Bài giảng Đề 4 kiểm tra học kì 1 năm học: 2007 - 2008 môn: hóa - khối 12

 

 Câu 1. Để phân biệt 3 chất lỏng: axit axetic, etyl axetat và axit acrylic, ta dùng thí nghiện nào:

 I/ Thí nghiệm 1 dùng dd Br2, thí nghiệm 2 dùng quỳ tím

 II/ Thí nghiệm 1 dùng dd Br2 thí nghiệm 2 dùng Cu(OH)2

 III/ Thí nghiệm 1 dùng dd Br2, thí nghiệm 2 dùng Na

 A. I, II B. II, III C. I, III D. I, II, III

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1003 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đề 4 kiểm tra học kì 1 năm học: 2007 - 2008 môn: hóa - khối 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD – ĐT Tp. Hồ Chí Minh	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2007 - 2008
Mã đề 122
Trường THPT Cần Thạnh	Môn: HÓA - Khối 12 	Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Học sinh ghi và tô đúng mã đề vào phiếu trả lời trắc nghiệm.
 Câu 1. Để phân biệt 3 chất lỏng: axit axetic, etyl axetat và axit acrylic, ta dùng thí nghiện nào:
	I/ Thí nghiệm 1 dùng dd Br2, thí nghiệm 2 dùng quỳ tím
	II/ Thí nghiệm 1 dùng dd Br2 thí nghiệm 2 dùng Cu(OH)2
	III/ Thí nghiệm 1 dùng dd Br2, thí nghiệm 2 dùng Na
	A. I, II	B. II, III	C. I, III	D. I, II, III
 Câu 2. Trong các công thức sau đây công thức nào của lipit:
	A. C3H5(OOCC17H35)3	B. C3H5(OCOC4H9)3	C. C3H5(COOC17H33)3	D. C3H5(OCOC17H35)3
 Câu 3. Phản ứng nào dưới đây đúng:
	A. 2C6H5ONa + CO2 + H2O 2C6H5OH + Na2CO3	
	B. C6H5OH + NaOH C6H5ONa + H2O	
	C. C2H5OH + NaOH C2H5ONa + H2O	
	D. C6H5OH + HCl C6H5Cl +H2O
 Câu 4. Trong các phản ứng sau đây, hãy cho biết phản ứng nào chứng tỏ trong phân tử rượu có nhóm hidroxyl (-OH):
	A. C2H5OH + Na C2H5ONa + H2	
	B.C2H5OH + CuO CH3CHO + Cu + H2O	 
	C. C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O	
	D. C2H5OH + HBr C2H5Br + H2O
 Câu 5. Khi đun nóng glixerin với hỗn hợp 2 axit béo C17H35COOH và C15H29COOH để thu được chất béo có thành phần chứa hai gốc axit của hai axit trên số công thức cấu tạo có thể có của chất béo là:
	A. 6	B. 4	C. 3	D. 5
 Câu 6. Chọn câu sai trong những câu sau:
	A. Lòng trắng trứng phản ứng với Cu(OH)2 cho màu tím xanh	
	B. Axit axetic phản ứng Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam	
	C. Glucogơ phản ứng với Cu(OH)2 cho dd màu xanh lam, sau đó đun nóng cho kết tủa đỏ gạch	
	D. Glixerin phản ứng với Cu(OH)2 cho kết tủa đỏ gạch
 Câu 7. Cho biết chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ:
	A. Saccarozơ	B. Xenlulozơ	C. Fructozơ	D. Mantozơ
 Câu 8. Cho các phản ứng sau
	CH2OH - (CHOH)4 - CHO + Ag2O CH2OH - (CHOH)4 - COOH + 2Ag (1)
	CH2OH - (CHOH)4 - CHO + 2Cu(OH)2 CH2OH - (CHOH)4 - COOH + Cu2O + 2H2O (2)
	CH2OH - (CHOH)4 - CHO + H2 CH2OH - (CHOH)4 - CH2OH (3)
	CH2OH - (CHOH)4 - CHO 2C2H5OH + 2CO2 (4)
	Hai phản ứng nào sau đây để phát hiện glucozơ trong nước tiểu người bị đái tháo đường:
	A. (3, 4)	B. (4, 1)	C. (1, 2)	D. (2, 3)
