Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương 4 - Tiết 58, Bài 3: Đơn thức

Biểu thức nào sau đây không phải là đơn thức?

Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.

ppt21 trang | Chia sẻ: Hải Khánh | Ngày: 21/10/2024 | Lượt xem: 33 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương 4 - Tiết 58, Bài 3: Đơn thức, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẠI SỐ 
TIẾT 58 
ĐƠN THỨC 
BÀI 3 
Cho các biểu thức đại số: 
4xy 2 ; 
3 – 2y ; 
10x+ y ; 
5(x + y) ; 
2 x 2 y ; 
 - 2y ; 
5 ; 
x . 
Hãy sắp xếp các biểu thức trên thành 2 nhóm. 
Những biểu thức có chứa phép cộng, phép trừ 
Những biểu thức còn lại 
NHĨM 1 
NHĨM 2 
. 
. 
. 
. 
là đơn thức 
Không phải là đơn thức 
Đại số § 3 . ĐƠN THỨC 
1. Đơn thức 
Đại số § 3 . ĐƠN THỨC 
1. Đơn thức 
1 số 
1 biến 
Tích giữa các số và các biến 
4xy 2 ; 
2 x 2 y ; 
-2y ; 
5 ; 
x ; 
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến . 
NHĨM 2 
* Định nghĩa (sgk-30) 
Bài 11 (sgk) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? 
b) 9 x 2 yz 
c) 15,5 
Đại số § 3 . ĐƠN THỨC 
1. Đơn thức 
là đơn thức 
là đơn thức 
* Định nghĩa (sgk-30) 
Đại số § 3 . ĐƠN THỨC 
1. Đơn thức 
a) 0 
b) 2x 2 y 3 (-3xy 2 ) 
d) 4x + y 
Biểu thức nào sau đây không phải là đơn thức? 
là đơn thức không 
c) 
e)12x 3 y 6 
*Số 0 được gọi là đơn thức không. 
* Định nghĩa (sgk-30) 
Bài tập 
Đại số § 3 . ĐƠN THỨC 
1. Đơn thức 
*Số 0 được gọi là đơn thức không. 
?2 
Cho một số ví dụ về đơn thức. 
 Ví dụ: Các biểu thức 5 ; 
 -y; 2x 3 y; xy; -7xy 2 z ; 
; 
là những đơn thức . 
x ?2VD 
* Định nghĩa (sgk-30) 
Đại số § 3 . ĐƠN THỨC 
1. Đơn thức 
a) 0 
b) 2x 2 y 3 (-3xy 2 ) 
d) 4x + y 
e)12x 3 y 6 
Đơn thức chưa được thu gọn 
Đơn thức thu gọn 
Biểu thức nào sau đây không phải là đơn thức? 
Xem lại bài tập 
*Số 0 được gọi là đơn thức không. 
* Định nghĩa (sgk-30) 
2. Đơn thức thu gọn 
Đại số § 3 . ĐƠN THỨC 
1. Đơn thức 
*Số 0 được gọi là đơn thức không. 
Xét đơn thức: 
12 
x 3 y 6 
Hệ số 
Phần biến 
 Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương. 
2. Đơn thức thu gọn 
Khái niệm(Sgk -31) 
* Định nghĩa (sgk-30) 
Ví dụ: 12x 3 y 6 là đơn thức thu gọn : 
 12 là hệ số 
 x 3 y 6 là phần biến 
Đại số § 3 . ĐƠN THỨC 
1. Đơn thức 
*Số 0 được gọi là đơn thức không. 
2. Đơn thức thu gọn 
4xy 2 ; 
2 x 2 y ; 
5 ; 
x ; 
Trong các đơn thức sau, đơn thức nào không phải là đơn thức thu gọn? 
-y 
. 
. 
