Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương I - Tiết 1, Bài 1: Số hữu tỉ
Cách so sánh hai số hữu tỉ:
Ta viết chúng dưới dạng hai phân số cùng mẫu dương.
So sánh hai tử số, số hữu tỉ nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
SỐ HỮU TỈ Tiết 1 §1 SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC Chương I: N Z Q Giả sử có các số: 3; -0,5; 0; Em hãy viết mỗi số trên thành 3 phân số bằng nó. Q: Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ 1. Số hữu tỉ Ví dụ Định nghĩa Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số với a, b Z , b ≠ 0. Vì sao các số 0,6; -1,25; là các số hữu tỉ ? Số nguyên a có là số hữu tỉ không ? 1. Số hữu tỉ ? 1 ? 2 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số Ví dụ 1: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. Ví dụ 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số Bài 2: ( SGK / 7 ) b) Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. a) Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ ? 3. So sánh hai số hữu tỉ. ? 4 So sánh hai phân số: và Cách so sánh hai số hữu tỉ: Ta viết chúng dưới dạng hai phân số cùng mẫu dương . So sánh hai tử số , số hữu tỉ nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. => x = y hoặc x > y hoặc x < y Nếu x < y thì trên trục số, điểm x ở bên trái điểm y. x > 0 Số hữu tỉ dương. x < 0 Số hữu tỉ âm. x = 0 Không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm. 2. So sánh hai số hữu tỉ. Chú ý: (SGK/7) Cho hai số hữu tỉ : -0,75 và a) So sánh hai số đó . b) Biểu diễn các số đó trên trục số. Nêu nhận xét về vị trí của hai số đó đối với nhau, đối với 0 LUYỆN TẬP HOẠT ĐỘNG NHÓM Bài tập: - Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh hai số hữu tỉ. - Bài tập: 3 5 (tr 8/SGK) 1, 3, 4, 8 (tr 3,4/SBT) - Ôn tập qui tắc cộng trừ phân số, qui tắc "dấu ngoặc", qui tắc "chuyển vế" (Toán 6) HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_7_chuong_i_tiet_1_bai_1_so_huu_ti.ppt