 Câu 9. Metyl metacrylat được dùng để tổng hợp thủy tinh hữu cơ ( plecxiglas). Sản phẩm trùng hợp của nó là:
 CH3
	A. (- CH2 - CH -)n 	B. (- CH2 - C -)n	
 OCOCH3 COOCH3
 CH3 CH3
	C. (- CH2 - C -)n	D. (- CH2 - C -)n
	 OCOCH3 	 OCOC2H5
 Câu 10. Monome không có khả năng cho phản ứng trùng ngưng là:
	A. Amino axit	B. Hexametylen diamin + axit adipic	
	C. Phenol + andehit fomic	D. Vinyl clorua
Câu 11. Hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở C4H8O2 có tổng số đồng phân axit và este là:
	A. 5	B. 3	C. 4	D. 6
 Câu 12. Hợp chất C2H4O2(X) có khả năng tham gia phản ứng tráng gương thì (X) có công thức cấu tạo là:
	I/ CH2OH - CHO 	II/ HCOO - CH3	III/ CH3COOH
	A. I và II	B. I và III	C. II và III	D. I
 Câu 13. Để nhận biết 3 chất: glucogơ, axit axetic, glixerin chỉ cần dùng 2 hóa chất là:
	A. Ag2O/ddNH3 và quỳ tím	B. Quỳ tím và Na	
	C. Dung dịch NaHCO3 và dung dịch AgNO3	D. Dung dịch Na2CO3 và Na
 Câu 14. Phương trình nào sau đây chưa chính xác
	A. CH3 - CH2OH CH2 = CH2 + H2O	B. CH3 - CH2OH + CuO CH3CHO + Cu + H2O	C. CH3 - CH2OH +HCl CH3 - CH2Cl + H2O	D. CH3 - CH2OH + O2 CH3COOH + H2O
 Câu 15. Có 3 chất C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO. Để phân biệt 3 chất này chỉ dùng 1 hóa chất duy nhất là:
	A. Na2CO3	B. Cu(OH)2	C. NaOH	D. Ag2O/NH3
 Câu 16. C5H10O có số đồng phân andehit là:
	A. 4	B. 3	C. 5	D. 2
 Câu 17. Để phân biệt rượu etylic, dung dịch fomon, glixerin thì sẽ dùng hóa chất duy nhất là:
	A. Ag2O/NH3	B. Cu(OH)2	C. CuO	D. Na
 Câu 18. Cho glixerin phản ứng với Na dư thu được 0,15mol H2. khối lượng glixrin đã phản ứng là:
	A. 27,6 (g)	B. 18,4 (g)	C. 55,2 (g)	D. 9,2 (g)
 Câu 19. Chất không phản ứng được với Cu(OH)2 là:
	A. CH3- CHO - CH2OH	B. CH2OH - CH2OH	
	C. CH2OH - CHOH - CH2OH	D. CH2OH - CH2 - CH2OH
 Câu 20. Cho các chất glucozơ(X), saccarozơ(Y), tinh bột(Z), glixerin(T), xenlulozơ(H)
Những chất bị thủy phân là:
	A. X, Z, H	B. X, Y, Z	C. Z, T, H	D. Y, Z, H
 Câu 21. Cho sơ đồ CH3CHO X CH3COOC2H5 thì X là:
	I/. CH3CH2OH	II/. CH3CH2Cl	III/. CH3COOH
	A. I, II	B. III	C. I, III	D. II, III
 Câu 22. Aminoaxit là chất:
	A. Không có tính axit cũng không có tính bazơ	
	B. Vừa có tính axit vừa có tính bazơ	
	C. Có tính axit	D. Có tính bazơ
 Câu 23. Trong cơ thể, protit chuyển hóa thành:
	A. Axit hữu cơ	B. Glucozơ	C. Axit beo	D. Aminoaxit
 Câu 24. Đốt cháy rượu no đơn chức (X), thu được 2,2g CO2 và 1,08g H2O. X có công thức là:
	A. C2H5OH	B. C5H11OH	C. C4H9OH	D. C3H7OH
 Câu 25. 
Hợp chất có công thức cấu tạo [- NH - (CH2)5 - CO - ]n có tên là:
	A. Tơ capron	B. Tơ nilon	C. Tơ visco	D. Tơ enang
 Câu 26. Andehit là chất:
	A. Không có tính khử và không có tính oxi hóa	B. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử	
	C. Có tính khử	D. Có tính oxi hóa
 Câu 27. Khi cho 4,4 gam andehit no đơn chức X phản ứng hết với Ag2O/ ddNH3, thu được axit hữu cơ và 21,6g bạc kim loại. X có công thức là:
	A. HCHO	B. C2H5CHO	C. C3H7CHO	D. CH3CHO
