Bài giảng Hình học Lớp 7 - Chương II - Tiết 33: Tam giác cân - Năm học 2016-2017

Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau

Trong một tam giác cân, hai góc ở đáy bằng nhau

Nếu một tam giác có hai góc bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân

ppt36 trang | Chia sẻ: Hải Khánh | Ngày: 21/10/2024 | Lượt xem: 27 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Hình học Lớp 7 - Chương II - Tiết 33: Tam giác cân - Năm học 2016-2017, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng cỏc thầy cụ giỏo 
đến dự giờ lớp 7A 
BÀI TẬP 
H 
A 
B 
C 
1 
2 
1 
2 
1 
2 
Cho hỡnh vẽ sau . Chứng minh : 
AB = AC và B = C 
Xột Δ AHB và Δ AHC , cú : + A = A (gt) + AH là canh chung + H = H (gt) 
1 
2 
1 
2 
+ AB = AC (Cạnh tương ứng) + B = C (Gúc tương ứng) 
Δ AHB = Δ AHC (g.c.g) 
H 
A 
B 
C 
1 
2 
1 
2 
1 
2 
A 
C 
B 
N 
M 
T 
P 
U 
V 
Cỏc tam giỏc trờn cú gỡ đặc biệt ? 
A 
C 
B 
N 
M 
T 
P 
U 
V 
Thế nào là tam giỏc cõn ? 
Tiết 33 . TAM GIÁC CÂN 
A 
C 
B 
  ABC cõn tại A 
= > 
< = 
 AB = AC 
1. Định nghĩa: 
Tam giỏc cõn là tam giỏc cú hai cạnh bằng nhau 
B 
C 
*Cách vẽ tam giác cân 
+ Vẽ đoạn thẳng BC 
+ Nối đoạn thẳng AB và AC. 
1. Định nghĩa: 
Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau 
 TAM GIÁC CÂN 
Tiết 33: 
+ Vẽ (B; r ) (với r > ) 
 Hai cung tròn này cắt nhau tại A 
+ Vẽ (C; r ) (với r > ) 
Ta được ABC cân tại A 
A 
 • 
A 
C 
B 
 cạnh bên 
 cạnh bên 
 cạnhđáy 
 đỉnh 
Tiết 33 . tam giác cân 
  ABC cân tại A 
= > 
< = 
 AB = AC 
1. Định nghĩa 
Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau 
C 
 ?1: Tìm các tam giác cân trên hình vẽ ? giải thích? chỉ ra cạnh bên, cạnh đáy, góc ở đỉnh, góc ở đáy? 	 
B 
C 
H 
E 
A 
D 
4 
2 
2 
2 
2 
	 *  ABC cân tại A vì AB = AC = 4. 
	*  ADE cân tại A vì AD = AE = 2. 
	*  ACH cân tại A vì AC = AH = 4. 
Tiết 33 . tam giác cân 
1. Định nghĩa 
Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau 
C 
Tiết 33 . tam giác cân 
A 
C 
B 
1. Định nghĩa: 
2. Tính chất 
GT 
KL 
∆ ABC cân: AB = AC 
Định lí 1 : 
d 
Trong một tam giác cân, hai góc ở đáy bằng nhau 
Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau 
Cho ∆ABC cân tại A, hãy so sánh góc B và góc C 
Tiết 33 . tam giác cân 
1. Định nghĩa: 
2. Tính chất 
Định lí 1 : 
Trong một tam giác cân, hai góc ở đáy bằng nhau 
Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau 
GT 
KL 
 ABC cân 
b.Định lí 2 : 
 Nếu một tam giác có hai góc bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân 
 ABC: 
A 
B 
C 
A 
C 
D 
B 
 1 
 2 
Chứng minh: 
 1 
 2 
AB = AC (hai cạnh tương ứng) 
∆ABC cõn tại A 
 
 
 