 * Chú ý (sgk -31) 
* Khái niệm (Sgk -31) 
* Định nghĩa (sgk-30) 
Ví dụ: 12x 3 y 6 là đơn thức thu gọn : 
 12 là hệ số 
 x 3 y 6 là phần biến 
Đại số § 3 . ĐƠN THỨC 
1. Đơn thức 
Trong ®¬n thøc 2x 7 y 3 z , 
biÕn x cã sè mị lµ 7 biÕn y cã sè mị lµ 3 biÕn z cã sè mị lµ 1 
Tỉng c¸c sè mị c¸c biÕn lµ 11 
Ta nãi 11 lµ bËc cđa ®¬n thøc 2x 7 y 3 z 
3. Bậc của một đơn thức 
 Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó. 
*Số 0 được gọi là đơn thức không. 
2. Đơn thức thu gọn 
 * Chú ý (sgk -31) 
* Khái niệm (Sgk -31) 
* Định nghĩa (Sgk-30) 
Ví dụ: 12x 3 y 6 là đơn thức thu gọn : 
 12 là hệ số 
 x 3 y 6 là phần biến 
* Khái niệm (Sgk -31) 
Đại số § 3 . ĐƠN THỨC 
1. Đơn thức 
 Tìm bậc của các đơn thức sau ? 
* Đơn thức 3x 2 yz 4 có bậc là  
 * Số 4 là đơn thức có bậc là  
7 
0 
không có bậc 
* Đơn thức 0x 2 y 5 z 4 
= 0 
 * Số thực khác 0 được coi là đơn thức bậc không 
 * Số 0 được coi là đơn thức không có bậc. 
3. Bậc của một đơn thức 
*Số 0 được gọi là đơn thức không. 
2. Đơn thức thu gọn 
Ví dụ: 
* Định nghĩa (Sgk-30) 
* Khái niệm (Sgk -31) 
 Đơn thức 3x 2 yz 4 có bậc là 7 
có bậc là  
 (Sgk -31) 
Đại số § 3 . ĐƠN THỨC 
1. Đơn thức 
Cho hai biểu thức: A = 3 2 .16 7 
 B = 3 4 .16 6 
Tính tích của A và B ? 
A . B = (3 2 .16 7 ). (3 4 .16 6 ) 
4.Nhân hai đơn thức 
= ( 3 2 .3 4 ).( 16 7 .16 6 ) 
 = 3 6 .16 13 
 * Số thực khác 0 được coi là đơn thức bậc không 
 * Số 0 được coi là đơn thức không có bậc. 
3. Bậc của một đơn thức 
*Số 0 được gọi là đơn thức không. 
2. Đơn thức thu gọn 
Ví dụ: 
* Định nghĩa (Sgk-30) 
* Khái niệm (Sgk -31) 
 Đơn thức 3x 2 yz 4 có bậc là 7 
* Khái niệm (Sgk -31) 
y 4 
x 
x 2 
x 
x 2 
) 
( 
Ví dụ: Nhân 2 đơn thức: 
2 
x 2 
y 
và 
9 
x 
y 4 
2 
y 
9 
y 4 
. 
= 
. 
( 
( 
) 
) 
2 
9 
y 
( 
) 
) 
( 
= 
18 
x 3 
y 5 
Đại số § 3 . ĐƠN THỨC 
1. Đơn thức 
2. Đơn thức thu gọn 
3. Bậc của một đơn thức 
4.Nhân hai đơn thức 
Ví dụ :(sgk -32) 
Đại số § 3 . ĐƠN THỨC 
1. Đơn thức 
2. Đơn thức thu gọn 
3. Bậc của một đơn thức 
4.Nhân hai đơn thức 
ViÕt ®¬n thøc sau thµnh ®¬n thøc thu gän 
Để nh©n hai ®¬n thøc, ta nh©n c¸c hƯ sè víi nhau vµ nh©n c¸c phÇn biÕn víi nhau. 