 Câu 28. Cho 24,8g hỗn hợp gồm glixerin và rượu no đơn chức phản ứng với Na(dư) thu được 0,4 mol H2. Cho hỗn hợp trên phản ứng với Cu(OH)2 thì hòa tan được 0,1 mol Cu(OH)2. Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. 
Công thức rượu là: (Cho C = 12, H = 1, O = 16, Ag = 108)
	A. C3H7OH	B. CH3OH	C. C2H5OH	D. C4H9OH
 Câu 29. Khi nói về axit axetic thì phát biểu nào sau đây là sai:
	A. Chất lỏng, không màu, mùi giấm 	B. Tính axit mạnh hơn axit cacbonic	
	C. Tan vô hạn trong nước	D. Phản ứng được với muối ăn
Câu 30. Hợp chất có công thức cấu tạo [- NH - (CH2)6 - NH - CO - (CH2)4 - CO - ]n có tên là:
	A. Tơ capron	B. Tơ dacron	C. Tơ enang	D. Nilon 6,6
Câu 31. Cho các công thức:
(I). CnH2n-1COOH ; (II) . CnH2nO2 ; (III). CnH2n +1COOH .
trong các công thức tổng quát trên, công thức nào là axit no đơn chức
	A. I và II.	B. I , II và III.	C. I và III.	D. II và III.
 Câu 32. Khi so sánh nhiệt độ của rượu và nước thì:
	A. Nước và rượu đều có nhiệt độ sôi gần bằng nhau	B. Nước sôi cao hơn rượu vì nước có khối lượng phân tử nhỏ hơn rượu	C. Rượu sôi cao hơn nước vì rượu là chất dễ bay hơi	D. Nước sôi cao hơn rượu vì liên kết giữa các phân tử nước bền hơn liên kết hidro giữa các phân tử rượu
 Câu 33. 
Rươu etyllic được tạo ra khí:
	A. Thủy phân saccarozơ	B. Thủy phân đường mantozơ	C. Lên men tinh bột	D. Lên men glucozơ
 Câu 34. Axit stearic là axit béo có công thức
	A. C15H31COOH.	B. C17H31COOH.	C. C17H33COOH.	D. C17H35COOH.
 Câu 35. Để xác định các nhóm chức của glucozơ, ta có thể dùng:
	A. Natri kim loại	B. Ag2O/ddNH3	C. Cu(OH)2	D. Quỳ tím
 Câu 36. Hãy chọn câu đúng khi so sánh tính chất hóa học khác nhau giữa rượu etylic và phenol:
	A. Cả hai đều phản ứng được với dung dịch NaOH.	B. Rượu etylic phản ứng với dung dịch NaOH còn phenol thì không phản ứng.	C. Cả hai đều phản ứng được với dung dịch HBr.	D. Rượu etylic không phản ứng với dung dịch NaOH còn phenol thì phản ứng.
 Câu 37. Một rượu no đơn chức, trong phân tử có 4 cácbon thì số đồng phân rượu là:
	A. 4	B. 5	C. 2	D. 3
 Câu 38. Nguyên nhân anilin có tính bazơ là :
	A. Xuất phát từ amoniac.	B. Trên N còn một đôi electron tự do có khả năng nhận H+. 	C. Phản ứng được với dung dịch axit.	D. Có khả năng nhường proton
 Câu 39. Khi đun nóng hỗn hợp hai rượu metylic và rượu etylic với axit H2SO4 đặc ở 1400C thì số ete tối đa thu được là:
	A. 3	B. 4	C. 5	D. 2
 Câu 40. Phát biểu náo sau đây không chính xác:
	A. Khi thủy phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được các axit và rượu	B. Khi thủy phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được glixerin và các axit béo.	C. Khi hiđro hóa chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.	D. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm sẽ thu được glixerin và xà phòng
C = 12, H = 1, O = 16, Ag = 108
________________

File đính kèm:

  • docDTHIHO~3 (3).doc
Giáo án liên quan