Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương 4 - Bài 6: Cộng, trừ đa thức. Luyện tập

Để cộng hai đa thức, ta làm như sau:

+ Bước 1: Viết phép tính cộng hai đa thức (đặt hai đa thức trong dấu ngoặc)

+ Bước 2: Bỏ dấu ngoặc. Chú ý không đổi dấu các hạng tử bên trong dấu ngoặc.

+ Bước 3: Nhóm các đơn thức đồng dạng

+ Bước 4: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng

pptx32 trang | Chia sẻ: Hải Khánh | Ngày: 21/10/2024 | Lượt xem: 18 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương 4 - Bài 6: Cộng, trừ đa thức. Luyện tập, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA BÀI CŨ 
Phát biểu quy tắc 
dấu ngoặc? 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
Cho hai đa thức: 
Thu gọn và tìm bậc của hai đa thức A, B ? 
 Đa thức A có bậc 3 
 Đa thức B có bậc 3 
Muốn tính tổng và hiệu của hai đa thức A và B thì ta làm như thế nào ? 
BÀI 6: 
CỘNG, TRỪ ĐA THỨC 
- LUYỆN TẬP 
1. Cộng hai đa thức 
a) Ví dụ 
Cộng hai đa thức: ; 
Đa thức là tổng của hai đa thức A và B 
(Viết phép 
t ính cộng) 
 (Bỏ dấu ngoặc) 
(Chú ý không đổi dấu) 
(Nhóm các đơn 
thức đồng dạng) 
(Cộng, trừ các đơn thức 
đồng dạng) 
 Muốn cộng hai đa thức, ta làm theo các bước nào ? 
- Để cộng hai đa thức, ta làm như sau: 
+ Bước 1 : Viết phép tính cộng hai đa thức (đặt hai đa thức trong dấu ngoặc ) 
+ Bước 2 : Bỏ dấu ngoặc. Chú ý không đổi dấu các hạng tử bên trong dấu ngoặc. 
+ Bước 3 : Nhóm các đơn thức đồng dạng 
+ Bước 4 : Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng 
b ) Áp dụng 
Tính tổng của hai đa thức sau và tìm bậc của đa thức 
thu được ? 
Đa thức thu được có bậc 3 
Đa thức thu được có bậc 4 
2 . Trừ hai đa thức 
a) Ví dụ 
Trừ hai đa thức: ; 
Đa thức là hiệu của hai đa thức A và B 
(Viết phép 
 tính trừ) 
 (Bỏ dấu ngoặc) 
 (Chú ý đổi dấu) 
(Nhóm các đơn 
thức đồng dạng) 
(Cộng, trừ các đơn thức 
đồng dạng) 
 Muốn trừ hai đa thức, ta làm theo các bước nào ? 
- Để trừ hai đa thức, ta làm như sau: 
+ Bước 1 : Viết phép tính trừ hai đa thức (đặt hai đa thức trong dấu ngoặc ) 
+ Bước 2 : Bỏ dấu ngoặc. Chú ý đổi dấu các hạng tử bên trong dấu ngoặc mà đằng trước dấu ngoặc là dấu trừ 
+ Bước 3 : Nhóm các đơn thức đồng dạng 
+ Bước 4 : Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng 
b) Quy tắc cộng/ trừ hai đa thức 
Để cộng/ trừ hai đa thức, ta làm như sau: 
- Bước 1 : Viết phép tính cộng/ trừ hai đa thức (đặt hai đa thức trong dấu ngoặc ) 
Bước 2 : Bỏ dấu ngoặc theo quy tắc: 
 + Cộng hai đa thức: không đổi dấu các hạng tử trong ngoặc 
 + Trừ hai đa thức: đổi dấu các hạng tử trong ngoặc trước đó là dấu trừ 
- Bước 3 : Nhóm các đơn thức đồng dạng 
- Bước 4 : Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng 
c ) Áp dụng 
Cho hai đa thức sau: 
Tính P – Q và Q – P rồi tìm bậc của đa thức thu được ? 
Tính P – Q và Q – P rồi tìm bậc của đa thức thu được ? 
Đa thức thu được có bậc là 2 
Tính P – Q và Q – P rồi tìm bậc của đa thức thu được ? 
Đa thức thu được có bậc là 2 
3 . Luyện tập 
3.1. Dạng 1: Cộng, trừ đa thức 
Bài 1 : Tính 
Bài 2 : Cho các đa thức: 
Tính M + N; M – N; N – M và tìm bậc của đa thức 
thu được 
b) Em có nhận xét gì về kết quả phép tính: 
 M – N và N – M 
Đa thức thu được có bậc là 2 
Đa thức thu được có bậc 3 
Đa thức thu được có bậc 3 
b) Ta có: 
Nhận xét: 
N – M = – (M – N) 
3.2. Dạng 2: Tìm đa thức chưa biết trong một 
tổng hoặc một hiệu 
Bài 3 : Tìm đa thức A, B, C biết rằng: 
3.2. Dạng 3 : Tính giá trị của đa thức 
Bài 4 : Tính giá trị của mỗi đa thức sau: 
t ại x = 1; y = -2 
t ại x = -1; y = 2; 
t ại x = -1; y = 1 
Ta có: 
Thay x = -1; y = 1 vào đa thức A, ta được: 
Vậy giá trị của đa thức A tại x = -1; y = 1 là -4 
t ại x = -1; y = 2; 
Ta có: 
Vì x = -1; y = 2; 
Thay xyz = -1 vào đa thức B, ta có : 
Vậy giá trị của đa thức B tại x = -1; y = 2; là 0 
Bài tập về nhà 
Học thuộc lý thuyết: quy tắc cộng, trừ đa thức. 
Học và ghi chép đầy đủ các tiết toán trên truyền hình. 
Làm các bài tập 2 9 đến 3 8 ( SGK t rang 40,41) 
 29 đến 33; 6 .1 ; 6.2 (SBT trang 23, 24) 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_dai_so_lop_7_chuong_4_bai_6_cong_tru_da_thuc_luyen.pptx