 = 30 x 8 y 3 
5x 4 y (-2) xy 2 (-3)x 3 
= [5 .(-2) .(-3)](x 4 xx 3 )(yy 2 ) 
*Số 0 được gọi là đơn thức không. 
* Định nghĩa (Sgk-30) 
Chú ý:(sgk trang 32) 
Ví dụ :(sgk -32) 
BTTN 
1. Đơn thức 
2. Đơn thức thu gọn 
3. Bậc của một đơn thức 
4.Nhân hai đơn thức 
Đại số § 3 . ĐƠN THỨC 
 Bài 13 (sgk) Tính tích của các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu được: 
*Số 0 được gọi là đơn thức không. 
* Định nghĩa (Sgk-30) 
Chú ý:(sgk trang 32) 
Ví dụ :(sgk -32) 
1. Đơn thức 
Đại số § 3. ĐƠN THỨC 
 Bài 13 (sgk) 
Giải 
a) 
 có bậc là 7 
b) 
có bậc là 12 
2. Đơn thức thu gọn 
3. Bậc của một đơn thức 
4.Nhân hai đơn thức 
*Số 0 được gọi là đơn thức không. 
* Định nghĩa (Sgk-30) 
Chú ý:(sgk trang 32) 
Ví dụ :(sgk -32) 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
 * Học bài theo SGK và vở ghi 
 * Làm bài tập 10 ; 12 ; 14 trang 32 SGK; Bài 13, 17 
 trang 11-12 SBT 
 * Đọc trước bài “ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG” 
Đại số § 3 . ĐƠN THỨC 
HƯỚNG DẪN BT 14/32 Sgk 
 Hãy viết các đơn thức với biến x , y và có giá trị bằng 9 tại x = -1 và y = 1 
Đại số § 3. ĐƠN THỨC 
 Bài tập 
1) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? 
B. 
A. 
C. 
D. x 2 + x + 1 
2) Bậc của đơn thức 5x 4 y 3 z 2 là: 
B. 9 
A. 5 
C. 24 
C. 4 
3) Kết quả thu gọn của đơn thức 5x 4 y 3 (-2)x 2 y là: 
B. 10x 6 y 4 
A. 3x 4 y 3 
C. -10x 8 y 3 
C. -10x 6 y 4 
4) Tích của đơn thức 
và 
- 12x 2 y bằng 
B. – 3x 5 y 3 
A. 3x 5 y 3 
C. 3x 6 y 2 
C. – 3x 6 y 3 
HDVN 
 CHỮA BÀI KiỂM TRA 30P 
a) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? 
B. 
A. 
C. 3 + x 2 
D. 3x 2 
b) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào kh ơng phải là đơn thức? 
B. - y 
 A. 3 – (xy) 2 
C. 
D. abc 
c) Bậc của đơn thức 12x 6 yz 4 là: 
B. 4 
A. 6 
C. 11 
D. 12 
d) Tích của đơn thức 
là: 
B. 
A. 
C. 
D. 
HDVN 
Bài 1: (4 điểm) Chọn câu trả lời đ ú ng: 
B à i 2: (6 điểm) Cho đơn thức sau: 2x 2 y(-3x 2 y 2 )x 
a) Thu gọn đơn thức 
b) T ì m bậc, phần hệ số, phần biến của đơn thức trên 
c) T í nh gi á trị đơn thức tại x = -1 v à y = -2 
Giải 
2x 2 y(-3x 2 y 2 )x 
= [2.(-3)]( x 2 x 2 x)(yy 2 ) 
= -6 x 5 y 3 
b) - Bậc của đơn thức: 8 
 - Phần hệ số: -6 
- Phần biến: x 5 y 3 
c) Thay x = -1 v à y = -2 vào đơn thức ta cĩ: 
-6 (-1) 5 (-2) 3 
= -6.(-1).(-8) 
= -48 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_7_chuong_4_tiet_58_bai_3_don_thuc.ppt
Giáo án liên quan