Bài giảng Địa lý 5 - Bài 2: Địa hình và khoáng sản - Năm học 2023-2024
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Địa lý 5 - Bài 2: Địa hình và khoáng sản - Năm học 2023-2024, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Địa lí ĐỊA HÌNH VÀ KHỐNG SẢN Thứ ba, ngày tháng 09 năm 2023 Địa lí ĐỊA HÌNH VÀ KHỐNG SẢN 1. Địa hình: Quan sát lược đồ, tìm vùng đồi núi và vùng đồng bằng trên lược đồ địa hình Việt Nam? Hãy so sánh diện tích của vùng đồi núi và vùng đồng bằng nước ta? Hãy chỉ vùng đồi núi và đồng bằng trên hình 1. Đồng bằng Bắc bộ Phần đất liền của nước Đ ta khoảng ¾ diện tích là ồ n g b đồi núi, chủ yếu là đồi núi ằ n g thấp. d CHÚ GIẢI u Phân tầng độ cao (m) y ê n 0 50 200 500 1500 trên 1500 h ả i Diện tích phần đồng Dãy núi m 1. Cánh cung Sơng Gâm. i ề 2. Cánh cung Ngân Sơn. n bằng chỉ khoảng ¼ diện T r 3. Cánh cung Bắc Sơn. u n 4. Cánh cung Đơng Triều. g tích đất liền. Đồng bằng Nam bộ VùngVùng đồngđồi núi bằng Cánh cung Sơng Gâm NhữngChỉ trên dãy lược núi đồ cĩ những hình Cánh cung Ngân Sơn cánhdãy núi cung nào: cĩSơng hình Gâm,cánh CánhCánh cung cung Đơng Bắc SơnTriều Ngâncung? Sơn, Bắc Sơn, Đơng Triều. Dãy Hồng Liên Sơn Những dãy núi nào cĩ Dãy Trường Sơn hướng tây bắc – đơng CHÚ GIẢI Phân tầng độ cao (m) nam? Những dãy núi cĩ hướng 0 50 200 500 1500 trên 1500 Dãy núi 1. Cánh cung Sơng Gâm. tây bắc – đơng nam: dãy 2. Cánh cung Ngân Sơn. 3. Cánh cung Bắc Sơn. Hồng Liên Sơn, dãy 4. Cánh cung Đơng Triều. Trường Sơn Chỉ trên hình bên phần đồng bằng Bắc Bộ, đồng Đồng bằng Bắc bộ bằng Nam Bộ và dải đồng bằng Duyên hải miền Đ ồ n Trung? g b ằ n g d CHÚ GIẢI u y Đồng bằng nước ta Phân tầng độ cao (m) ê n 0 50 200 500 1500 trên 1500 h ả phần lớn là đồng bằng i Dãy núi m 1. Cánh cung Sơng Gâm. i ề châu thổ do phù sa của n 2. Cánh cung Ngân Sơn. T r 3. Cánh cung Bắc Sơn. u n 4. Cánh cung Đơng Triều. g sơng ngịi bồi đắp, cĩ địa hình thấp và tương đối bằng phẳng. Đồng bằng Nam bộ KẾT LUẬN: Phần đất liền của nước ta cĩ ¾ diện tích là đồi núi, ¼ diện tích là đồng bằng. Các dãy núi phần lớn cĩ hướng tây bắc- đơng nam và một số cĩ hình cánh cung. Thứ ba, ngày tháng 09 năm 2023 Địa lí ĐỊA HÌNH VÀ KHỐNG SẢN 2. Khống sản: Dựa vào hình 2 trong SGK, hãy thực hiện nhiệm vụ sau: 1. Kể tên một số loại khống sản ở nước ta? 2. Chỉ những nơi cĩ mỏ than, sắt, A-pa-tit, bơ-xit, dầu mỏ? 1. Kể tên một số loại khống sản ở nước ta? CHÚ GIẢI Dầu mỏ Đồng 2. Chỉ những nơi cĩ mỏ than, sắt, A-pa-tit, bơ-xit, Khí tự nhiên AI Bơ-xit dầu mỏ? Than Vàng Sắt A A-pa-tit Thiếc 2. Khống sản: Nước ta cĩ nhiều loại khống sản như: Than, dầu mỏ, khí tự nhiên, bơ-xit, sắt, a-pa-tit, thiếc, than đá, Khống sản được dùng làm nguyên liệu cho nhiều ngành cơng nghiệp. Chúng ta cần khai thác khống sản một các hợp lí, sử dụng tiết kiệm và cĩ hiệu quả. Thứ ba, ngày tháng 09 năm 2023 Địa lí Bài 2: Địa hình và khoáng sản Củng cố bài Câu 1: Vùng đồi núi nước ta chiếm khoảng mấy phần diện tích đất liền? 1/4 2/4 3/4 4/4 Thứ ba, ngày tháng 09 năm 2023 Địa lí ĐỊA HÌNH VÀ KHỐNG SẢN * Đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng: Câu 2: Tỉnh nào của nước ta cĩ nhiều mỏ than nhất? Khánh Hịa Hà Tĩnh Tây Nguyên Quảng Ninh Các dãy núi chủ yếu chạy theo hướng: 1 Tây bắc- đơng nam 2 Cánh cung 3 Đơng bắc- tây nam 4 Bắc- nam Vùng biển thuộc tỉnh nào của nước ta cĩ nhiều dầu mỏ? 1 Bà Rịa - Vũng Tàu 2 Khánh Hịa 3 Quảng Ninh 4 Kiên Giang Vì sao phải sử dụng tiết kiệm và hiệu quả các loại khống sản? 1 Vì các loại khống sản rất hiếm 2 Vì các loại khống sản là tài nguyên vơ tận. 3 Vì các loại khống sản chỉ cĩ hạn. 4 Vì các loại khống sản phải Mua của nước ngồi. Thứ ba, ngày tháng 09 năm 2023 Địa lí ĐỊA HÌNH VÀ KHỐNG SẢN 1. Địa hình: Phần đất liền của nước ta cĩ ¾ diện tích là đồi núi, ¼ diện tích là đồng bằng. Các dãy núi phần lớn cĩ hướng tây bắc- đơng nam và một số cĩ hình cánh cung. 2. Khống sản: Nước ta cĩ nhiều loại khống sản như: Than, dầu mỏ, khí tự nhiên, bơ-xit, sắt, a-pa-tit, thiếc, than đá, Khống sản được dùng làm nguyên liệu cho nhiều ngành cơng nghiệp. Chúng ta cần khai thác khống sản một các hợp lí, sử dụng tiết kiệm và cĩ hiệu quả.
File đính kèm:
bai_giang_dia_ly_5_bai_2_dia_hinh_va_khoang_san_nam_hoc_2023.ppt