 
 Δ ADB = Δ ADC ( g.c.g) 
AD chung 
A 
C 
D 
B 
 1 
 2 
Chứng minh: 
 Xét Δ ADB và Δ ADC có: 
 A 1 = A 2 (gt) 
 AD: chung 
 D 1 = D 2 
 Trong Δ ADB có: D 1 = 180 0 – (B + A 1 ) 
 Δ ADC có: D 2 = 180 0 – ( C + A 2 ) 
 B = C (gt); A 1 = A 2 (gt) 
 => D 1 = D 2 
 1 
 2 
=> Δ ADB = Δ ADC ( g.c.g) 
=> AB = AC (hai cạnh tương ứng) 
(cmt) 
Tiết 33 . tam giác cân 
1. Định nghĩa: 
2. Tính chất 
Định lí 1 : 
Trong một tam giác cân, hai góc ở đáy bằng nhau 
Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau 
b.Định lí 2 : 
 Nếu một tam giác có hai góc bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân 
c. Tam giác vuông cân 
 Tam giác vuông cân là tam giác vuông có hai cạnh góc vuông bằng nhau 
b 
a 
c 
Tính số đo mỗi góc nhọn của một tam giác vuông cân? 
Tiết 33 . tam giác cân 
Tiết 33 . tam giác cân 
1. Định nghĩa: 
2. Tính chất 
Định lí 1 : 
Trong một tam giác cân, hai góc ở đáy bằng nhau 
Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau 
b.Định lí 2 : 
 Nếu một tam giác có hai góc bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân 
c. Tam giác vuông cân 
 Tam giác vuông cân là tam giác vuông có hai cạnh góc vuông bằng nhau 
b 
a 
c 
Mỗi góc nhọn của tam giác vuông cân có số đo bằng 45 0 
Tiết 33 . tam giác cân 
Định nghĩa: Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau 
Tính chất: a.ĐL1: Trong một tam giác cân, hai góc ở đáy bằng nhau b.ĐL 2: Nếu một tam giác có hai góc bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân c.Định nghĩa: Tam giác vuông cân là tam giác vuông có hai cạnh góc vuông bằng nhau 
A 
B 
C 
3.Tam giác đều: Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau 
3- Tam giác đều : 
* đ ịnh nghĩa : Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau 
C 
\ 
/ 
/ 
B 
2- Tính chất : 
1- định nghĩa : 
Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau 
 Tam giác cân 
Tiết 33: 
?4 
A 
• 
Vẽ tam giác đều ABC 
3- Tam giác đều : 
* đ ịnh nghĩa : Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau 
C 
\ 
/ 
/ 
B 
2- Tính chất : 
1- định nghĩa : 
Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau 
 Tam giác cân 
Tiết 33: 
Tại sao B = C ; C = A ? 
b) Tính số đo mỗi góc của tam giác đều ? 
 
 
 
