Bài giảng hình học 9 tiết 33- Vị trí tương đối của hai đường tròn

Có 3 vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn.

Vậy với hai đường tròn có những vị trí tương đối như thế nào?

Xem hình minh họa em hãy dự đoán hai đường tròn có thể có bao nhiêu điểm chung?

 

ppt15 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1873 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng hình học 9 tiết 33- Vị trí tương đối của hai đường tròn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 33 GV: MAI VĂN BA * Trong bảng sau ( R là bán kính đường tròn, d là khoảng cách từ tâm đến đường thẳng). Hãy điền vào ô trống cho thích hợp: Cắt nhau Không giao nhau Tiếp xúc nhau Cắt nhau Không giao nhau * GV: MAI VĂN BA Có 3 vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn. Vậy với hai đường tròn có những vị trí tương đối như thế nào? * GV: MAI VĂN BA Nhận xét về số điểm chung của hai đường tròn phân biệt Hai đường tròn phân biệt có thể có: 1 điểm chung 2 điểm chung hoặc không có điểm chung nào Hai đường tròn không trùng nhau gọi là hai đường tròn phân biệt Vì sao hai đường tròn phân biệt không thể có quá hai điểm chung? Qua ba điểm không thẳng hàng, ta vẽ được một và chỉ một đường tròn. Do đó nếu hai đường tròn có từ ba điểm chung trở lên thì chúng trùng nhau. Vậy hai đường tròn phân biệt không thể có quá hai điểm chung. * GV: MAI VĂN BA * GV: MAI VĂN BA - Hai đường tròn có hai điểm chung - Hai đường tròn có một điểm chung: -Hai đường tròn không có điểm chung I. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn 1. Hai đường tròn cắt nhau: Là hai đường tròn có 2 điểm chung A B A;B: là 2 giao điểm AB: là dây chung 2.Hai đường tròn tiếp xúc nhau: M M M là tiếp điểm a.Tiếp xúc trong b. Tiếp xúc ngoài 3. Hai đường tròn không giao nhau: Là hai đường tròn không có điểm chung nào a.Đựng nhau b.Ngoài nhau Là hai đường tròn chỉ có 1 điểm chung - Đoạn thẳng OO’ là đoạn nối tâm - Đường thẳng OO’ là đường nối tâm * GV: MAI VĂN BA Quan sát hình vẽ và chọn câu trả lời đúng * GV: MAI VĂN BA Xác định vị trí tương đối của các cặp đường tròn sau: (O1) và (O2); (O1) và (O3); (O1) và (O4); (O2) và (O3); (O2) và (O4); (O3) và (O4); . . O3 . O2 . O1 .O4 Trả lời trên bảng nhóm. Nhóm nào xong trước treo lên bảng đen * GV: MAI VĂN BA Tiếp xúc Tiếp xúc Không giao nhau Cắt nhau Tiếp xúc Không giao nhau I. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn: O’ A B a. Nếu hai đường tròn cắt nhau thì hai giao điểm đối xứng với nhau qua đường nối tâm, tức đường nối tâm là đường trung trực của dây chung. 1. Đường nối tâm là trục đối xứng của hình gồm cả hai đường tròn đó. b.Quan sát hình vẽ, hãy dự đoán vị trí của điểm M đối với đường nối tâm OO’. b. Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm trên đường nối tâm. * GV: MAI VĂN BA II. Tính chất đường nối tâm: a. Quan sát hình vẽ. Chứng minh rằng OO’ là đường trung trực của AB Ta có: OA = OB (bán kính của (O))  O thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AB . O’A = O’B (bán kính của (O’))  O’ thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AB .  OO’ là đường trung trực của đoạn thẳng AB Chứng minh O ?3 Cho hình vẽ a) Hãy xác định vị trí tương đối của hai đương tròn (O) và (O’). a)Hai đường tròn cắt nhau tại A và B b)Chứng minh rằng: BC // OO’ và ba điểm C, B, D thẳng hàng. b)AB cắt OO’ tại I.  ACB có: 	OA = OC bán kính của (O)) IA = IB (t/c đường nối tâm)  OI là đường trung bình của  ACB OI // CB hay: CB // OO’ (1) Tương tự xét  ABD có: BD // OO’ (2) Từ (1) và (2) suy ra C, B, D thẳng hàng (tiên đề Ơclit) I * GV: MAI VĂN BA Chứng minh Một số hình ảnh về vị trí tương đối của hai đường tròn * GV: MAI VĂN BA Cho hai đường tròn (O) và (O,) có cùng bán kính R=5cm cắt nhau tại A và B. Biết AB = 6cm. Đoạn nối tâm OO, bằng: * GV: MAI VĂN BA Điền “Đ” nếu mệnh đề đúng, “S” nếu mệnh đề sai vào cuối mệnh đề Đ Đ Đ S S S S * GV: MAI VĂN BA * GV: MAI VĂN BA Nắm vững 3 vị trí tương đối của 2 đường tròn, Làm bài tập: 33,34 SGK Tìm hiểu : Hệ thức liên hệ giữa khoảng cách hai tâm của hai đường tròn và hai bán kính của hai đường tròn. - Khái niệm về tiếp tuyến chung của hai đường tròn. Hướng dẫn bài tập 34 SGK OO’=?  OH=?; O’H=?  AH=? * GV: MAI VĂN BA Chúc các em học tập tốt * GV: MAI VĂN BA 

File đính kèm:

  • pptHinh hoc 9 Tiet 33 VI TRI TUONG DOI CUA HAIDUONGTRON co ban do tu duy.ppt
Giáo án liên quan