Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương 1 - Bài: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Thanh Dung
1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Số HS của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 8, 9, 10.
Tính số HS mỗi lớp, biết cả 3 lớp có 108 HS.
Năm học : 2020 - 2021 Nhiệt liệt chào mừng các thầy giáo, cô giáo về dự giờ thăm lớp 7A4 Giáo viên thực hiện: Nguyễn Thị Thanh Dung Kiểm tra bài cũ Bài 1: Cho tỉ lệ thức Hãy so sánh các tỉ số và với các tỉ số trong tỉ lệ thức đã cho. Bài 2: Cho dãy tỉ số Hãy so sánh các tỉ số và với các tỉ số trong dãy tỉ số trên. B. A. Điền nội dung thích hợp vào ô trống để hoàn thành sơ đồ trên: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số C. Nếu ad=bc và a,b,c,d ≠ 0 thì ta có: , , , Nếu thì (1) (2) (3) Từ có thể suy ra không? a c = b d a a + c = b b + d TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU 1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ?1 Cho tỉ lệ thức 2 = 4 3 6 Hãy so sánh các tỉ số và với các tỉ số trong tỉ lệ thức đã cho. Giải Vậy: a b c d a + c b + d a - c b - d = TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU 1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ?1 Cho tỉ lệ thức Hãy so sánh các tỉ số và với các tỉ số trong tỉ lệ thức đã cho. a + c b + d a - c b - d a = b d c TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU 1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Cho tỉ lệ thức Hãy so sánh các tỉ số trong tỉ lệ thức đã cho. a + c b + d a - c b - d a = b d c và với các tỉ số Giải Đặt Ta có: (1) (2) (3) Từ suy ra: a + c b + d a = b Từ (1), (2) , (3) suy ra: TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU 1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Giải Đặt Ta có: (1) (2) (3) Từ (1), (2) , (3) suy ra: a) Tính chất: d) b ; d b ( - ¹ ¹ Từ ta suy ra: a c a + c a - c = = = b d b + d b - d * Chứng minh: (SGK/Tr28,29) Chứng minh TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU 1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau a) Tính chất: b) Tính chất mở rộng: Từ dãy tỉ số bằng nhau Bài tập : Điền vào chỗ “” cho đúng: b - d - f a - c - e = e - a + c f - b + d = b + f a + e = x + y = 2 + (-3) (-3) - 2 y - x = xm - yn + zp am - bn + cp = ta suy ra: (giả thiết các tỉ số đều có nghĩa) a c e a + c + e a-c + e = = = = b d f b + d + f b-d + f . . . . . .. (giả thiết các tỉ số đều có nghĩa) TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU 1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau a) Tính chất: b) Tính chất mở rộng: c) Ví dụ: Tìm hai số x và y biết: và x – y = - 4 Giải Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: Vậy x = 6, y = 10. ta suy ra (giả thiết các tỉ số đều có nghĩa) a c e a + c + e a-c + e = = = = b d f b + d + f b-d + f Từ dãy tỉ số bằng nhau TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU 1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 2. Chú ý Khi có dãy tỉ số ta nói các số a, b, c tỉ lệ với các số 2; 3; 5 Ta cũng viết: a : b : c = 2 : 3 : 5 Hoàn thiện phát biểu sau: . . Khi có dãy tỉ số ta nói các số a, b, c tỉ lệ với các số Ta cũng viết: = m : n : p m, n, p a : b : c TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU 1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 2. Chú ý Cần nhớ : Ba cách viết a, b, c tỉ lệ với m, n, p a : b : c = m : n : p có nghĩa như nhau Khi có dãy tỉ số ta nói các số a, b, c tỉ lệ với các số Ta cũng viết: = m : n : p a : b : c m, n, p TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU 1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 2. Chú ý ?2 Dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện câu nói sau: Số HS của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 8; 9; 10. Giải Gọi số học sinh của các lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a, b, c. thì ta có: Tính số HS mỗi lớp, biết cả 3 lớp có 108 HS. BÀI TẬP. Khi có dãy tỉ số ta nói các số a, b, c tỉ lệ với các số Ta cũng viết: = m : n : p a : b : c m, n, p TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU 1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 2. Chú ý Số HS của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 8, 9, 10. Giải Gọi số học sinh của các lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a, b, c. thì ta có: Tính số HS mỗi lớp, biết cả 3 lớp có 108 HS. BÀI TẬP. Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: Vậy số HS của 3 lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là: 32 HS, 36 HS, 40 HS. TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU 1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: d) b ; d b ( - ¹ ¹ a c a + c a - c = = = b d b + d b - d Từ ta suy ra: a) Tính chất: (SGK/29) b) Tính chất mở rộng: (SGK/29) Từ dãy tỉ số bằng nhau ta suy ra: (giả thiết các tỉ số đều có nghĩa) a c e a + c + e a-c + e = = = = b d f b + d + f b-d + f 2. Chú ý (S ố tỉ lệ): (SGK/29) B à i tập trắc nghiệm: Nh ó m b à n Câu 1: Ch ọ n đáp án sai: Nếu thì ta có: Câu 2: Ch ọ n đáp án đúng: a) N ế u và x + y = - 22 thì: A. x = 3 ; y = - 8 B. x = - 6 ; y = - 16 C. x = - 16 ; y = - 6 D. x = 6 ; y = - 28 b) Cho 3x = 2y và x – y = 1. Khi đó giá tr ị c ủ a x + y là: A. 5 B. - 1 C. - 5 D. 0 c) Số đo  và số đo l ầ n lượt tỉ l ệ với 1 và 2. Bi ế t  và bù nhau. Khi đó: C.  = 60 0 ; = 30 0 D.  = 30 0 ; = 60 0 A.  = 60 0 ; = 120 0 B.  = 120 0 ; = 60 0 B A B C Hướng dẫn về nhà - Ôn tập tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau. - Bài tập: 55, 56, 57, 58 SGK. Bài tập: Tìm các số x, y, z biết: (x - 1):(y - 2):(z - 3) = 2 : 3 : 4 (1) và x - 2y + 3z = 14 (2)
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_7_chuong_1_bai_tinh_chat_cua_day_ti_so.ppt