 
?4 
A 
• 
Cách vẽ tam giác đều ABC 
Sau bài học hôm nay em cần ghi nhớ điều gì? 
Tiết 33 . tam giác cân 
Bài tập trắc nghiệm : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng(Đ) ? Khẳng định nào sai (S) ? 
b. Nếu một tam giác có ba góc bằng nhau thì tam giác đó là tam giác đều. 
c. Nếu một tam giác cân có một góc bằng 60 0 thì tam giác đó là tam giác đều . 
d. Tam giác cân cũng là tam giác đều 
Đ 
Đ 
S 
a. Trong một tam giác đều mỗi góc bằng 60 0 
Đ 
Tiết 33 . tam giác cân 
Tiết 33 . tam giác cân 
1. Định nghĩa: 
2. Tính chất 
Định lí 1: 
Trong một tam giác cân, hai góc ở đáy bằng nhau 
Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau 
b.Định lí 2: 
 Nếu một tam giác có hai góc bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân 
c. Tam giác vuông cân 
 Tam giác vuông cân là tam giác vuông có hai cạnh góc vuông bằng nhau 
Mỗi góc nhọn của tam giác vuông cân bằng 45 0 
3. Tam giác đều 
 Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau .Trong tam giác đều mỗi góc có số đo bằng 60 0 
 Bài tập 1: Hãy chọn đáp án đúng Góc ở đỉnh của một tam giác cân bằng 40 0 . Mỗi góc ở đáy có số đo là: 
B : 70 0 
D : 50 0 
A : 140 0 
C : 40 0 
Tiết 33 . tam giác cân 
Bài tập củng cố 
A. 40 o 
 Bài 3 : Nếu một tam giác cân có một góc ở đáy bằng 40 0 thì góc ở đỉnh bằng: 
B. 80 o 
C. 100 o 
D. 140 o 
Tiết 33 . tam giác cân 
Bài tập củng cố 
A 
D 
E 
B 
C 
H 
G 
I 
K 
M 
N 
P 
O 
70 0 
40 0 
 Bài 4 : Trong các tam giác trên tam giác nào là tam giác cân, tam giác nào là tam giác đều? Vì sao? 
Tiết 33 . tam giác cân 
Bài tập củng cố 
Thời gian: 
Rung chuông với điểm 
9 
10 
Hết giờ 
5 
4 
3 
2 
1 
Trò chơi 
Câu 1 . Chọn từ thích hợp điền vào chỗ có dấu () 
Tam giác cân là tam giác có.bằng nhau. 
hai canh 
Thời gian: 
Rung chuông với điểm 
9 
10 
Hết giờ 
5 
4 
3 
2 
1 
Trò chơi 
 Câu 2 . Chọn từ thích hợp điền vào chỗ có dấu () Tam giác có hai cạnh bằng nhau là tam giác  
cân 
Thời gian: 
Rung chuông với điểm 
9 
10 
Hết giờ 
5 
4 
3 
2 
1 
Trò chơi 
Câu 3 . Chọn từ thích hợp điền vào chỗ có dấu () 
 Tam giác cân có hai góc.. 
ở đáy bằng nhau 
Thời gian: 
Rung chuông với điểm 
Hết giờ 
5 
4 
3 
2 
1 
Trò chơi 
Câu 4 . Chọn từ thích hợp điền vào chỗ có dấu () 
 Tam giác có hai góc bằng nhau là tam giác  
cân 
Thời gian: 
Rung chuông với điểm 
Hết giờ 
5 
4 
3 
2 
1 
Trò chơi 
C 
Câu5: Hãy chọn một đáp án đúng 
 Tam giác vuông có hai cạnh góc vuông bằng nhau là tam giác 
 A. cân 
 B. đều 
 C. vuông cân 
Thời gian: 
Rung chuông với điểm 
Hết giờ 
5 
4 
3 
2 
1 
Trò chơi 
Câu 6: Mỗi góc ở đáy của tam giác vuông cân bằng 
 30 0 
 45 0 
 60 0 
 90 0 
B 
Thời gian: 
Rung chuông với điểm 
9 
10 
Hết giờ 
5 
4 
3 
2 
1 
Trò chơi 
Câu 7 . Chọn từ thích hợp điền vào chỗ có dấu () 
Tam giác  là tam giác có ba cạnh bằng nhau. 
đều 
Thời gian: 
Rung chuông với điểm 
9 
10 
Hết giờ 
5 
4 
3 
2 
1 
Trò chơi 
Câu 8 . Chọn từ thích hợp điền vào chỗ có dấu () 
Tam giác có ba góc .. l à tam giác đều. 
bằng nhau 
Thời gian: 
Rung chuông với điểm 
Hết giờ 
5 
4 
3 
2 
1 
Trò chơi 
A 
 Câu9: Mệnh đề sau đúng hay sai Tam giác cân có một góc bằng 60 0 là tam giác đều 
 A. Đúng 
 B. Sai 
Thời gian: 
Rung chuông với điểm 
Hết giờ 
5 
4 
3 
2 
1 
Trò chơi 
A 
Câu10 : Mệnh đề sau đúng hay sai Nếu hai tam giác đều có một cạnh bằng nhau thì hai tam giác đều đó bằng nhau 
 A. Đúng 
 B. Sai 
Học thuộc lí thuyết cần nhớ 
Làm bài tập 46, 50, ( Trang 127 / SGK ) 
Làm bài tập 67,68,69 ( Trang 98/ SBT ) 
đọc bài đọc thêm SGK trang 128 
Hướng dẫn về nhà 
Tiết 33 . tam giác cân 
Cảm ơn các thầy cô giáo !!! 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_7_chuong_ii_tiet_33_tam_giac_can_nam.ppt
Giáo án liên quan