2H2OKết luận: đây là phản ứng nhận biết glixerol và poliancol có 2 nhóm OH cạnh nhauđồng(II) glixerat, xanh lam2. Phản ứng thế nhóm OH ancola-Phản ứng với axit vô cơR-OH + H X → R-X + H2O CH3CH2OH+ HBr→CH3CH2Br + H2Ob- Phản ứng với ancolH2SO4 đặc1400CC2H5O- H + HO -C2H5 →C2H5-O-C2H5 + H2OĐietyl eteVới 2 ancol đơn khác loạiRO-H +HO-R’ → R-O-R’ + H2OH2SO4 đặc1400C3. Phản ứng tách nước CH2- CH2 H OHH2SO4 đặc1700CCH2=CH2 + H2OetilenTổng quát:CnH2n+1OH → CnH2n + H2OH2SO4 đặc1700CLưu ý: Metanol tách nước không tạo anken4. Phản ứng ôxi hóaR-CH2-OH + CuO R-CH=O + Cu + H2O toR – CH -R’ + CuO R – C – R’+Cu+H2O OH O Ancol bậc III không tham gia phản ứng này.Ancol bậc 2xetonAncol bậc 1 anđêhitt0a.Oxi hoá không hoàn toànb.Phản ứng oxi hoá hoàn toànCnH2n+1OH + O2→ 3n2nCO2 + (n+1)H2Ot0Các ancol khi cháy toả nhiều nhiệtV-ĐIỀU CHẾ:1.Phương pháp tổng hợpCH2=CH2 + HOH CH3CH2OHH2SO4,t0CLên men tinh bột (C6H12O5)n + nH2O nC6H12O6 tinh bột glucozơ C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2enzimenzim2.Phương pháp sinh hoá2CH4 + O2 2CH3 – OH 2000C,100atmCOVI- ỨNG DỤNGỨng dụng của etanol-Sản xuất đietyl ete, axit axetic, etyl axetat-Làm dung môi để pha chế vecni, dược phẩm, nước hoa-Làm nhiên liệu.-Để chế các đồ uống có etanol.CỦNG CỐ
File đính kèm:
- Ancol.ppt